BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2013/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Hòa Bình và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Hòa Bình |
2 | Huyện Cao Phong |
3 | Huyện Đà Bắc |
4 | Huyện Kim Bôi |
5 | Huyện Kỳ Sơn |
6 | Huyện Lạc Sơn |
7 | Huyện Lạc Thủy |
8 | Huyện Lương Sơn |
9 | Huyện Mai Châu |
10 | Huyện Tân Lạc |
11 | Huyện Yên Thủy |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
quốc lộ 6 | KX | P. Chăm Mát | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 47' 04" | 105° 19' 48" | 20° 45' 33" | 105° 19' 49" | F-48-79-B-c |
cầu Chăm | KX | P. Chăm Mát | TP. Hòa Bình | 20° 47' 03" | 105° 19' 48" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cun | TV | P. Chăm Mát | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 46' 23" | 105° 19' 54" | 20° 46' 31" | 105° 20' 07" | F-48-79-B-c |
dốc Cun | SV | P. Chăm Mát | TP. Hòa Bình | 20° 45' 43" | 105° 19' 47" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Thống Nhất | KX | P. Chăm Mát | TP. Hòa Bình | 20° 47' 25" | 105° 20' 30" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Đồng Tiến | KX | P. Đồng Tiến | TP. Hòa Bình | 20° 49' 44" | 105° 21' 12" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Trắng | KX | P. Đồng Tiến | TP. Hòa Bình | 20° 49' 52" | 105° 21' 21" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 9 | DC | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình | 20° 49' 53" | 105° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 23 | DC | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình | 20° 50' 04" | 105° 20' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Xí nghiệp 12-2 | KX | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình | 20° 49' 16" | 105° 19' 43" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Đúng | TV | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 50' 04" | 105° 19' 38" | 20° 49' 41" | 105° 20' 00" | F-48-79-B-c |
cầu Đúng | KX | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình | 20° 49' 41" | 105° 20' 00" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Khách sạn Sông Đà | KX | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình | 20° 50' 17" | 105° 19' 35" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Xí nghiệp Xây dựng 701-702 | KX | P. Hữu Nghị | TP. Hòa Bình | 20° 49' 30" | 105° 19' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 2 | DC | P. Phương Lâm | TP. Hòa Bình | 20° 48' 19" | 105° 19' 58" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 4 | DC | P. Phương Lâm | TP. Hòa Bình | 20° 48' 29" | 105° 20' 01" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
sông Đà | TV | P. Phương Lâm | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 49' 29" | 105° 20' 22" | 20° 48' 27" | 105° 19' 27" | F-48-79-B-c |
xóm Gai | DC | P. Tân Hòa | TP. Hòa Bình | 20° 50' 56" | 105° 20' 03" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Xí nghiệp Pacific | KX | P. Tân Hòa | TP. Hòa Bình | 20° 51' 14" | 105° 20' 14" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
chợ Tân Bình | KX | P. Tân Hòa | TP. Hòa Bình | 20° 50' 37" | 105° 19' 45" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Thị | KX | P. Tân Hòa | TP. Hòa Bình | 20° 52' 26" | 105° 20' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Xí nghiệp Ván Sàn | KX | P. Tân Hòa | TP. Hòa Bình | 20° 51' 22" | 105° 20' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Nhà máy Xi măng Sông Đà | KX | P. Tân Hòa | TP. Hòa Bình | 20° 52' 09" | 105° 20' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 7 | DC | P. Tân Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 49' 23" | 105° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Công ty Cổ phần Lilama 10 | KX | P. Tân Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 49' 22" | 105° 19' 53" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Công ty Cổ phần May Sông Đà 20 | KX | P. Tân Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 49' 41" | 105° 20' 31’ |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
sông Đà | TV | P. Tân Thịnh | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 49' 42" | 105° 20' 51" | 20° 48' 40" | 105° 19' 30" | F-48-79-B-c |
cầu Hòa Bình | KX | P. Tân Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 49' 29" | 105° 20' 22" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Công ty Thủy điện Hòa Bình | KX | P. Tân Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 49" | 105° 19' 26" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 10 | DC | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 46' 50" | 105° 19' 08" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 13 | DC | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 46' 44" | 105° 18' 18" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 15 | DC | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 47' 43" | 105° 20' 21" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tổ 17 | DC | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 48' 00" | 105° 20' 15" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tỉnh lộ 435 | KX | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 47' 04" | 105° 19' 48" | 20° 46' 31" | 105° 18' 07" | F-48-79-B-c |
suối Chăm | TV | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 46' 30" | 105º 18' 07" | 20° 47' 03" | 105° 19' 48" | F-48-79-B-c |
núi Chắm | SV | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 46' 26" | 105° 18' 33" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Khuôi | KX | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 46' 37" | 105° 18' 14" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Lâm Nghiệp | KX | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 46' 55" | 105° 19' 21" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
núi Quá | SV | P. Thái Bình | TP. Hòa Bình | 20° 46' 09" | 105° 19' 12" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Trường Cao đẳng Nghề Sông Đà | KX | P. Thịnh Lang | TP. Hòa Bình | 20° 50' 36" | 105° 20' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Bái Yên | DC | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình | 20° 48' 01" | 105° 21' 13" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Chăm | TV | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 48' 31' | 105° 21' 07" | 20° 47' 27" | 105° 20' 28" | F-48-79-B-c |
xóm Đằm | DC | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình | 20° 48' 01" | 105° 20' 59" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Mát | DC | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình | 20° 47’ 31" | 105° 21' 12” |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Mát | KX | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình | 20° 47' 27" | 105° 20' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đập Nà Sung | KX | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình | 20° 47' 59" | 105° 21' 25" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Tân Lập | DC | xã Dân Chủ | TP. Hòa Bình | 20° 47' 33" | 105° 20' 43" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 50' 31" | 105° 19' 29" | 20° 51' 10" | 105° 17' 31" | F-48-79-B-c |
đồi Ba Vành | SV | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 49' 17" | 105° 18' 09" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Cang | DC | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 52' 10" | 105° 18' 49" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cang | TV | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 53' 23" | 105° 18' 23" | 20° 50' 29" | 105° 19' 25" | F-48-79-B-a, F-48-79-B-c |
núi Cô | SV | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 52' 25" | 105° 17' 29" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Đông Lạnh | DC | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 50' 33" | 105° 19' 05" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Máy 3 | DC | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 51' 01" | 105° 18' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Máy 4 | DC | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 50' 58" | 105° 19' 05" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Nẻ | DC | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 53' 06" | 105° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Thăng | DC | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 50' 01' | 105° 18' 26" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
động Tiên Phi | SV | xã Hòa Bình | TP. Hòa Bình | 20° 51' 44" | 105° 19' 20" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cái | TV | xã Sủ Ngòi | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 48' 50" | 105° 21' 41" | 20° 48' 55" | 105° 21' 14" | F-48-79-B-c |
xóm Ngòi | DC | xã Sủ Ngòi | TP. Hòa Bình | 20° 48' 49" | 105° 21' 09" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
làng Ngòi | DC | xã Sủ Ngòi | TP. Hòa Bình | 20° 48' 44" | 105° 21' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
làng Sủ | DC | xã Sủ Ngòi | TP. Hòa Bình | 20° 49' 12" | 105° 21' 25" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Trại Chuối | DC | xã Sủ Ngòi | TP. Hòa Bình | 20° 49' 11" | 105° 21' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Trìu | DC | xã Sủ Ngòi | TP. Hòa Bình | 20° 48' 52" | 105° 21' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cảng Ba Cấp | KX | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 07" | 105° 19' 29" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Bích | DC | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 26" | 105° 17' 51" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi Bích | SV | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 53" | 105° 17' 36" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Bích Hạ | DC | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 55" | 105° 18' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cảng Bích Hạ | KX | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 52" | 105° 18' 38" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cái | TV | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 46' 27" | 105° 15' 58" | 20° 47' 00" | 105° 16' 39" | F-48-79-B-c |
hồ Hòa Bình | TV | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 46' 09" | 105° 08' 51" |
|
|
|
| F-48-79-A-c, F-48-79-A-d, F-48-79-B-c |
đập Hòa Bình | TV | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 03" | 105° 19' 11" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi Ông Cao | SV | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 46' 32" | 105° 16' 22" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Trụ | DC | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 48' 11" | 105° 17' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Vôi | DC | xã Thái Thịnh | TP. Hòa Bình | 20° 47' 31" | 105° 17' 24" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi Bông | SV | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 43" | 105° 22' 49" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Chùa | DC | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 47' 03" | 105° 20' 14" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi Đỉnh Tháu | SV | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 45' 21" | 105° 19' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Đồng Chụa | DC | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 05" | 105° 20' 49" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Đồng Gạo | DC | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 24" | 105° 20' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Đồng Mới | DC | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 40" | 105° 20' 27" | - |
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Hạ Sơn | DC | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 43" | 105° 20' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Khụ | TV | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 45' 00" | 105° 21' 03" | 20° 47' 08" | 105° 20' 13" | F-48-79-B-c, F-48-79-D-a |
xóm Rậm | DC | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 52" | 105° 20' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
hồ Thống Nhất | TV | xã Thống Nhất | TP. Hòa Bình | 20° 46' 36" | 105° 20' 42" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
quốc lộ 6 | KX | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 52' 56" | 105° 20' 43" | 20° 50' 42" | 105° 21' 17" | F-48-79-B-c |
xóm Chu | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 37" | 105° 20' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Chu | KX | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 35" | 105° 20' 51" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cảng Hòa Bình | KX | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 05" | 105° 20' 53" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Miều | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 52' 31" | 105° 20' 48" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Ngọc | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 11" | 105° 21' 01" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
phố Ngọc | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 50' 47" | 105° 21' 14" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Ngọc | KX | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 05" | 105° 21' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
Xí nghiệp Sản xuất vật liệu và Xây dựng công trình giao thông 206 | KX | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 27" | 105° 20' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
phố Tân Lập 1 | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 23" | 105° 20' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
phố Tân Lập 2 | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 55" | 105° 20' 21" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
phố Thái | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 41" | 105° 20' 22" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Trung | DC | xã Trung Minh | TP. Hòa Bình | 20° 51' 44" | 105° 20' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
tỉnh lộ 434 | KX | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 56' 32" | 105° 20' 20" | 20° 52' 27" | 105° 20' 04" | F-48-79-B-a |
xóm Bắc Yên | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 55' 50" | 105° 19' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Bún | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 53' 20" | 105° 20' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
sông Đà | TV | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 56' 31" | 105° 20' 32" | 20° 52' 27" | 105° 20' 14" | F-48-79-B-a |
đồi Gốc Dổi | SV | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 53' 24" | 105° 19' 01” |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Khang Đình | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 55’ 12" | 105° 20' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
suối Mời | TV | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 54' 45" | 105° 19' 38" | 20° 55' 02" | 105° 20' 42" | F-48-79-B-a |
xóm Mỵ | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 56' 09" | 105° 20' 25" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
chợ Mỵ | KX | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 55' 46" | 105° 20' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
cầu Nhùa | KX | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 54' 57" | 105° 20' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Thia | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 52' 29" | 105° 19' 36" |
|
|
|
| F-48-79-B-a, F-48-79-B-c |
suối Trùng | TV | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình |
|
| 20° 54' 15" | 105° 19' 32" | 20° 54' 59" | 105° 20' 21" | F-48-79-B-a |
xóm Trường Yên | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 55' 40" | 105° 20' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
cầu Xanh | KX | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 55' 44" | 105° 20' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Yên Hòa 1 | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 54' 19" | 105° 20' 12" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Yên Hòa 2 | DC | xã Yên Mông | TP. Hòa Bình | 20° 54' 34" | 105° 20' 36" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
khu 1 | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 17" | 105° 19' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
khu 2 | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 47" | 105° 19' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
khu 4 | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 47" | 105° 19' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
khu 6 | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 31" | 105° 19' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
khu 8 | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 06" | 105° 18' 57" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
khu 9 | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 05" | 105° 18' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
khu 5B | DC | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 18" | 105° 19' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Bát | SV | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 21" | 105° 19' 21" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Bưng | SV | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 40" | 105° 19' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
cầu Bưng | KX | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 54" | 105° 19' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
hồ Nước Tra | TV | TT. Cao Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 06" | 105° 20' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bắc Sơn | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 31" | 105° 19' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Dài | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 51" | 105° 17' 17" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Dệ 1 | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 56" | 105° 17' 51" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Dệ 2 | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 51" | 105° 18' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Hải Phong | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 25" | 105° 18' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Hồng Vân | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 28" | 105° 18' 00" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Khụ Bạt | SV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 05" | 105° 17' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Má | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 36" | 105° 18' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
đồi Mèn | SV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 30" | 105° 16' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Mía | TV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 44' 19" | 105° 18' 50" | 20° 43' 55" | 105° 19' 15" | F-48-79-D-a |
xóm Môn | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 23" | 105° 17' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Tang Bát | SV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 47" | 105° 16' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Ti Om | SV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 50" | 105° 17' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Tiến Lâm | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 36" | 105° 18' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Tiềng | DC | xã Bắc Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 48" | 105° 18'43" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Tiềng | TV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 43' 55" | 105° 19' 15" | 20° 43' 17" | 105° 18' 03" | F-48-79-D-a |
suối Vàng | TV | xã Bắc Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 42' 53" | 105° 17' 58" | 20° 43' 21" | 105° 16' 35" | F-48-79-D-a |
tỉnh lộ 435 | KX | xã Bình Thanh | H. Cao Phong |
|
| 20° 45' 38" | 105° 15' 21" | 20° 46' 31" | 105° 18' 07" | F-48-79-B-c |
chợ Bình Thanh | KX | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 36" | 105° 15' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cái | TV | xã Bình Thanh | H. Cao Phong |
|
| 20° 46' 03" | 105° 17' 23" | 20° 46' 30" | 105° 18' 07" | F-48-79-B-c |
xóm Cáp | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 10" | 105° 16' 48" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
núi Đúng | SV | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 56" | 105° 17' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Giang | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 40" | 105° 16' 38" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Giang | KX | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 38" | 105° 16' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Khả | TV | xã Bình Thanh | H. Cao Phong |
|
| 20° 45' 24" | 105° 15' 58" | 20° 45' 25" | 105° 15' 42" | F-48-79-B-c |
núi Khụ Tuống | SV | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 07" | 105° 17' 35" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Lòn | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 32" | 105° 16' 02" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
cầu Lòn | KX | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 31" | 105° 15' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Mỗ 1 | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 46' 17" | 105° 17' 29" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Mỗ 2 | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 28" | 105° 17' 13" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Mới | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 26" | 105° 16' 12" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi Ngao | SV | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 46' 13" | 105° 16' 00" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Tráng | DC | xã Bình Thanh | H. Cao Phong | 20° 45' 32" | 105° 15' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cái | TV | xã Đông Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 42' 29" | 105° 22' 10" | 20° 43' 03" | 105° 20' 45" | F-48-79-D-a |
xóm Chằng Giữa | DC | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 36" | 105° 21' 46" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Chằng Ngoài | DC | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20º 42' 42" | 105° 21' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Chằng Trong | DC | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 32" | 105° 22'01" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Đá Quyền | SV | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 23" | 105° 20' 40" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Quáng | TV | xã Đông Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 42' 22" | 105° 21' 40" | 20° 42' 25" | 105° 21' 32" | F-48-79-D-a |
xóm Quáng Giữa | DC | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 15" | 105° 21' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Quáng Ngoài | DC | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 31" | 105° 20' 57" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Quáng Trong | DC | xã Đông Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 55" | 105° 21' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bãi Bệ 1 | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 13" | 105° 19' 48" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bãi Bệ 2 | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 05" | 105° 20' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Cái | TV | xã Dũng Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 39' 12" | 105° 20' 32" | 20° 39' 34" | 105° 20' 08" | F-48-79-D-a |
núi Cửa Tạng | SV | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 12" | 105° 20' 54" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đỏng Ngoài | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 56" | 105° 19' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Dũng Tiến | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 39" | 105° 20' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nà Bái | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 37" | 105° 19' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nam Hồng | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 55" | 105° 19' 02" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Văn | TV | xã Dũng Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 39' 59" | 105° 19' 11" | 20° 40' 23" | 105° 18' 50" | F-48-79-D-a |
xóm Xương Đầu | DC | xã Dũng Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 50" | 105° 20' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Chạc Mái | SV | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 38' 49" | 105° 18' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Chu Khạp | SV | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 38' 16" | 105° 18' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đúc | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 38' 20" | 105° 19' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Khuận | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 02" | 105° 19' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Khuận | TV | xã Nam Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 38' 25" | 105° 20' 00" | 20° 38' 58" | 105° 19' 10" | F-48-79-D-a |
xóm Mạc | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 31" | 105° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nam Thái | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 24" | 105° 18' 23" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Ngọc Tràng | SV | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 18" | 105° 17' 46" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Ong | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 38' 50" | 105° 18' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Tạng Hầm | SV | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 38' 25" | 105° 20' 06" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Trẹo | TV | xã Nam Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 38' 58" | 105° 19' 10" | 20° 40' 23" | 105° 18' 30" | F-48-79-D-a |
xóm Trẹo Ngoài | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 55" | 105° 18' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Trẹo Trong | DC | xã Nam Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 32" | 105° 18' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Bãi Bông | TV | xã Tân Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 40' 41" | 105° 21' 24" | 20° 40' 09" | 105° 21' 08" | F-48-79-D-a |
xóm Cạn Hạ | DC | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 05" | 105° 19' 42" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Đá Cúi | SV | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 42" | 105° 20' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đồng Trong | DC | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 0° 40' 51" | 105° 20' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Quyền | DC | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 53" | 105° 19' 54" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Tràng | TV | xã Tân Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 40' 09" | 105° 21' 08" | 20° 40' 42" | 105° 19' 49" | F-48-79-D-a |
xóm Trang Giữa | DC | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 40" | 105° 20' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Trang Trên 1 | DC | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 24" | 105° 20' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Trang Trên 2 | DC | xã Tân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 27" | 105° 20' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
quốc lộ 6 | KX | xã Tây Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 41' 41" | 105° 18' 44" | 20° 39' 34" | 105° 17' 17" | F-48-79-D-a |
cầu Bảm | KX | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 41" | 105° 18’44" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bảm Dưới | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 34" | 105° 18' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bảm Trên | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 20" | 105° 18' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bằng | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 38" | 105° 18' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
phố Bằng | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 14" | 105° 18' 39" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Bằng | SV | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 50" | 105° 17' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Bằng | TV | xã Tây Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 40' 36" | 105° 18' 32" | 20° 41'56" | 105° 18' 25" | F-48-79-D-a |
cầu Bằng | KX | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 38" | 105° 18' 29" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Chao | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 22" | 105° 17' 37" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đồi | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 22" | 105° 18' 02" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Khạ | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 37" | 105° 18' 02" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Lãi | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 46" | 105° 18' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Lãi | SV | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 56" | 105° 17' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nếp | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 39' 45" | 105° 17' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Tây Sơn | DC | xã Tây Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 05" | 105° 18' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Vàng | TV | xã Tây Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 41' 56" | 105° 18' 25" | 20° 42' 53" | 105° 17' 58" | F-48-79-D-a |
quốc lộ 6 | KX | xã Thu Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 45' 51" | 105° 19' 41" | 20° 44' 46" | 105° 19' 40" | F-48-79-D-a, F-48-79-B-c |
quốc lộ 12B | KX | xã Thu Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 44' 58" | 105° 19' 53” | 20° 44' 19" | 105° 22' 19" | F-48-79-D-a |
xóm Bưng | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 43' 05" | 105° 20' 21" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Bưng | TV | xã Thu Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 43' 05" | 105° 20' 42" | 20° 42' 54' | 105° 19' 26" | F-48-79-D-a |
xóm Cun | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 45' 08" | 105° 19' 49" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Đá Huyền | SV | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 56" | 105° 21' 42" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
dốc Má | SV | xã Thu Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 44' 55" | 105° 19' 55" | 20° 44' 49" | 105° 19' 45" | F-48-79-D-a |
xóm Mới | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 14" | 105° 19' 29" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nà Nau | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 07" | 105° 21' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nam Sơn 1 | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 22" | 105° 20' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nam Sơn 2 | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 45' 30" | 105° 19' 46" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Thá | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 21" | 105° 21' 27" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
cầu Thá | KX | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 19" | 105° 21' 36" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Thiều | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 19" | 105° 21' 03" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Vỏ | DC | xã Thu Phong | H. Cao Phong | 20° 44' 01" | 105° 19' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
tỉnh lộ 435 | KX | xã Thung Nai | H. Cao Phong |
|
| 20° 44' 47" | 105° 14' 21" | 20° 45' 30" | 105° 12' 31" | F-48-79-A-d, F-48-79-C-b |
đồi Bái Quan | SV | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 43' 29" | 105° 15' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Chiềng | DC | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 43' 37" | 105° 15' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Mới | DC | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 45' 27" | 105° 12' 40" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Mu | DC | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 44' 20" | 105° 14' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Suối Lau | SV | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 44' 48" | 105° 15' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Thầu Kỳ | SV | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 44' 02" | 105° 16' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
Cảng Thượng nguồn Sông Đà | KX | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 45' 38" | 105° 13' 22" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Tiện | DC | xã Thung Nai | H. Cao Phong | 20° 43' 48" | 105° 14' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
núi Bái Bông | SV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 25" | 105° 22' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Cái | TV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 42' 29" | 105° 23' 00" | 20° 42' 29" | 105° 22' 10" | F-48-79-D-b, F-48-79-D-a |
suối Cạn | TV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 40' 09" | 105° 23' 41" | 20° 40' 22" | 105° 22’ 52" | F-48-79-D-b |
xóm Cạn 1 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 01" | 105° 22' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Cạn 2 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 48" | 105° 22' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đống Vườn | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 45" | 105° 22' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Mừng | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 42" | 105° 24' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Mừng | TV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong |
|
| 20° 40' 51" | 105° 24' 48" | 20° 40' 09" | 105° 23' 41" | F-48-79-D-b |
xóm Nhõi 1 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 58" | 105° 22' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Nhõi 2 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 38" | 105° 22' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Nhõi 3 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 22" | 105° 22' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Rú 2 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 09" | 105° 21' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Rú 3 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 12" | 105° 22' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Rú 4 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 42' 03" | 105° 22' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Rú 6 | DC | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 46" | 105° 22' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Sạo Lè | SV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 40' 32" | 105° 23' 27" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Sôi Cái | SV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 02" | 105° 24' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Sôi Con | SV | xã Xuân Phong | H. Cao Phong | 20° 41' 21" | 105° 24' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Bạ | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 37' 47" | 105° 20' 29" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Bái Ngo | SV | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 37' 53" | 105° 21' 42" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Chầm | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 38' 53" | 105° 21' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đảy | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 38' 40" | 105° 21' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Ngái | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 38' 21" | 105° 20' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
đồi Peng | SV | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 37' 49" | 105° 20' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Quà | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 38' 17" | 105° 22' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Quà | TV | xã Yên Lập | H. Cao Phong |
|
| 20° 38' 11" | 105° 22' 09" | 20° 38' 30" | 105° 20' 48" | F-48-79-D-a |
xóm Thang | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 37' 27" | 105° 21' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Thôi | DC | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 37' 11" | 105° 20' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Thôi | TV | xã Yên Lập | H. Cao Phong |
|
| 20° 37' 37" | 105° 20' 30" | 20° 38' 16" | 105° 20' 45" | F-48-79-D-a |
dãy núi Vó Ấm | SV | xã Yên Lập | H. Cao Phong | 20° 39' 22" | 105° 21' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Bái Rớm | SV | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 37' 00" | 105° 23' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Bợ | DC | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 36' 50" | 105° 22' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Bua Dênh | SV | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 35' 53" | 105° 22' 26" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Cái | TV | xã Yên Thượng | H. Cao Phong |
|
| 20° 37' 13" | 105° 22' 41" | 20° 36' 56" | 105° 22' 43" | F-48-79-D-d |
xóm Đai | DC | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 36' 29" | 105° 22' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Đai | TV | xã Yên Thượng | H. Cao Phong |
|
| 20° 37' 19" | 105° 22' 09" | 20° 36' 05' | 105° 21' 48" | F-48-79-D-c |
xóm Khánh | DC | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 37' 36" | 105° 22' 48" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Pheo | DC | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 35' 53" | 105° 21' 40" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Rớm | DC | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 37' 05" | 105° 22' 58" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Um | DC | xã Yên Thượng | H. Cao Phong | 20° 37' 04" | 105° 22' 00" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
tỉnh lộ 433 | KX | TT. Đà Bắc | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 33" | 105° 15' 52" | 20° 52' 30" | 105° 13' 40" | F-48-79-A-b, F-48-79-B-a |
suối Cái | TV | TT. Đà Bắc | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 41" | 105° 13' 47" | 20° 52' 58" | 105° 14' 31" | F-48-79-A-b, F-48-79-A-d, F-48-79-B-a |
thôn Mu | DC | TT. Đà Bắc | H. Đà Bắc | 20° 52' 46" | 105° 15' 02" |
|
|
|
| F-48-79-A-b, F-48-79-B-a |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52’ 02" | 105° 11' 52" | 20° 53’ 13" | 105° 09' 11" | F-48-79-A-b, F-48-79-A-d |
núi Ba Chi | SV | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 53' 34" | 105° 11' 25" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Bai | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 51' 25" | 105° 10' 08" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Giằng | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 51' 04" | 105° 07' 41" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
suối Giằng | TV | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 51' 00" | 105° 06' 36" | 20° 50' 52" | 105° 06' 51" | F-48-79-A-c |
suối Khoang Cha | TV | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 38" | 105° 08' 36" | 20° 51' 25" | 105° 07' 36" | F-48-79-A-d |
xóm Lanh | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 50' 07" | 105° 08' 58" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
suối Láo | TV | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 50" | 105° 11' 31" | 20° 52' 17" | 105° 08' 46" | F-48-79-A-b, F-48-79-A-d |
núi Lũng Sinh | SV | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 48' 28" | 105° 09' 06" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Nà Chiếu | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 51' 56" | 105° 11' 05" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Sèo | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 10" | 105° 10' 08" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Sơn Phú | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 51' 15" | 105° 09' 07" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Tằm | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 49' 15" | 105° 09' 30" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Xưng | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 01" | 105° 11' 35" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
khu Yên Lý | DC | xã Cao Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 01" | 105° 11' 35" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Cang | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 53' 56" | 105° 03' 51" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
hồ Cang | TV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 53' 37" | 105° 03' 40" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
pu Canh | SV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 55' 24" | 105° 01' 22" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
núi Chàng Ngàn | SV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 56' 42" | 105° 02' 16" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
phu Cỏ Sụng | SV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 53' 16" | 105° 03' 22" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Kẹn | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 54' 35" | 105° 04' 46" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Khem | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 53' 17" | 105° 02' 58" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
núi Khòn | SV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 54' 48" | 105° 03' 10" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Khòn | TV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 51" | 105° 02' 20" | 20° 55' 19" | 105° 05' 35" | F-48-79-A-a |
xóm Lãm | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 55' 05" | 105° 03' 45" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Lọng | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 55' 12" | 105° 04' 12" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Mốn | TV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc |
|
| 20° 53' 42" | 105° 07' 26" | 20° 53' 32" | 105° 06' 05" | F-48-79-A-a |
xóm Nghịt | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 54' 54" | 105° 05' 51" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Sổ | TV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc |
|
| 20° 54' 50" | 105° 05' 53" | 20° 53' 32" | 105° 06' 05" | F-48-79-A-a |
xóm Thằm Luông | DC | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc | 20° 56' 22" | 105° 03' 12" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Trông | TV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 40" | 105° 05' 26" | 20° 54' 50" | 105° 05' 53" | F-48-79-A-a |
suối Yên | TV | xã Đoàn Kết | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 40" | 105° 05' 26" | 20° 54' 50" | 105° 05' 53" | F-48-79-A-a |
suối Bao | TV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc |
|
| 20° 58' 48" | 104° 59' 38" | 20° 57’ 42" | 104° 59' 11" | F-48-78-B-b |
xóm Ca Lông | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 40" | 104° 56' 34" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
xóm Chanh | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 19" | 104° 55' 36" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
suối Chum | TV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc |
|
| 20° 59' 09" | 104° 57' 34" | 20° 56' 52" | 104° 58' 04" | F-48-78-B-b |
xóm Cỏ Phụng | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 03" | 104° 57' 42" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
sông Đà | TV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc |
|
| 20° 57' 59" | 104° 55'06’ | 20° 55’02’ | 104° 57' 27" | F-48-78-B-b |
núi Gò Nghé | SV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 57' 28" | 105° 01' 30" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Hà | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 56' 08" | 104° 56' 48" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
núi Hằm Họm | SV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 56' 51" | 105° 00' 09" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Mới 1 | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 29" | 104° 57' 33" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
xóm Mới 2 | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 42" | 104° 57' 27" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
núi Nà Khộm | SV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 11" | 105° 00' 20" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Nà Lốc | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 34" | 104° 57' 53" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
suối Nhạp | TV | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc |
|
| 20° 57' 42" | 104° 59' 11" | 20° 55' 44" | 104° 58' 33" | F-48-78-B-b |
xóm Nhạp 1 | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 57' 34" | 104° 59' 24" |
|
|
|
| F-48-78-B-b, F-48-79-A-a |
xóm Pà Chè | DC | xã Đồng Chum | H. Đà Bắc | 20° 58' 22" | 104° 57' 46" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc |
|
| 21° 02' 04" | 104° 52' 00" | 21° 03' 55" | 104° 52' 21" | F-48-66-D-d |
bản Ấm | DC | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc | 21° 04' 33" | 104° 51' 09" |
|
|
|
| F-48-66-D-c |
bản Đăm | DC | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc | 21° 05' 28" | 104° 52' 48" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Khoáng | TV | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc |
|
| 21° 04' 39" | 104° 51' 03" | 21° 01' 50" | 104° 51' 55" | F-48-66-D-c |
bản Lài | DC | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc | 21° 06' 21" | 104° 54' 19" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
bản Mọc | DC | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc | 21° 03' 42" | 104° 52' 20" |
|
|
|
| F-48-66-D-c |
xóm Nghê | DC | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc | 21° 05' 26" | 104° 53' 59" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Nghê | TV | xã Đồng Nghê | H. Đà Bắc |
|
| 21° 05' 03" | 104° 53' 34" | 21° 03' 31" | 104° 51' 31" | F-48-66-D-d, F-48-66-D-c |
sông Đà | TV | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 02" | 104° 57' 27" | 20° 52' 00" | 105° 00' 53" | F-48-78-B-b |
xóm Hạ | DC | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 53' 15" | 104° 59' 39" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
xóm Hày | DC | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 53' 34" | 105° 00' 54" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Hồm | DC | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 53' 51" | 104° 58' 54" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
xóm Nhạp | DC | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 55' 18" | 104° 58' 30" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
núi Tanh Hương | SV | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 54' 47" | 104° 59' 47" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
xóm Thượng | DC | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 54' 05" | 104° 59' 47" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
pu Trạp Trài | SV | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 53' 09" | 105° 00' 12" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Trông | DC | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc | 20° 52' 15" | 105° 00' 14" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
suối Trông | TV | xã Đồng Ruộng | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 06" | 105° 03' 02" | 20° 53' 25" | 105° 01' 48" | F-48-79-A-a |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc |
|
| 20° 59' 10" | 105° 00' 01" | 21° 01' 01" | 104° 57' 51" | F-48-66-D-d, F-48-78-B-b, F-48-79-A-a |
xóm Bằng | DC | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc | 20° 59' 56" | 104° 59' 35" |
|
|
|
| F-48-66-D-d, F-48-78-B-b |
núi Cháng Non | SV | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc | 21° 03' 12" | 104° 56' 35" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Chum | TV | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc |
|
| 21° 01' 23" | 104° 57' 58" | 21° 01' 03" | 104° 57' 47" | F-48-66-D-d |
núi Cọ | SV | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc | 21° 03' 39" | 104° 57' 41" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Đắt | DC | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc | 21° 01' 08" | 104° 58' 06" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
núi Hảo | SV | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc | 21° 03' 09" | 104° 58' 44" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Thu Lu | DC | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc | 21° 01' 57" | 104° 58' 21" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Thu Lu | TV | xã Giáp Đắt | H. Đà Bắc |
|
| 21° 03' 00" | 104° 57' 22" | 21° 01' 23" | 104° 57' 58" | F-48-66-D-d |
xóm Hào Phong | DC | xã Hào Lý | H. Đà Bắc | 20° 55' 25" | 105° 17' 24" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Hào Phú | DC | xã Hào Lý | H. Đà Bắc | 20° 55' 53" | 105° 15' 54" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
đồi Nâu | SV | xã Hào Lý | H. Đà Bắc | 20° 54' 13" | 105° 18' 23" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Quyết Chiến | DC | xã Hào Lý | H. Đà Bắc | 20° 55' 46" | 105° 15' 51" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Tân Lý | DC | xã Hào Lý | H. Đà Bắc | 20° 58' 08" | 105° 15' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
núi Táu | SV | xã Hào Lý | H. Đà Bắc | 20° 56' 09" | 105° 15' 00" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
suối Thương | TV | xã Hào Lý | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 02" | 105° 16' 55" | 20° 55' 50" | 105° 17' 06" | F-48-79-B-a |
đồi Cọ | SV | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 51' 39" | 105° 12' 52" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Doi | DC | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 51' 32" | 105° 13' 53" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Dưng | DC | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 51' 48" | 105° 15' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Ké | DC | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 51' 21" | 105° 13' 25" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Mái | DC | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 50' 13" | 105° 13' 46" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Mơ | DC | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 49' 39" | 105° 14' 43" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Ngù | DC | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 50' 13" | 105° 13' 12" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
suối Nước Mọc | TV | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc |
|
| 20° 51' 02" | 105° 11' 42" | 20° 50' 53" | 105° 13' 00" | F-48-79-A-d |
núi Rồng | SV | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 51' 31" | 105° 16' 06" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi U Bò | SV | xã Hiền Lương | H. Đà Bắc | 20° 52' 02" | 105° 13' 32" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc |
|
| 21° 01' 01" | 104° 57' 51" | 21° 00' 45" | 104° 56' 08" | F-48-66-D-d |
xóm Bản Hạ | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 20° 59' 32" | 104° 57' 45" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Chiềng | TV | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc |
|
| 21° 01' 03" | 104° 57' 47" | 20° 59' 09" | 104° 57' 34" | F-48-66-D-d, F-48-78-B-b |
xóm Chiềng Cang | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 21° 00' 09" | 104° 57' 38" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Chum Nưa | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 21° 00' 43" | 104° 57' 28" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Kế | TV | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc |
|
| 20° 59' 46" | 104° 56' 05" | 20° 58' 54" | 104° 55' 16" | F-48-78-B-b |
bản Kế 1 | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 20° 59' 03" | 104° 55' 20" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
bản Kế 2 | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 20° 59' 34" | 104° 56' 04" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
bản Kế 3 | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 20° 58' 59" | 104° 56' 09" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
pu Khảu Ìn | SV | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 21° 00' 23" | 104° 54' 25" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Nà Mặn | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 21° 01' 00" | 104° 57' 12" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Nà Mười | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 21° 00' 33" | 104° 57' 25" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Nà Phang | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 21° 00' 25" | 104° 57' 38" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm U Quan | DC | xã Mường Chiềng | H. Đà Bắc | 20° 59' 55" | 104° 57' 36" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
sông Đà | TV | xã Mường Tuồng | H. Đà Bắc |
|
| 21° 01' 23" | 104° 52' 42" | 20° 58' 98" | 104° 54' 38" | F-48-66-D-d, F-48-78-B-b |
xóm Đâm | DC | xã Mường Tuồng | H. Đà Bắc | 21° 00' 47" | 104° 54' 15" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Đầm Phế | DC | xã Mường Tuồng | H.Đà Bắc | 21° 00' 17" | 104° 53' 59" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Mí | DC | xã Mường Tuồng | H. Đà Bắc | 21° 00' 42" | 104° 53' 32" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Tuổng Bãi | DC | xã Mường Tuồng | H. Đà Bắc | 20° 59' 36" | 104° 54' 00" |
|
|
|
| F-48-78-B-b |
xóm Tuổng Đồi | DC | xã Mường Tuồng | H. Đà Bắc | 21° 00' 25" | 104° 54' 08" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc |
|
| 21° 00' 45" | 104° 56' 08" | 21° 02' 04" | 104° 52' 00" | F-48-66-D-d |
xóm Bưa Sen | DC | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc | 21° 01' 50" | 104° 52' 31" |
|
|
|
| F-48-66-D-d, F-48-66-D-c |
xóm Cơi 1 | DC | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc | 21° 02' 12" | 104° 53' 42" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Cơi 2 | DC | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc | 21° 02' 12" | 104° 53' 30" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Cơi 3 | DC | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc | 21° 02' 09" | 104° 53' 51" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
xóm Duốc | DC | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc | 21° 03' 12" | 104° 55' 34" |
|
|
|
| F-48-66-D-d |
suối Nánh | TV | xã Suối Nánh | H. Đà Bắc |
|
| 21° 02' 14" | 104° 56' 16" | 21° 02' 01" | 104° 53' 20" | F-48-66-D-d |
núi Ba Chí | SV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 55' 18" | 105° 11' 39" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Bồ | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 55' 57" | 105° 10' 48" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
suối Bơ | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 56' 24" | 105° 11' 19" | 20° 54' 14" | 105° 09' 33" | F-48-79-A-b |
suối Bống | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 33" | 105° 09' 17" | 20° 53' 52" | 105° 09' 17" | F-48-79-A-b |
xóm Chầm | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 54' 07" | 105° 09' 32" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
suối Cọ Nôm | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 04" | 105° 07' 25" | 20° 55' 27" | 105° 06' 32" | F-48-79-A-a |
xóm Cọ Phay | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 55' 41" | 105° 08' 13" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
suối Cọ Phay | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 39" | 105° 08' 15" | 20° 55' 22" | 105° 09' 03" | F-48-79-A-b |
suối Cọ Phương | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 09" | 105° 06' 41" | 20° 55' 16" | 105° 06' 28" | F-48-79-A-a |
xóm Diều Luông | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 54' 59" | 105° 07' 36" |
|
|
|
| F-48-79-A-a, F-48-79-A-b |
xóm Diều Nọi | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 56' 14" | 105° 11' 05" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Ênh | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 56' 34" | 105° 04' 57" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Giáp Đất | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 56' 41" | 105° 11' 34" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Mít | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 55' 16" | 105° 09' 55" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Pu Mường | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 55' 51" | 105° 06' 56" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
núi Quyền | SV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 56' 52" | 105° 04' 08" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Suối Yên | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 56' 28" | 105° 05' 39" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Tát | DC | xã Tân Minh | H. Đà Bắc | 20° 55' 44" | 105° 07' 38" |
|
|
|
| F-48-79-A-a, F-48-79-A-b |
suối Tát | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 55' 41" | 105° 07' 35" | 20° 55' 09" | 105° 06' 13" | F-48-79-A-a, F-48-79-A-b |
suối Trầm | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 53' 52" | 105° 09' 17" | 20° 52' 38" | 105° 08' 36" | F-48-79-A-b |
suối Truồng | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 54' 37" | 105° 11' 44" | 20° 55' 04" | 105° 09' 50" | F-48-79-A-b |
suối Yên | TV | xã Tân Minh | H. Đà Bắc |
|
| 20° 56' 47" | 105° 06' 15" | 20° 56' 22" | 105° 05' 38" | F-48-79-A-a |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc |
|
| 20° 57' 33" | 105° 04' 23" | 20° 59' 10" | 105° 00' 01" | F-48-79-A-a, F-48-67-C-c |
xóm Bon | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 32" | 105° 00' 54" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Bương | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 21° 00' 43" | 105° 02' 04" |
|
|
|
| F-48-67-C-c |
xóm Chàm | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 00" | 105° 03' 17" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
ngầm Chàm 1 | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 58' 37" | 105° 03' 32" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
ngầm Chàm 2 | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 58' 47" | 105° 03' 24" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
ngầm Chàm 3 | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 08" | 105° 03' 05" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
đồi Khom Kheo | SV | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 58' 43" | 105° 02' 54" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Náy | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 21° 00' 03" | 105° 01' 49" |
|
|
|
| F-48-67-C-c |
ngầm Náy | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 21° 00' 23" | 105° 02' 08" |
|
|
|
| F-48-67-C-c |
suối Nhạp | TV | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc |
|
| 20° 57' 24" | 105° 04' 02" | 20° 59' 16" | 105° 00' 38" | F-48-79-A-a |
xóm Phổn | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 39" | 105° 03' 02" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Phổn | TV | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc |
|
| 20° 58' 34" | 105° 04' 02" | 20° 58' 53" | 105° 01' 59" | F-48-79-A-a |
ngầm Phổn | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 35" | 105° 02' 43" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
đồi Puộc | SV | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 38" | 105° 03' 35" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Than | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 58' 27" | 105° 03' 47" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Thùng Lùng | DC | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 58' 50" | 105° 01' 49” |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
đập Thùng Lùng | TV | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 58' 52" | 105° 01' 54" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
cầu Thùng Lùng | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 59' 09" | 105° 02' 23" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
ngầm Tiền | KX | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 21° 00' 21" | 105° 01' 50" |
|
|
|
| F-48-67-C-c |
núi U | SV | xã Tân Pheo | H. Đà Bắc | 20° 57' 42" | 105° 02' 32" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Cò Xa | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 49' 47" | 105° 06' 21" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Đá Bia | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 48' 33" | 105° 06' 47" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Điêng | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 46' 43" | 105° 08' 14" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
núi Đồng Mả | SV | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 47' 36" | 105° 10' 00" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
hồ Hòa Bình | TV | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 46' 09" | 105° 08' 51" |
|
|
|
| F-48-79-A-c, F-48-79-A-d, F-48-79-B-c |
xóm Lựng | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 46' 25" | 105° 06' 03" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Mát | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 47' 42" | 105° 08' 50" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Mực | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 47' 12" | 105° 06' 42" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Nà Luồng | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 47' 41" | 105° 08' 19" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
ngòi Oi Nọi | TV | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc |
|
| 20° 48' 00" | 105° 07' 24" | 20° 48' 55" | 105° 06' 08" | F-48-79-A-c |
xóm Phiếu | DC | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 47' 55" | 105° 07' 27" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
núi Trạc Voi | SV | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 50' 00" | 105° 04' 50" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
suối Trầm | TV | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc |
|
| 20° 50' 44" | 105° 07' 04" | 20° 49' 12" | 105° 06' 37" | F-48-79-A-c |
núi Trầm Khò | SV | xã Tiền Phong | H. Đà Bắc | 20° 47' 35" | 105° 06' 36" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 51' 10" | 105° 17' 31" | 20° 52' 33" | 105° 15' 52" | F-48-79-B-a, F-48-79-B-c |
suối Cạn | TV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 50' 56" | 105° 16' 26" | 20° 50' 30" | 105° 16' 20" | F-48-79-B-c |
xóm Cha | DC | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 05" | 105° 16' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đèo Cha | SV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 15" | 105° 16' 20" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Cha | TV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 23" | 105° 16' 52" | 20° 51' 09" | 105° 17' 32" | F-48-79-B-c |
hồ Hòa Bình | TV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 46' 09" | 105° 08' 51" |
|
|
|
| F-48-79-A-c, F-48-79-A-d, F-48-79-B-c |
suối Mốc | TV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 49' 05" | 105° 17' 20" | 20° 48' 43" | 105° 17' 13" | F-48-79-B-c |
suối Phủ | TV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc |
|
| 20° 50' 20" | 105° 17' 14" | 20° 50' 17" | 105° 16' 55" | F-48-79-B-c |
xóm Phủ 1 | DC | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 50' 19" | 105° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Phủ 2 | DC | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 50' 33" | 105° 16' 17" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Rãnh | DC | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 49' 17" | 105° 17' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Tân Sơn | DC | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 40" | 105° 16' 35" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
núi Tran | SV | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 51' 52" | 105° 15' 44" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
xóm Trúc Sơn | DC | xã Toàn Sơn | H. Đà Bắc | 20° 52' 28" | 105° 16' 15" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
đồi Âm | SV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 53' 24" | 105° 06' 39" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Âm | TV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc |
|
| 20° 53' 14" | 105° 07' 25" | 20° 52' 39" | 105° 07' 00" | F-48-79-A-a |
xóm Bay | DC | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 53' 48" | 105° 05' 03" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
pu Bày | SV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 53' 22" | 105° 05' 31" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Búa | DC | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 52' 06" | 105° 05' 26" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Hạ | DC | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 52' 43" | 105° 05' 38" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
núi Hủa Ta | SV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 53' 16" | 105° 04' 06" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
pu Mua To | SV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 51' 33" | 105° 04' 49" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
suối Pe | TV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 11" | 105° 04' 55" | 20° 52' 50" | 105° 06' 24" | F-48-79-A-a, F-48-79-A-c |
xóm Sổ | DC | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 52' 48" | 105° 06' 48" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
suối Sổ | TV | xã Trung Thành | H. Đà Bắc |
|
| 20° 53' 49" | 105° 05' 58" | 20° 51' 53" | 105° 07' 26" | F-48-79-A-a, F-48-79-A-c, F-48-79-A-d |
xóm Tằm | DC | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 52' 54" | 105° 05' 18" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Thượng | DC | xã Trung Thành | H. Đà Bắc | 20° 52' 54" | 105° 04' 26" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
tỉnh lộ 433 | KX | xã Tu Lý | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 30" | 105° 13' 40" | 20° 52' 02" | 105° 11' 52" | F-48-79-A-b, F-48-79-A-d |
xóm Bình Lý | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 54' 19" | 105° 15' 37" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
suối Cái | TV | xã Tu Lý | H. Đà Bắc |
|
| 20° 51' 59" | 105° 11' 52" | 20° 54' 59" | 105° 15' 13" | F-48-79-A-b, F-48-79-A-d, F-48-79-B-a |
xóm Cháu | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 54' 31" | 105° 15' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Hương Lý | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 52' 36" | 105° 13' 19" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Kim Lý | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 52' 53" | 105° 13' 57" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Mạ | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 53' 41" | 105° 15' 42" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Mè | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 54' 49" | 105° 15' 25" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Mít | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 54' 48" | 105° 16' 06" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Riêng | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 53' 40" | 105° 14' 31" |
|
|
|
| F-48-79-A-b |
xóm Tầy Măng | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 52' 13" | 105° 12' 30" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
cầu Tình | KX | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 53' 45" | 105° 15' 17" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Tràng | DC | xã Tu Lý | H. Đà Bắc | 20° 53' 58" | 105° 15' 03" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
suối Búng | TV | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc |
|
| 20° 47' 11" | 105° 10' 33" | 20° 46' 41" | 105° 10' 21" | F-48-79-A-d |
xóm Dướng | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 49' 12" | 105° 12' 37" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Lau Bai | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 47' 24" | 105° 12' 20" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Mó Nẻ | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 48' 10" | 105° 10' 17" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Nưa | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 47' 29" | 105° 15' 13" |
|
|
|
| F-48-79-B-c |
suối Săng | TV | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc |
|
| 20° 47' 17" | 105° 10' 02" | 20° 46' 41" | 105° 10' 03" | F-48-79-A-d |
xóm Săng Trạch | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 46' 31" | 105° 11' 04" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
đèo Tạng Khuốc | SV | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 47' 56" | 105° 10' 08" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Tham | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 48' 18" | 105° 13' 07" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Thín | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 47' 57" | 105° 12' 09" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Trà Ang | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 49' 09" | 105° 13' 49" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
suối Trạch | TV | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc |
|
| 20° 47' 40" | 105° 10' 41" | 20° 47' 02" | 105° 11' 24" | F-48-79-A-d |
xóm Vầy | DC | xã Vầy Nưa | H. Đà Bắc | 20° 48' 38" | 105° 13' 20" |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
pu Chuộng | SV | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 50' 55" | 105° 03' 42" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
sông Đà | TV | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 00" | 105° 00' 53" | 20° 48' 51" | 105° 04' 52" | F-48-79-A-c |
xóm Hạt | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 51' 25" | 105° 03' 09" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Hòa Yên | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 52' 04" | 105° 02' 12" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Kìa | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 51' 28" | 105° 02' 32" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Lang | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 52' 21" | 105° 03' 59" |
|
|
|
| F-48-79-A-c, F-48-79-A-a |
suối Lang | TV | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc |
|
| 20° 52' 35" | 105° 03' 03" | 20° 51' 15" | 105° 01' 48" | F-48-79-A-a, F-48-79-A-c |
xóm Men | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 52' 27" | 105° 02' 21" |
|
|
|
| F-48-79-A-c, F-48-79-A-a |
xóm Nàm | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 51' 10" | 105° 02' 44" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Ta Tao | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 51' 54" | 105° 01' 32" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
núi Tụ Hịn | SV | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 52' 51" | 105° 04' 08" |
|
|
|
| F-48-79-A-a |
xóm Tù Mù | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 52' 23" | 105° 03' 18" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Yên Phong | DC | xã Yên Hòa | H. Đà Bắc | 20° 50' 19" | 105° 03' 07" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Cầu | DC | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 10" | 105° 30' 12" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Cây Sến | SV | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 48' 02" | 105° 30' 03" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đằng Long | DC | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 47' 47" | 105° 30' 52" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Hồi | DC | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 56" | 105° 30' 04" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Khả | DC | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 46' 23" | 105° 30' 02" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Khả Trên | DC | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 46' 36" | 105° 30' 39" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Trám | DC | xã Bắc Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 33" | 105° 30' 33" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
ngầm Bai Ngang | KX | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 33" | 105° 28' 10" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
đồi Bố Cu | SV | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 55" | 105° 29' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Cái | TV | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 46' 15" | 105° 27' 48" | 20° 45' 51" | 105° 28' 01" | F-48-79-B-d |
xóm Cuôi Ốc | DC | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 32" | 105° 28' 38" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
bản Hang Lờm | DC | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 46' 48" | 105° 28' 56" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Khăm | DC | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 46" | 105° 28' 16" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
ngã ba Khăm | KX | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 41" | 105° 28' 19" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Láu Ráy | DC | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 35" | 105° 29' 01" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
đồi Nam Nai | SV | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 47' 10" | 105° 28' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Sống | TV | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 46' 09" | 105° 28' 44" | 20° 45' 49" | 105° 28' 19" | F-48-79-B-d |
đồi Trẹ | SV | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 53" | 105° 29' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đường Trường Sơn A | KX | xã Bình Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 46' 24" | 105° 27' 53" | 20° 45' 30" | 105° 29' 29" | F-48-79-B-d |
xóm Bưa Gạo | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 33' 39" | 105° 33' 40" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Chạo | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 43" | 105° 33' 53" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
hang Chùa | SV | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 36' 08" | 105° 34' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Cỏ Hoang | SV | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 34' 13" | 105° 34' 10" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Cuối | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 50" | 105° 33' 38" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
hang Đá Bạc | SV | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 36' 21" | 105° 33' 11" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
hang Hùm | SV | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 36' 06" | 105° 33' 37" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Khoang | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 36' 42" | 105° 33' 07" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Lựng | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 33" | 105° 34' 12" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
ngầm Lựng | KX | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 54" | 105° 34' 35" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Má | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 36' 26" | 105° 32' 44" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Mư | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 37' 11" | 105° 32' 43" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Nghen Đụn | SV | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 33' 27" | 105° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Nghìa | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 34' 20" | 105° 33' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
hang Núi Bò | SV | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 59" | 105° 34' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Pang | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 00" | 105° 33' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Thông | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 39" | 105° 32' 37" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Thượng | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 35' 54" | 105° 32' 39" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Vọ | DC | xã Cuối Hạ | H. Kim Bôi | 20° 34' 59" | 105° 32' 40" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
quốc lộ 12B | KX | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 55" | 105° 27' 42" | 20° 42' 36" | 105° 28' 45" | F-48-79-D-b |
núi Bái Cả | SV | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 42' 34" | 105° 27' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Bái Tháy | SV | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 41' 49" | 105° 26' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Cặm Cõ | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 02" | 105° 28' 23" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Dạnh | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 54" | 105° 28' 17" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Dạnh | TV | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi |
|
| 20° 44' 18" | 105° 27' 49" | 20° 44' 10" | 105° 27' 55" | F-48-79-D-b |
xóm Đầm | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 14" | 105° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Đầm | TV | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 16" | 105° 27' 54" | 20° 43' 45" | 105° 28' 35" | F-48-79-D-b |
xóm Đầm Hạ | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 42' 46" | 105° 27' 42" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Định | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 42' 29" | 105° 27' 54" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Đồng Nang | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 34" | 105° 27' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Khụ Rù | SV | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 42' 28" | 105° 28' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Trang Ngoài | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 41' 58" | 105° 28' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Trang Trong | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 42' 13" | 105° 27' 58" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi U Bò | SV | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 45" | 105° 28' 21" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Ve | DC | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 19" | 105° 28' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
cầu Ve | KX | xã Đông Bắc | H. Kim Bôi | 20° 43' 23" | 105° 28' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Ba Châu | SV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 49' 06" | 105° 25' 59" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Bái Tam | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 48' 03" | 105° 24' 37" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Bình Hương | SV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 48' 33" | 105° 26' 37" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Cuối | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 46' 46" | 105° 23' 11" | 20° 47' 30" | 105° 24' 44" | F-48-79-B-d |
thôn Đồi Mu | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 45' 46" | 105° 27' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Đồng Bãi | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 47' 06" | 105° 24' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Đúc | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 48' 35" | 105° 25' 42" | 20° 46' 15" | 105° 27' 48" | F-48-79-B-d |
thôn Gò Bùi | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 47' 19" | 105° 24' 37" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Gò Tháu | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 00" | 105° 26' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Khuộc | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 48' 02" | 105° 28' 34" | 20° 48' 04" | 105° 27' 53" | F-48-79-B-d |
đồi Mặc | SV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 45' 53" | 105° 27' 43" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Nhộng Múc | SV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 58" | 105° 23' 58" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Quèn Kẻo | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 47' 13" | 105° 24' 59" | 20° 47' 55" | 105° 26' 35" | F-48-79-B-d |
suối Rút | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 46' 21" | 105° 24' 41" | 20° 46' 48" | 105° 25' 07" | F-48-79-B-d |
hồ Sáng | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 19" | 105° 26' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Sáng | TV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 47' 09" | 105° 25' 51" | 20° 45' 41" | 105° 26' 50" | F-48-79-B-d |
thôn Sáng Mới | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 45' 45" | 105° 26’ 26" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Sàng Ngoài | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 28" | 105° 26' 40" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Suối Chuộn | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 57" | 105° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Suối Mý | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 57" | 105° 28' 01" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Suối Thản | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 47' 59" | 105° 27' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Tổng Đài | SV | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 48' 52" | 105° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Tráng | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 46' 47" | 105° 24' 15" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
thôn Vó Mái | DC | xã Đú Sáng | H. Kim Bôi | 20° 47' 43" | 105° 24' 18" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
Bệnh viện Đa khoa Kim Bôi | KX | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 40' 52" | 105° 31' 07" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
quốc lộ 12B | KX | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi |
|
| 20° 41' 37" | 105° 30' 16" | 20° 40' 37" | 105° 31' 49" | F-48-80-C-a |
phố Bưởi | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 40' 53" | 105° 31' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Cò Mè | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 47" | 105° 31' 15" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Mớ Đá | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 41" | 105° 30' 20" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Mớ Đồi | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 33" | 105° 30' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Mớ Khoắc | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 20" | 105° 30' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Mớ Sung | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 44" | 105° 30' 56" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
làng Nội | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 39" | 105° 31' 22" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Nước Chải | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 18" | 105° 30' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Sào Bái | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 04" | 105° 30' 45" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
làng Sào Hạ | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 40' 46" | 105° 31' 40" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
làng Sào Thượng | DC | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 06" | 105° 31' 29" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
khu du lịch Suối khoáng Kim Bôi | KX | xã Hạ Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 49" | 105° 30' 25" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
suối Bai Lau | TV | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 41' 09" | 105° 27' 27" | 20° 41' 02" | 105° 28' 53" | F-48-79-D-b |
núi Chèm | SV | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 39' 05" | 105° 28' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Đai | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 40' 12" | 105° 28' 21" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Đồi | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 09" | 105° 28' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Khảm | TV | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 39' 56" | 105° 29' 27" | 20° 40' 56" | 105° 29' 07" | F-48-79-D-b |
rộc Khuông Bò | TV | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 40' 50" | 105° 27' 42" | 20° 40' 43" | 105° 28' 44" | F-48-79-D-b |
xóm Ký | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 40' 36" | 105° 28' 51" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Lồi | TV | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 40' 19" | 105° 28' 15" | 20° 41' 13" | 105° 29' 07" | F-48-79-D-b |
xóm Sằn | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 40' 48" | 105° 29' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Sim Ngoài | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 28" | 105° 28' 46" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Sim Trong | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 41" | 105° 28' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Suối Bái | SV | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 25" | 105° 27' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Trạo | DC | xã Hợp Đồng | H. Kim Bôi | 20° 40' 55" | 105° 28' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Bôi Ngoài | DC | xã Hợp Kim | H. Kim Bôi | 20° 38' 48" | 105° 33' 58" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Gò Chè | DC | xã Hợp Kim | H. Kim Bôi | 20° 39' 37" | 105° 33' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
cầu Gò Chè | KX | xã Hợp Kim | H. Kim Bôi | 20° 39' 19" | 105° 33' 36" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Mến | DC | xã Hợp Kim | H. Kim Bôi | 20° 39' 14" | 105° 33' 39" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Trò | DC | xã Hợp Kim | H. Kim Bôi | 20° 39' 59" | 105° 34' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
cầu Trò | KX | xã Hợp Kim | H. Kim Bôi | 20° 40' 04" | 105° 33' 58" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Ba Bị | DC | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 46' 04" | 105° 33' 23" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Bái | DC | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 45' 30" | 105° 31' 40" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Chỉ Ngoài | DC | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 45' 52" | 105° 32' 44" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Chỉ Trong | DC | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 45' 26" | 105° 32' 14" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Đà Cháy | SV | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 46' 08" | 105° 30' 58" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Đại Mào | SV | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 46' 22" | 105° 32' 07" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đồi Đại Vương | SV | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 45' 18" | 105° 33' 23" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Đèo Ngừ | SV | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 47' 05" | 105° 32' 49" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Suối Kho | DC | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 45' 08" | 105° 31' 35" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đường Trường Sơn | KX | xã Hùng Tiến | H. Kim Bôi |
|
| 20° 45' 24" | 105° 31' 08" | 20° 45' 17" | 105° 32' 10" | F-48-80-A-c |
xóm Bãi | DC | xã Kim Bình | H. Kim Bôi | 20° 39' 05" | 105° 33' 10" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bo | DC | xã Kim Bình | H. Kim Bôi | 20° 40' 13" | 105° 32' 20" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Lạng | DC | xã Kim Bình | H. Kim Bôi | 20° 39' 40" | 105° 32' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
cầu Lạng | KX | xã Kim Bình | H. Kim Bôi | 20° 39' 41" | 105° 33' 21" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Lục Đồi | DC | xã Kim Bình | H. Kim Bôi | 20° 40' 01" | 105° 31' 54" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bôi Câu | DC | xã Kim Bôi | H. Kim Bôi | 20° 38' 26" | 105° 33' 29" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Đầm | DC | xã Kim Bôi | H. Kim Bôi | 20° 38' 51" | 105° 32' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Khoang | DC | xã Kim Bôi | H. Kim Bôi | 20° 38' 09" | 105° 33' 04" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Suối Con | DC | xã Kim Bôi | H. Kim Bôi | 20° 38' 15" | 105° 32' 44" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Vố Đá | DC | xã Kim Bôi | H. Kim Bôi | 20° 38' 46" | 105° 32' 44" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Vố Đồi | DC | xã Kim Bôi | H. Kim Bôi | 20° 39' 16" | 105° 32' 12" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bãi Chạo | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 40' 34" | 105° 34' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bái Ngoài | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 40' 32" | 105° 35' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bái Trong | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 40' 18" | 105° 35' 19" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
đồi Cái | SV | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 39' 03" | 105° 35' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Đầm | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 40' 46" | 105° 34' 48" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Lột | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 41' 02' | 105° 35' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Mõ | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 40' 10" | 105° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Muôn | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 39' 47" | 105° 35' 09" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Nà Khoai | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 40' 24" | 105° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Ven | DC | xã Kim Sơn | H. Kim Bôi | 20° 41' 02" | 105° 34' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Cháo | DC | xã Kim Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 32" | 105° 31' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Đồi | DC | xã Kim Tiến | H. Kim Bôi | 20° 40' 21" | 105° 30' 54" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Gò Cha | DC | xã Kim Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 38" | 105° 30' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Vó Khang | DC | xã Kim Tiến | H. Kim Bôi | 20° 38' 52" | 105° 31' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Bãi Mu | DC | xã Kim Truy | H. Kim Bôi | 20° 37' 07" | 105° 34' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
sông Bôi | TV | xã Kim Truy | H. Kim Bôi |
|
| 20° 37' 50" | 105° 33' 47" | 20° 36' 11" | 105° 34' 39" | F-48-80-C-a, F-48-80-C-c |
thôn Cóc Lẩm | DC | xã Kim Truy | H. Kim Bôi | 20° 37' 27" | 105° 32' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
thôn Dứng | DC | xã Kim Truy | H. Kim Bôi | 20° 37' 09" | 105° 33' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Đẻ | SV | xã Kim Truy | H. Kim Bôi | 20° 37' 54" | 105° 31' 24" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Trại Ổi | DC | xã Kim Truy | H. Kim Bôi | 20° 36' 24" | 105° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
thôn Yên | DC | xã Kim Truy | H. Kim Bôi | 20° 37' 37" | 105° 33' 31" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Chiệng | DC | xã Lập Chiệng | H. Kim Bôi | 20° 42' 18" | 105° 33' 53" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Khoáy | DC | xã Lập Chiệng | H. Kim Bôi | 20° 42' 42" | 105° 33' 56" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Lập | DC | xã Lập Chiệng | H. Kim Bôi | 20° 41' 33" | 105° 33' 28" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
làng Mang | DC | xã Lập Chiệng | H. Kim Bôi | 20° 42' 04" | 105° 33' 53" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
quốc lộ 12B | KX | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi |
|
| 20° 34' 58" | 105° 37' 17" | 20° 35' 24" | 105° 39' 33" | F-48-80-C-d |
xóm Ba Giang | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 03" | 105° 37' 57" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Bãi Khoai | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 35' 18" | 105° 39' 10" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Bãi Khoai | KX | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 35' 11" | 105° 39' 07" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Bêu | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 33' 03" | 105° 39' 26" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
sông Bôi | TV | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi |
|
| 20° 34' 19" | 105° 37' 07" | 20° 32' 39" | 105° 39' 18" | F-48-80-C-d, F-48-80-C-c |
xóm Cành | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 33' 23" | 105° 38' 47" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
đồi Chanh | SV | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 32' 41" | 105° 38' 15" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
núi Con Voi | SV | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 33' 22" | 105° 40' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Đồng Hà | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 33' 27" | 105° 39' 36" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Đồng Hòa 1 | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 42" | 105° 38' 28" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Đồng Hòa 2 | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 15" | 105° 38' 40" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Mí Đông | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 33' 41" | 105° 39' 10" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Mư | KX | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 51" | 105° 38' 55" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Mư Ngoài | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 49" | 105° 39' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Mư Trong | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 22' | 105° 39' 50" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Mỵ | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 26" | 105° 37' 38" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Phố Mị | KX | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 35' 00" | 105° 37' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Phố Mỵ | DC | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 34' 54" | 105° 37' 48" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Nông trường Thanh Hà | KX | xã Mỵ Hòa | H. Kim Bôi | 20° 33' 09" | 105° 39' 38" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
hồ Bai Tuổn | TV | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 37' 44" | 105° 35' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Bãi Xe | DC | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 36' 23" | 105° 34' 53" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
thôn Bình Tân | DC | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 36' 55" | 105° 35' 15" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
sông Bôi | TV | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 37' 55" | 105° 33' 50" | 20° 36' 01" | 105° 34' 46" | F-48-80-C-a |
thôn Bôi Cả | DC | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 38' 01" | 105° 34' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
đồi Chúc Măng | SV | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20' 38' 20" | 105° 35' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Nam Hạ | DC | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 36' 52" | 105° 34' 36" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
thôn Nam Thượng | DC | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 37' 26' | 105° 34' 46" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
cầu Nam Thượng | KX | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 37' 38" | 105° 34' 36" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Nước Ruộng | DC | xã Nam Thượng | H. Kim Bôi | 20° 37' 38" | 105° 36' 30" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bà Rà | DC | xã Nật Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 17" | 105° 34' 37" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Bưa Cầu | DC | xã Nật Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 00" | 105° 32' 50" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đồi Chìu | SV | xã Nật Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 36" | 105° 32' 33" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Mát | DC | xã Nật Sơn | H. Kim Bôi | 20° 43' 57" | 105° 33' 05" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Rộc | DC | xã Nật Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 38" | 105° 32' 41" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Dăm Chung | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 32' 24" | 105° 37' 53" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Dăm Hạ | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 31' 57" | 105° 38' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Dăm Thượng | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 32' 51" | 105° 37' 19" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Khẹt | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 34' 45" | 105° 35' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
núi Lạ | SV | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 34' 00" | 105° 35' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Lầm Ngoài | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 34' 34" | 105° 35' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Lầm Trong | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 34' 16" | 105° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Mý Tây | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 33' 23" | 105° 36' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Nuông Chung | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 32' 22" | 105° 36' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Nuông Hạ | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 32' 16" | 105° 36' 57" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Nuông Thượng | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 32' 33" | 105° 36' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Suối Lội | DC | xã Nuông Dăm | H. Kim Bôi | 20° 33' 26" | 105° 35' 09" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
quốc lộ 12B | KX | xã Sào Báy | H. Kim Bôi |
|
| 20° 36' 34" | 105° 35' 23" | 20° 34' 58" | 105° 37' 17" | F-48-80-C-c |
xóm Báy | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 35' 23" | 105° 36' 30" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
sông Bôi | SV | xã Sào Báy | H. Kim Bôi |
|
| 20° 36' 01" | 105° 34' 46" | 20° 34' 19" | 105° 37' 07" | F-48-80-C-c |
xóm Đầm Giàn | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 36' 03" | 105° 35' 09" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Đồi Bổi | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 35' 10" | 105° 36' 28" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Đồng Chờ | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 35' 34" | 105° 35' 39" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Khai Đồi | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 35' 33" | 105° 35' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Nà Bờ | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 34' 51" | 105° 36' 32" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Sào Đông | DC | xã Sào Báy | H. Kim Bôi | 20° 36' 20" | 105° 35' 59" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
suối Bai Ma | TV | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 45" | 105° 28' 35" | 20° 43' 36" | 105° 30' 30" | F-48-79-D-b, F-48-80-C-a |
đập Bai Ma | KX | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 43' 33" | 105° 28' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Bèo | DC | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 43' 57" | 105° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Khoang | DC | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 44' 22" | 105° 30' 05" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Khớt | DC | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 43' 27" | 105° 28' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Lốc | DC | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 43' 27" | 105° 29' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Nèo | DC | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 44' 43" | 105° 29' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi Tăng | SV | xã Sơn Thủy | H. Kim Bôi | 20° 43' 19" | 105° 29' 26" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Cò Đầm | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 22" | 105° 31' 05" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Đồng Vuôi | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 31" | 105° 31' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Khoai | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 10" | 105° 31' 22" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Nè | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 00" | 105° 31' 37" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Ngheo | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 43' 01" | 105° 30' 59" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
làng Sáng | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 25" | 105° 30' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Vuôi Bờ | DC | xã Thượng Bì | H. Kim Bôi | 20° 42' 44" | 105° 31' 11" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
đồi Bái Nàng | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 40' 15" | 105° 26' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Bãi Rồng | DC | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 47" | 105° 27' 35" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi Bái Trai | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 15" | 105° 25' 35" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi Bãi Trăm | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 37' 38" | 105° 26' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi Bó Bua | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 37' 47" | 105° 23' 54" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Cả | TV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi |
|
| 20° 39' 17" | 105° 26' 38" | 20° 39' 31" | 105° 27' 03" | F-48-79-D-b |
suối Cheo | TV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi |
|
| 20° 38' 46" | 105° 25' 11" | 20° 38' 44" | 105° 26' 03" | F-48-79-D-b |
suối Đáy | TV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi |
|
| 20° 40' 31" | 105° 27' 20" | 20° 40' 21" | 105° 27' 37" | F-48-79-D-b |
đồi Khạo Củi | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 38' 47" | 105° 24' 37" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Khoang | TV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi |
|
| 20° 39' 13" | 105° 28' 01" | 20° 40' 08" | 105° 27' 52" | F-48-79-D-b |
đồi Khoang Khổ | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 37' 20" | 105° 24' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Khú | DC | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 38' 38" | 105° 26' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi Quèn Đạn | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 29" | 105° 24' 37" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi U Bò | SV | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 40' 56" | 105° 27' 34" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Vãng | DC | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 40' 09" | 105° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Vay | DC | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 25" | 105° 27' 01" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Vó Lươn | DC | xã Thượng Tiến | H. Kim Bôi | 20° 39' 51" | 105° 28' 00" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Bờ | DC | xã Trung Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 14" | 105° 31' 56" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
sông Bôi | TV | xã Trung Bì | H. Kim Bôi |
|
| 20° 40' 32" | 105° 32' 11" | 20° 39' 51" | 105° 33' 20" | F-48-80-C-a |
xóm Rường | DC | xã Trung Bì | H. Kim Bôi | 20° 41' 00" | 105° 32' 07" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Tre Thị | DC | xã Trung Bì | H. Kim Bôi | 20° 40' 21" | 105° 32' 58" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
quốc lộ 12B | KX | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 44' 23" | 105° 26' 38" | 20° 44' 19" | 105° 22' 19" | F-48-79-D-a, F-48-79-D-b |
xóm Bãi Chạo | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 25" | 105° 26' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Bợi | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 01" | 105° 25' 36" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Củ | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 43' 55" | 105° 25' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Củ | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 42' 09" | 105° 24' 55" | 20° 44' 10" | 105° 24' 50" | F-48-79-D-b |
suối Cượng | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 10" | 105° 25' 48" | 20° 44' 10" | 105° 26' 11" | F-48-79-D-b |
núi Đá Chải | SV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 46' 28' | 105° 23' 49" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Đá Thuyền | SV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 55" | 105° 22' 44" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Đô Lái | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 43' 55" | 105° 26' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Đúp | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 06' | 105° 24' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Hạ Sơn | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 11" | 105° 22' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Hang Nai | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 45' 43" | 105° 23' 24" | 20° 46' 07" | 105° 23' 57" | F-48-79-B-d |
suối Khét | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 42' 31" | 105° 23' 52" | 20° 44' 10" | 105° 24' 50" | F-48-79-D-b |
xóm Kim Bắc 1 | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 47" | 105° 23' 18" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Kim Bắc 2 | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 46' 11" | 105° 23' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Kim Bắc 3 | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 46' 17" | 105° 24' 16" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Mùn | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 34" | 105° 22' 40" | 20° 44' 31" | 105° 23' 01" | F-48-79-D-b |
xóm Quê Kho | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 21" | 105° 25' 34" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Rếch | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 44' 13" | 105° 24' 48" | 20° 44' 13" | 105° 25' 23" | F-48-79-D-b |
xóm Suối Măng | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 23" | 105° 23' 06" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
cầu Suối Măng | KX | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 27" | 105° 23' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Tải Kháng | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 13" | 105° 23' 50" | 20° 44' 01" | 105° 23' 58" | F-48-79-D-b |
đèo Thung | SV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 45" | 105° 24' 39" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Thung Dao | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 22" | 105° 24' 41" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Thung Mường | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 45' 55" | 105° 24' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Trẹo | DC | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 26" | 105° 23' 39" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Trẹo | TV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi |
|
| 20° 44' 16" | 105° 23' 38" | 20° 44' 19" | 105° 24' 04" | F-48-79-D-b |
cầu Trẹo | KX | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 44' 28" | 105° 23' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
đồi Yên Ngựa | SV | xã Tú Sơn | H. Kim Bôi | 20° 41' 52" | 105° 25' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Chanh Cả | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 31" | 105° 29' 27" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Chanh Trên | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 16" | 105° 29' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Chiềng | TV | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 41' 13" | 105° 29' 07" | 20° 41' 58" | 105° 30' 11" | F-48-79-D-b, F-48-80-C-a |
cầu Chiềng | KX | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 42' 01" | 105° 29' 38" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Chiềng Động | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 42' 00" | 105° 29' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Cốc | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 42' 36" | 105° 30' 01" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
suối Đầm | TV | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi |
|
| 20° 41' 43" | 105° 28' 55" | 20° 41' 43" | 105° 29' 11" | F-48-79-D-b |
xóm Quê Rù | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 42' 25" | 105° 29' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Sống Dưới | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 48" | 105° 29' 57" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Sống Trên | DC | xã Vĩnh Đồng | H. Kim Bôi | 20° 41' 37" | 105° 29' 39" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
thôn 168 | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 44' 50" | 105° 26' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Đầm Rừng | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 44' 08" | 105° 27' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
cầu Đầm Rừng | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 44' 15" | 105° 26' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Đớc | SV | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 44' 31" | 105° 28' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Đồng Ngoài | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 44' 39" | 105° 27' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
thôn Kim Đức | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 45' 01" | 105° 27' 21" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
đồi Kỳ | SV | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 43' 44" | 105° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
suối Rèo | TV | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi |
|
| 20° 43' 07" | 105° 26' 34" | 20° 44' 13" | 105° 26' 44" | F-48-79-D-b |
xóm Suối Rèo | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 43' 00" | 105° 26' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
núi Tảng Lặc | SV | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 42' 12" | 105° 26' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Thao Cả | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 43' 46" | 105° 27' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Thao Con | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 43' 06" | 105° 27' 17" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
xóm Vó Cối | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Kim Bôi | 20° 43' 38" | 105° 26' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-b |
khu 4 | DC | TT. Kỳ Sơn | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 14" | 105° 21' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
quốc lộ 6 | KX | TT. Kỳ Sơn | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 53' 22" | 105° 22' 07" | 20° 52' 56" | 105° 20' 43" | F-48-79-B-a |
cầu Ngòi Dân | KX | TT. Kỳ Sơn | H. Kỳ Sơn | 20° 52' 56" | 105° 20' 43" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
khu Pheo | DC | TT. Kỳ Sơn | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 00" | 105° 20' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Bình Tiến | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 51' 45" | 105° 23' 44" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
Nhà máy Bột và Giấy Hòa Bình | KX | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 17" | 105° 21' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
núi Cột Cờ | SV | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 22" | 105° 21' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Dối | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 52' 44" | 105° 23' 42" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
sông Đà | TV | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 53' 55" | 105° 20' 42" | 20° 55' 07" | 105° 20' 48" | F-48-79-B-a |
xóm Đồng Bến | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 07" | 105° 22' 36" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Đồng Sông | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 01" | 105° 21' 05" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Mỏ | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 53" | 105° 23' 06" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
cầu Ngòi Móng | KX | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 23" | 105° 21' 11" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
cầu Nguyễn | KX | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 23" | 105° 22' 11" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Nút | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 38" | 105° 22' 13" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Tân Lập | DC | xã Dân Hạ | H. Kỳ Sơn | 20° 52' 45" | 105° 22' 10" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
quốc lộ 6 | KX | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 54' 40" | 105° 24' 53" | 20° 55' 04" | 105° 27' 15" | F-48-79-B-b |
lâm trường Lâm Sơn | KX | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 16" | 105° 27' 05" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Anh | TV | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 56' 40" | 105° 26' 53" | 20° 55' 15" | 105° 26' 14” | F-48-79-B-b |
xóm Ao Trạch | DC | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 08" | 105° 25' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
núi Đá Khắc | SV | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 31" | 105° 25' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Đễnh | DC | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 55" | 105° 26' 00" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
cầu Đễnh | KX | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 07" | 105° 26' 17' |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Đồng Giang | DC | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 08" | 105° 24' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Gò Bùi | DC | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 19" | 105° 26' 06" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
dốc Kẽm | KX | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 04" | 105° 27' 12" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
đồi Mâm Xôi | SV | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 25" | 105° 26' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Sét | TV | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 57' 17" | 105° 25' 54" | 20° 56' 11" | 105° 25' 11" | F-48-79-B-b |
suối Tải Mặc | TV | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 56' 34" | 105° 27' 36" | 20° 55' 45" | 105° 26' 29" | F-48-79-B-b |
xóm Tân Lập | DC | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 08" | 105° 27' 16" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Thiện | TV | xã Dân Hòa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 55' 44" | 105° 25' 45" | 20° 55' 06" | 105° 25' 20" | F-48-79-B-b |
xóm Can 1 | DC | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 51' 12" | 105° 23' 33" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Can 2 | DC | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 49' 53" | 105° 23' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Đá Nàng | SV | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 49' 01" | 105° 23' 06" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Gốc Mít | SV | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 50' 05" | 105° 25' 15" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Mùi | DC | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 47' 53" | 105° 22' 50" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Mùi | TV | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 47' 53" | 105° 23' 03" | 20° 48' 21" | 105° 24' 08" | F-48-79-B-d |
xóm Nội | DC | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 48' 34" | 105° 24' 07" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Nưa | DC | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 48' 42" | 105° 23' 43" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Phong Lan | SV | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 50' 37" | 105° 24' 53' |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Sòng Nội | TV | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 50' 41" | 105° 23' 06" | 20° 48' 21" | 105° 24' 08" | F-48-79-B-d |
đồi Thát | SV | xã Độc Lập | H. Kỳ Sơn | 20° 49' 29" | 105° 24' 48" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Đình | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 58" | 105° 20' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
hồ Đồng Bài | TV | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 33" | 105° 21' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Giếng | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 53" | 105° 21' 01" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Gốc Đa | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 14" | 105° 21' 17" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Mỏ Ngô | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 30" | 105° 21' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Môn | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 36" | 105° 21' 35" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Múc | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 41" | 105° 21' 17" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Ngọc Xạ | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 06" | 105° 21' 02" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
cầu Ngòi Mại | KX | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 26" | 105° 20' 33" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Nhả | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 23" | 105° 20' 59" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
đầm Si | TV | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 10" | 105° 20' 55" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Tân Thành | DC | xã Hợp Thành | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 28" | 105° 20' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
sông Đà | TV | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 58' 22" | 105° 20' 01" | 21° 00' 44" | 105° 18' 54" | F-48-79-B-a, F-48-67-D-c |
xóm Độc Lập | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 13" | 105° 20' 13" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Đồng Hương | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 51" | 105° 20' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Giếng 1 | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 29" | 105° 20' 33" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Hải Cao | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 51" | 105° 20' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Hạnh Phúc | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 40" | 105° 20' 02" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
cầu Ngòi Mới | KX | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 52" | 105° 20' 24" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Tân Thịnh | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 21° 00' 17" | 105° 19' 34" |
|
|
|
| F-48-67-D-c |
đò Tân Thịnh | KX | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 21° 00' 07" | 105° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-67-D-c |
xóm Thông | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 11" | 105° 20' 41" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Tôm | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 21° 01' 09" | 105° 19' 22" |
|
|
|
| F-48-67-D-c |
xóm Trung Thành A | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 53" | 105° 19' 53" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Trung Thành B | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 21° 00' 06" | 105° 19' 43" |
|
|
|
| F-48-67-D-c |
xóm Tự Do | DC | xã Hợp Thịnh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 27" | 105° 20' 08" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Ba | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 56" | 105° 23' 29" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Bãi Nai | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 16" | 105° 23' 33" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Bãi Sấu | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 12" | 105° 23' 45" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Bẵn | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 23" | 105° 23' 12" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Dọc | TV | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 53' 41" | 105° 26' 25" | 20° 52' 16" | 105° 26' 18" | F-48-79-B-b |
xóm Dụ 7 | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 17" | 105° 23' 51" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Đất | TV | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 53' 23" | 105° 25' 06" | 20° 52' 16" | 105° 26' 18" | F-48-79-B-b |
núi Đồi Mùi | SV | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 53' 37" | 105° 25' 04" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Gò Dọi | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 55' 03" | 105° 23' 48" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Hang Nước | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 40" | 105° 24' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
đập Hồ Suối Chọn | KX | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 26" | 105° 24' 40" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Lũng Hang | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 10" | 105° 24' 59" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
cầu Mè | KX | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 31" | 105° 24' 25" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Nội | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 41" | 105° 23' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
hồ Suối Chọn | TV | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 28" | 105° 24' 50" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Suối Ngành | DC | xã Mông Hóa | H. Kỳ Sơn | 20° 54' 56" | 105° 24' 30" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Bu Chằm | DC | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 40" | 105° 21' 48" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Đồng Bài | DC | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 49" | 105° 21' 06" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
suối Đồng Chanh | TV | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn |
|
| 21° 00' 59" | 105° 22' 38" | 20° 59' 44" | 105° 22' 02" | F-48-67-D-c, F-48-67-D-d, F-48-79-B-a |
đập hồ Đồng Bài | KX | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 47" | 105° 21' 30" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
xóm Mom | DC | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn | 21° 00' 28" | 105° 20' 17" |
|
|
|
| F-48-67-D-c |
xóm Phú Châu | DC | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn | 21° 00' 23" | 105° 22' 03" |
|
|
|
| F-48-67-D-c |
xóm Quốc | DC | xã Phú Minh | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 29" | 105° 21' 20" |
|
|
|
| F-48-79-B-a |
núi Bà Sơn | SV | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 13" | 105° 22' 10" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
dốc Bụt | KX | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 03" | 105° 23' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Đoàn Kết 1 | DC | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 04" | 105° 23' 51" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Mon | DC | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 12" | 105° 23' 24" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Mon | TV | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 56' 05" | 105° 22' 46" | 20° 55' 56" | 105° 23' 28" | F-48-79-B-b |
xóm Quyết Tiến | DC | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn | 20° 56' 29" | 105° 23' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Thần | TV | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 56' 00" | 105° 24' 41" | 20° 56' 07" | 105° 23' 32" | F-48-79-B-b |
suối Trúng | TV | xã Phúc Tiến | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 56' 31" | 105° 23' 28" | 20° 55' 56" | 105° 23' 28" | F-48-79-B-b |
suối Cái | TV | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn |
|
| 20° 58' 34" | 105° 24' 37" | 20° 59' 57" | 105° 24' 43" | F-48-79-B-b |
xóm Chằm Cun | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 52" | 105° 23' 42" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Dủ | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 27" | 105° 24' 38" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Hội | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 47" | 105° 24' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Mè | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 55" | 105° 25' 02" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
hồ Mè | TV | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 41" | 105° 25' 02" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Mùn 6 | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 58' 46" | 105° 24' 27" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
núi Nước Ấm | SV | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 57' 15" | 105° 23' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Rợn | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 03" | 105° 24' 18" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Trung Mường 1 | DC | xã Yên Quang | H. Kỳ Sơn | 20° 59' 45" | 105° 24' 50" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Nghĩa | DC | TT. Vụ Bản | H. Lạc Sơn | 20° 27' 49" | 105° 26' 25" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
phố Quang Vinh | DC | TT. Vụ Bản | H. Lạc Sơn | 20° 28' 17" | 105° 26' 40" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
phố Thống Nhất | DC | TT. Vụ Bản | H. Lạc Sơn | 20° 27' 40" | 105° 26' 00" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
quốc lộ 12B | KX | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 24' 49" | 105° 31' 27" | 20° 25' 37" | 105° 29' 33" | F-48-91-B-b, F-48-92-A-a |
xóm Bái | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 23' 48" | 105° 30' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
sông Bé | TV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 24' 08" | 105° 31' 11" | 20° 23' 39" | 105° 30' 48" | F-48-92-A-a |
cầu Búm | KX | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 03" | 105° 31' 04" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Búm 2 | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 28" | 105° 31' 11" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
sông Bưởi | TV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 22' 12" | 105° 31' 26" | 20° 25' 33" | 105° 29' 34" | F-48-91-B-b, F-48-92-A-a F-48-92-A-c |
đồi Cao | SV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 59" | 105° 30' 31" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Chấn | SV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 26' 08" | 105° 30' 48" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Chặt | SV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 26' 01" | 105° 30' 19" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Chẹ | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 23' 17" | 105° 30' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
dốc Cuội | SV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 53" | 105° 30' 05" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Khanh | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 23' 14" | 105° 31' 12" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Khi | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 26' 21" | 105° 30' 14" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Kò Kè | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 44" | 105° 31' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Láng | TV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 32" | 105° 31' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Láo | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 27" | 105° 30' 06" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Ngái | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 00" | 105° 30' 29" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Nghĩa Thành | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 44" | 105° 29' 43" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
phố Re | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 17" | 105° 30' 39" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Re | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 28" | 105° 30' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Re | TV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 43" | 105° 30' 38" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Trán | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 25' 26" | 105° 30' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Tưa | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 24' 18" | 105° 30' 53" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Tưa | TV | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 24' 18" | 105° 31' 05" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Tuôn | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 24' 40" | 105° 30' 28" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Vổ | DC | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 24' 50" | 105° 31' 02" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
cầu Vọc | KX | xã Ân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 22' 02" | 105° 31' 03" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cảng | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 48" | 105° 29' 23" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đa | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 35" | 105° 29' 34" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Gắm | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 42" | 105° 30' 09" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Quền | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 28' 14" | 105° 29' 31" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Thóng | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 28' 07" | 105° 28' 59" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Trang | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 16" | 105° 29' 02" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
hồ Tráng | TV | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 41" | 105° 29' 35" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Trung | DC | xã Bình Cảng | H. Lạc Sơn | 20° 28' 35" | 105° 29' 12" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cành 2 | DC | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 27' 01" | 105° 31' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Cổi 1 | DC | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 27' 23" | 105° 31' 11" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Dài | TV | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 26' 59" | 105° 32' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Dài 1 | DC | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 27' 18" | 105° 31' 24" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Đồi 1 | DC | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 26' 47" | 105° 30' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Mận | DC | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 28' 17" | 105° 31' 12" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Mè Ngoài | DC | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 27' 07" | 105° 30' 49' |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Xẻm | SV | xã Bình Chân | H. Lạc Sơn | 20° 26' 43" | 105° 32' 38" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
thung Bưng | SV | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 28' 16" | 105° 33' 35" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Chạc | SV | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 28' 30" | 105° 30' 30" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Còng | SV | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 29' 29" | 105° 34' 07" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Cuốc 1 | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 29' 32" | 105° 32' 03" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Cuốc 2 | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 30' 14" | 105° 31' 25" |
|
|
|
| F-48-80-C-c, F-48-92-A-a |
xóm Khen | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 29' 33" | 105° 32' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Khi | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 30' 03" | 105° 30' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-c, F-48-92-A-a |
xóm Khướng 1 | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 29' 23" | 105° 33' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Khướng 2 | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 29' 08" | 105° 33' 52" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Lài Ma | SV | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 30' 35" | 105° 30' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Rộc | DC | xã Bình Hẻm | H. Lạc Sơn | 20° 29' 48" | 105° 30' 28" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Be Ngoài | DC | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 28' 17" | 105° 21' 50" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Be Trên | DC | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 27' 54" | 105° 21' 30" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
sông Cái | TV | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 28' 01" | 105° 21' 16" | 20° 27' 47" | 105° 24' 10" | F-48-91-B-a, F-48-91-B-b |
xóm Kho | DC | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 27' 04" | 105° 23' 36" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Man | DC | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 27' 28" | 105° 22' 24" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Ót | DC | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 27' 47" | 105° 23' 29" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
núi Trường Sơn | SV | xã Chí Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 26' 59" | 105° 22' 40" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bái | DC | xã Chí Thiện | H. Lạc Sơn | 20° 28' 39" | 105° 22' 10" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Cài | DC | xã Chí Thiện | H. Lạc Sơn | 20° 28' 01" | 105° 22' 28" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Dồng | DC | xã Chí Thiện | H. Lạc Sơn | 20° 27' 48" | 105° 22' 43" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Đảng | DC | xã Chí Thiện | H. Lạc Sơn | 20° 28' 48" | 105° 21' 48" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Nàng | DC | xã Chí Thiện | H. Lạc Sơn | 20° 27' 54" | 105° 23' 08" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vó | DC | xã Chí Thiện | H. Lạc Sơn | 20° 28' 30" | 105° 22' 53" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bai Chim | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 37" | 105° 25' 13" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bai Lòng | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 59" | 105° 24' 55" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bai Ngoài | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 44" | 105° 25' 25" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bai Vớn | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 27' 12" | 105° 24' 56" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bán 1 | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 27' 44" | 105° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Chóng | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 51" | 105° 24' 31" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đỡ | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 39" | 105° 24' 49" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
đồi Đôm | SV | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 28' 36" | 105° 23' 45" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đôm Hạ | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 28' 18" | 105° 24' 31" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đôm Thượng 1 | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 28' 26" | 105° 24' 05" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Khưa | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 30" | 105° 25' 00" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Lở | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 26' 26" | 105° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Mương Hạ 1 | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 27' 03" | 105° 24' 28" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Mương Thượng | DC | xã Định Cư | H. Lạc Sơn | 20° 27' 19" | 105° 24' 17" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bưng | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 08" | 105° 26' 35" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bưu | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 26' 36" | 105° 25' 45" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Chum | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 27' 23" | 105° 25' 47" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cọi | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 26' 44" | 105° 26' 53" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Hương Hòa | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 26' 07" | 105° 26' 19" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vin Hạ | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 26' 14" | 105° 26' 31" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vin Thượng | DC | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 26' 23" | 105° 26' 10" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
hồ Vỏ | TV | xã Hương Nhượng | H. Lạc Sơn | 20° 26' 14" | 105° 25' 57" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Beo | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 51" | 105° 27' 25" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
sông Bưởi | TV | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 27' 28" | 105° 26' 29" | 20° 26' 28" | 105° 28' 08" | F-48-91-B-b |
xóm Cả | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 28" | 105° 27' 34" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cháy | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 02" | 105° 27' 45" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
cầu Cháy | KX | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 21" | 105° 27' 32" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Chiềng | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 19" | 105° 27' 20" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Côm | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 22" | 105° 28' 28" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
đồi Đội | SV | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 28' 44" | 105° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
hồ Khạ Nang | TV | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 28' 06" | 105° 27' 42" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Lốc | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 27' 44" | 105° 26' 50" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Mới | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 28' 05" | 105° 26' 58" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vôi | DC | xã Liên Vũ | H. Lạc Sơn | 20° 28' 03" | 105° 27' 02" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
núi Bãi Trám | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 35' 16" | 105° 23' 36" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Báng | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 33' 08" | 105° 24' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Báng | TV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 33' 27" | 105° 23' 48" | 20° 33' 13" | 105° 24' 45" | F-48-79-D-d |
núi Bưa Chòng | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 35' 50" | 105° 22' 58" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
đồi Chu | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 36' 14" | 105° 23' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Dóm | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 34' 52" | 105° 24' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Khi Cà | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 33' 26" | 105° 23' 36" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Ngàn Lè | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 36' 28" | 105° 24' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Rểnh | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 34' 28" | 105° 25' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Riêng | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 35' 08" | 105° 23' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Thăn Dưới | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 32' 51" | 105° 24' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Thăn Trên | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 33' 43" | 105° 24' 06" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
đồi Thỏng | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 34' 17" | 105° 23' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Tre | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 33' 09" | 105° 25' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi U Bò | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 36' 97" | 105° 24' 42" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Voi | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 33' 56" | 105° 24' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Vôi Hạ | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 35' 01" | 105° 24' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Vôi Thượng | DC | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 35' 34" | 105° 24' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Vôn Chó | SV | xã Miền Đồi | H. Lạc Sơn | 20° 36' 28" | 105° 25' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
đồi Ái Nàng | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 24" | 105° 30' 47" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
dốc Ái Nàng | KX | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33'12" | 105° 30' 47" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Bái Cả | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 34' 30" | 105° 31' 16" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Bây Giữa | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 32' 51" | 105° 32' 23" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Bây Trên | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 09" | 105° 33' 08" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Chiếng | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 50" | 105° 31' 17" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Cỏ Cháy | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 43" | 105° 30' 56" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Đồi Bùi | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 34' 23" | 105° 30' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Đồi Cả | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 08" | 105° 30' 25" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Đồi Cò | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 31" | 105° 30' 09" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Lải | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 32' 40" | 105° 32' 31" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
núi Nhộng Ràng | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 32' 59" | 105° 32' 56" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Rậm | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 57" | 105° 31' 06" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Riệc | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 32' 27" | 105° 29' 36" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
dốc Thai | KX | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 34' 01" | 105° 32' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi U Bò | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 34' 16" | 105° 30' 31" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Vó | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 19" | 105° 31' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Vòng | SV | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 33' 19" | 105° 31' 29" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Xỳ | DC | xã Mỹ Thành | H. Lạc Sơn | 20° 32' 55" | 105° 29' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-d, F-48-80-C-c |
xóm Băng | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 25' 42" | 105° 24' 31" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
đồi Cao | SV | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 23' 28" | 105° 25' 20" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Chiềng 1 | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 25' 29" | 105° 22' 55" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đầm | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 26' 00" | 105° 23' 57" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đèn | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 24' 21" | 105° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Hầu 1 | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 25' 15" | 105° 23' 16" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Khộp 1 | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 25' 19" | 105° 24' 56" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
núi Trường Sơn | SV | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 26' 06" | 105° 24' 23" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Xê 1 | DC | xã Ngọc Lâu | H. Lạc Sơn | 20° 24' 57" | 105° 25' 59" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Bái Nhạ | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 26' 18" | 105° 22' 28" |
|
|
|
| F-48-91-B-a, F-48-91-B-b |
xóm Bói | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 26' 17” | 105° 22' 58" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
núi Cấp | SV | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 28' 58" | 105° 18' 21" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Điện | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 26' 54" | 105° 21' 01" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Đong | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 26' 40" | 105° 20' 08" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Khú | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 26' 28" | 105° 20' 45" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Rộc | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 25' 44" | 105° 22' 07" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Vâng | DC | xã Ngọc Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 26' 48" | 105° 21' 37" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Bui | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 03" | 105° 26' 07' |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
hồ Bui | TV | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 30' 59" | 105° 25' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Bưng | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 03" | 105° 24' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
hang Bụt | SV | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 21' 36" | 105° 27' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Chăng | TV | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 31' 52" | 105° 27' 11" | 20° 30' 57" | 105° 26' 58" | F-48-79-D-d |
suối Cộng Hòa | TV | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 31' 42" | 105° 26' 13" | 20° 30' 20" | 105° 26' 49" | F-48-79-D-d |
xóm Dằm Chuộn | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 45" | 105° 25' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Dằm Làng | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 48" | 105° 25' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Khị | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 32" | 105° 25' 51" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
hồ Ma | TV | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 37" | 105° 25' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Tân Thanh | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 30' 59" | 105° 25' 35" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Tiền Phong | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 32" | 105° 26' 57" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Vó Dò | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 10" | 105° 27' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Vó Giữa | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 23" | 105° 26' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Vó Trên | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 35" | 105° 26' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Bãi | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 27' 58" | 105° 21' 01" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Băn | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 29' 08” | 105° 19' 04" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Báy | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 30' 09" | 105° 18' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
sông Cái | TV | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 28' 12" | 105° 21' 23" | 20° 29' 52' | 105° 18' 18" | F-48-91-B-a |
xóm Chao | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 28' 56" | 105° 19' 30" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Chất | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 29' 19" | 105° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Chuông | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 28' 30" | 105° 21' 25" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Duộng | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 28' 56" | 105° 20' 08" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
suối Đạnh | TV | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 29' 16" | 105° 20' 50" | 20° 28' 55" | 105° 20' 58" | F-48-91-B-a |
xóm Đống Trẩm | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 30' 03" | 105° 19' 01" |
|
|
|
| F-48-79-D-c, F-48-91-B-a |
xóm Éo | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 30' 03" | 105° 19' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-c, F-48-91-B-a |
xóm Giang | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 28' 15" | 105° 20' 38" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Khạ | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 28' 33" | 105° 21' 20" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Khải | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 28' 31" | 105° 20' 17" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Mận | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 30' 30" | 105° 19' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Rẽ | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 29' 45" | 105° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
suối Rồng | TV | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 29' 16" | 105° 20' 29" | 20° 29' 04" | 105° 20' 25" | F-48-91-B-a |
xóm Thếnh | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 29' 54" | 105° 18' 34" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
đồi Toàng | SV | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 31' 69" | 105° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Trám | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 29' 35" | 105° 19' 07" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Yến | DC | xã Phú Lương | H. Lạc Sơn | 20° 30' 27" | 105° 18' 34" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Bạ Thá | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 30' 10" | 105° 20' 01" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Châu | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 29' 30" | 105° 20' 51" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Chiềng Rồng | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 29' 37" | 105° 20' 13" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Chóng | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 29' 26" | 105° 20' 39" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Cọ Mới | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 30' 05" | 105° 19' 49" |
|
|
|
| F-48-79-D-c, F-48-91-B-a |
suối Đạnh | TV | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 29' 46" | 105° 21' 11" | 20° 29' 16" | 105° 20' 50" | F-48-91-B-a |
xóm Đồi Tường | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 29' 48" | 105° 20' 24" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Khoang | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 30' 24" | 105° 19' 48" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Quyển Dưới | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 29' 28" | 105° 21' 57" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Quyển Trên | DC | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn | 20° 29' 43" | 105° 21' 35" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
suối Rồng | TV | xã Phúc Tuy | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 30' 26" | 105° 19' 40" | 20° 29' 16" | 105° 20' 29" | F-48-79-D-c, F-48-91-B-a |
xóm Bất Bạc | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 10" | 105° 28' 38" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Cả | TV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 34' 40" | 105° 27' 08" | 20° 34' 07" | 105° 27' 06" | F-48-79-D-d |
đồi Chim | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 34' 44" | 105° 28' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Cốt Ca | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 37' 05" | 105° 28' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Cừa | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 36' 41" | 105° 27' 34" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Dọi | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 42" | 105° 28' 26" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Dọi | TV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 36' 09" | 105° 29' 35" | 20° 35' 45" | 105° 28' 12" | F-48-79-D-d |
xóm Dọi 2 | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 28" | 105° 27' 55" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đồng Củ 1 | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 10" | 105° 26' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đồng Củ 2 | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 36" | 105° 26' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Kẻm | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 08" | 105° 26' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Khả | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 34' 39" | 105° 27' 27" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Khoai Gió | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 36' 33" | 105° 25' 54" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Máng Đa | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 36' 14" | 105° 27' 26" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Miếu | TV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 35' 45" | 105° 28' 12" | 20° 34' 40" | 105° 27' 08" | F-48-79-D-d |
đồi Ngang | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 37' 00" | 105° 26' 37" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Rậm | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 02" | 105° 27' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Sấm | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 31" | 105° 29' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Thang 2 | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 34' 18" | 105° 27' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Thêu | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 23" | 105° 29' 03" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Thung 1 | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 37' 15" | 105° 29' 21" |
|
|
|
| F-48-79-D-b, F-48-79-D-d, F-48-79-D-d |
suối Trám | TV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 36' 33" | 105° 26' 51" | 20° 34' 25" | 105° 26' 53" | F-48-79-D-d |
núi Trông Màm | SV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 35' 54" | 105° 29' 25" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Trong Màn | TV | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 35' 34" | 105° 29' 38" | 20° 35' 19" | 105° 27' 57" | F-48-79-D-d |
xóm Vẹ | DC | xã Quý Hòa | H. Lạc Sơn | 20° 34' 34" | 105° 28' 02" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Bến Lấp | TV | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 33' 26" | 105° 26' 30" | 20° 31' 42" | 105° 26' 13" | F-48-79-D-d |
xóm Chiềng 3 | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 30" | 105° 26' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đấc | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 22" | 105° 25' 49" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
Đồi Chùa | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 33' 00" | 105° 25' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đồng | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 52" | 105° 26' 03" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
đồi Đường | SV | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 33' 70" | 105° 25' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Lâu | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 57" | 105° 26' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Mòi 3 | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 33' 06" | 105° 26' 57" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Nganh | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 40" | 105° 25' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Rậm | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 07" | 105° 25' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Tôm 3 | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 32' 23" | 105° 26' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Trại | DC | xã Tân Lập | H. Lạc Sơn | 20° 33' 10" | 105° 26' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Bu | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 23' 23" | 105° 27' 32" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
sông Bưởi | TV | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 26' 28" | 105° 27' 26" | 20° 24' 52" | 105° 29' 48" | F-48-91-B-b |
đập Cai | KX | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 24' 47" | 105° 28' 21" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Câu | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 25' 24" | 105° 28' 18" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đa | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 24' 53" | 105° 29' 24" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Khảnh | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 24' 59" | 105° 28' 50" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Khi | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 25' 17" | 105° 29' 17" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Kho | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 25' 38" | 105° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Lọt | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 23' 25" | 105° 28' 57" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Mặc | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 26' 17" | 105° 27' 40" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Nạch | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 25' 29" | 105° 27' 11" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Nại | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 25' 53" | 105° 28' 45" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Ngheo | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 23' 57" | 105° 29' 41" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Song | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 24' 45" | 105° 28' 37" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Trội | DC | xã Tân Mỹ | H. Lạc Sơn | 20° 24' 51" | 105° 27' 02" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
quốc lộ 12B | KX | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 29' 16" | 105° 24' 21" | 20° 30' 54" | 105° 21' 35" | F-48-79-D-c, F-48-91-B-b |
xóm Anh | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 29' 31" | 105° 23' 41" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cáo | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 56" | 105° 22' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-c, F-48-79-D-d |
xóm Cọ | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 29' 37" | 105° 23' 03" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cổm | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 39" | 105° 21' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Đồng Tâm | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 29' 43" | 105° 24' 09" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Khặng | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 35" | 105° 21' 58" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
cầu Khặng | KX | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 31" | 105° 22' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm La Văn Cầu | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 51" | 105° 21' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Luống | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 31' 00" | 105° 21' 49" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Ốc | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 03" | 105° 24' 06" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
cầu Ốc | KX | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 29' 56" | 105° 23' 48" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Rậm | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 29' 24" | 105° 23' 29" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Trang | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 30' 03" | 105° 22' 37" |
|
|
|
| F-48-91-B-b, F-48-79-D-d |
xóm Tre | DC | xã Thượng Cốc | H. Lạc Sơn | 20° 31' 19" | 105° 21' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đèo Hang Lòn | SV | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 23' 32" | 105° 21' 24" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Kháy | DC | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 24' 28" | 105° 20' 36" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
núi Khụ Cái | SV | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 24' 22" | 105° 20' 86" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
núi Khụ Tôm | SV | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 23' 38" | 105° 20' 50" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
núi Lá Bán | SV | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 26' 07" | 105° 18' 59" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Mòn | DC | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 24' 58" | 105° 19' 32" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Mu | DC | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 24' 26" | 105° 22' 05" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Rì | DC | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 23' 02" | 105° 24' 07" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Sát | DC | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 23' 41" | 105° 22' 29" |
|
|
|
| F-48-91-B-a, F-48-91-B-b |
suối Sát | TV | xã Tự Do | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 25' 58" | 105° 16' 51" | 20° 22' 42" | 105° 25' 09" | F-48-91-B-a, F-48-80-C-c |
xóm Tren | DC | xã Tự Do | H. Lạc Sơn | 20° 25' 31" | 105° 17' 45" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Chạo | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 34' 24" | 105° 26' 25" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đanh | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 33' 53" | 105° 27' 58" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đào | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 34' 16" | 105° 28' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Đồi Eo | SV | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 34' 23" | 105° 29' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Khạo Và | TV | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 34' 01" | 105° 27' 47" | 20° 33' 38" | 105° 26' 38" | F-48-79-D-d |
xóm Khụ | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 34' 15" | 105° 26' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Mọi | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 33' 57" | 105° 27' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Mọng | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 33' 29" | 105° 27' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Nạc | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 33' 44" | 105° 26' 19" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Sào | DC | xã Tuân Đạo | H. Lạc Sơn | 20° 33' 39" | 105° 27' 33" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Ấm | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 32' 02" | 105° 29' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Bũng | TV | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 31' 34" | 105° 29' 17" | 20° 30' 36" | 105° 28' 44" | F-48-79-D-d |
suối Chằn | TV | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 31' 43" | 105° 28' 21" | 20° 30' 57" | 105° 27' 39" | F-48-79-D-d |
hang Dơi | SV | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 52" | 105° 28' 17" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đa | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 26" | 105° 28' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đồi | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 32' 55" | 105° 28' 51" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đổn | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 35" | 105° 28' 49" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Gò Pheo | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 34' 21" | 105° 29' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Hồng Dài | TV | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 32' 06" | 105° 29' 29" | 20° 30' 38" | 105° 27' 44" | F-48-79-D-d |
xóm Kén | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 30' 51" | 105° 28' 50" |
|
|
|
| F-48-80-C-c, F-48-79-D-d |
xóm Mới | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 16" | 105° 27' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Nang | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 57" | 105° 27' 40" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Pheo | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 33' 45" | 105° 29' 03" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Sào | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 07" | 105° 31' 24" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
sông Sào | TV | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 31' 06" | 105° 32' 24" | 20° 30' 33" | 105° 28' 41" | F-48-79-D-d, F-48-80-C-c |
xóm Thêu | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 32' 01" | 105° 29' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Tre | DC | xã Văn Nghĩa | H. Lạc Sơn | 20° 31' 59" | 105° 28' 29" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Chào | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 31' 33" | 105° 22' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đồi | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 31' 26" | 105° 23' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Đôi Bưng | SV | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 32' 20" | 105° 24' 90" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Khang | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 32' 07" | 105° 22' 58" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
hồ Khang Trào | TV | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 32' 10" | 105° 23' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
núi Khênh | SV | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 31' 28" | 105° 23' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Khụ | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 31' 41" | 105° 23' 25" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Lội | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 30' 48" | 105° 23' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Mận | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 30' 39" | 105° 23' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Mương | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 30' 45" | 105° 24' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
hồ Ngọc | TV | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 30' 38" | 105° 24' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
suối Ốc | TV | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 31' 39" | 105° 22' 57' | 20° 30' 13" | 105° 23' 47" | F-48-79-D-d |
xóm Răng | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 30' 59" | 105° 23' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Ráy | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 32' 55" | 105° 23' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Rộc | DC | xã Văn Sơn | H. Lạc Sơn | 20° 30' 16" | 105° 23' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
quốc lộ 12B | KX | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 25' 48" | 105° 29' 05" | 20° 26' 43" | 105° 27' 57" | F-48-91-B-b |
xóm Át | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 45" | 105° 30' 11" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Át | TV | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 27' 09" | 105° 30' 07" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
suối Bống | TV | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 26' 59" | 105° 28' 43" | 20° 26' 26" | 105° 28' 25" | F-48-91-B-b |
xóm Cài | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 54" | 105° 29' 34" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cơi | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 18" | 105° 29' 50" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đạn | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 15" | 105° 29' 16" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
suối Đạn | TV | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 26' 22" | 105° 29' 08" | 20° 26' 00" | 105° 28' 52" | F-48-91-B-b |
phố Lâm Hóa 1 | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 09" | 105° 28' 52" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Quyết Tiến | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 40" | 105° 28' 28" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Sơ | DC | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn | 20° 26' 41" | 105° 28' 56" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
suối Thảo | TV | xã Vũ Lâm | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 27' 11" | 105° 29' 27" | 20° 26' 22" | 105° 29' 08" | F-48-91-B-b |
xóm Bắp | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 30' 00" | 105° 25' 03" |
|
|
|
| F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
Nhà máy Chè Đen | KX | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 31" | 105° 25' 21" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Chuông | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 30' 41" | 105° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Đanh | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 27' 45" | 105° 25' 29" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Mới | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 48" | 105° 25' 20" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Nam Hòa | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 14" | 105° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Ngã Ba - Lâm Trường | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 53" | 105° 25' 03" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Ngải | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 29' 13" | 105° 24' 00" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Ninh Sơn | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 47" | 105° 24' 59" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Rộc | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 49" | 105° 25' 57" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vỏ | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 29' 02" | 105° 24' 33" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vốc | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 29' 39" | 105° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
cầu Xưa | KX | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 29' 01" | 105° 24' 41" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Xưa Hạ | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 28' 30" | 105° 25' 35" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Xưa Thượng | DC | xã Xuất Hóa | H. Lạc Sơn | 20° 29' 07" | 105° 24' 57" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
đội 4 (Nông trường 2-9) | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 25' 29" | 105° 33' 04" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Đam | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 23' 54" | 105° 32' 30" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
cầu Giềng | KX | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 24' 34" | 105° 31' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Gò Cha | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 24' 43" | 105° 32' 47" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Hổ | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 24' 25" | 105° 31' 35" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 23' 48" | 105° 31' 15" | 20° 24' 33" | 105° 33' 09" | F-48-92-A-a |
hồ Lai Cơn | TV | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 26' 27" | 105° 31' 41" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Lục | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 25' 56" | 105° 31' 53" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Mọi | SV | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 26' 01" | 105° 33' 03' |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Mu Mạ | TV | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 25' 03" | 105° 32' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Mu Riềng | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 24' 43" | 105° 32' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Sống | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 23' 52" | 105° 32' 08" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Thiền | SV | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 26' 26" | 105° 32' 47" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Trống | SV | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 25' 36" | 105° 32' 15" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Yên Kim | DC | xã Yên Nghiệp | H. Lạc Sơn | 20° 24' 47" | 105° 31' 47" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Bái | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 13" | 105° 26' 41" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
núi Bài Ơm | SV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 30' 24" | 105° 29' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-d |
xóm Bợ | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 44" | 105° 26' 40" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cát | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 56" | 105° 27' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
đồi Chụm | SV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 28' 55' | 105° 27' 15" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Cọi | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 28' 35" | 105° 26' 28" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Đá | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 54" | 105° 28' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
xóm Đồi | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 59" | 105° 27' 23" |
|
|
|
| F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
suối Đổm | TV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 30' 20" | 105° 26' 49" | 20° 29' 28" | 105° 27' 10" | F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
khe Hón Cái | TV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 29' 50" | 105° 29' 50" | 20° 29' 56" | 105° 28' 36" | F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
xóm Húng | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 27" | 105° 27' 22" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
núi Khụ Tang | SV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 19" | 105° 29' 21" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Nhụn | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 30' 14" | 105° 29' 20" |
|
|
|
| F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
xóm Rả | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 08" | 105° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
sông Sào Cái | TV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn |
|
| 20° 30' 33" | 105° 28' 41" | 20° 28' 08" | 105° 26' 32" | F-48-79-D-d, F-48-91-B-b |
núi Trắng | SV | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 26" | 105° 28' 10" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
xóm Vành | DC | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 29' 06" | 105° 27' 11" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
cầu Vụ Bản | KX | xã Yên Phú | H. Lạc Sơn | 20° 28' 11" | 105° 26' 31" |
|
|
|
| F-48-91-B-b |
cầu Chi Nê | KX | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 29' 17" | 105° 47' 08" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
núi Đồng Lù | SV | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 28' 36" | 105° 46' 27" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
đầm Khánh | TV | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 28' 50" | 105° 46' 49" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
núi Mồ Côi | SV | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 28' 53" | 105° 46' 17" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
khu dân cư Số 1 | DC | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 29' 55" | 105° 46' 34" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
khu dân cư Số 2 | DC | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 29' 35" | 105° 46' 40" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
khu dân cư Số 5 | DC | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 28' 54" | 105° 46' 20" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
khu dân cư Số 10 | DC | TT. Chi Nê | H. Lạc Thủy | 20° 29' 27" | 105° 46' 48" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
khu dân cư Đoàn Kết | DC | TT. Thanh Hà | H. Lạc Thủy | 20° 35' 43" | 105° 41' 06" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
khu dân cư Đồng Tâm | DC | TT. Thanh Hà | H. Lạc Thủy | 20° 35' 33" | 105° 40' 59" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
khu dân cư Thắng Lợi | DC | TT. Thanh Hà | H. Lạc Thủy | 20° 35' 54" | 105° 41' 30" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
khu dân cư Thanh Sơn | DC | TT. Thanh Hà | H. Lạc Thủy | 20° 36' 07" | 105° 41' 50" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn An Sơn 1 | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 25' 05" | 105° 43' 58" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn An Sơn 2 | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 24' 33" | 105° 43' 42" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Chợ Đập | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 24' 51" | 105° 43' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Đại Đồng | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 25' 12" | 105° 43' 28" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Đại Thắng | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 25' 22" | 105° 42' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
hồ Đập | TV | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 25' 31" | 105° 42' 39" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
sông Đập | TV | xã An Bình | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 26' 43" | 105° 43' 27" | 20° 25' 24" | 105° 43' 50" | F-48-92-A-b |
thôn Đồng Bầu | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 24' 13" | 105° 44' 42" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Đồng Rặt | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 22' 17" | 105° 44' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
thôn Đồng Vạn | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 23' 56" | 105° 44' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Đồng Vượn | SV | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 23' 07" | 105° 45' 14" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đức Bình | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 26' 03" | 105° 42' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Hang Đạn | SV | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 23' 38" | 105° 44' 42" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Ninh Ngoại | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 24' 47" | 105° 43' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Ninh Nội 1 | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 24' 46" | 105° 44' 05" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Ninh Nội 2 | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 24' 38" | 105° 44' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Phú Tường | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 23' 36" | 105° 43' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Quèn Gianh | SV | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 25' 42" | 105° 45' 06" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Rộc In | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 26' 24" | 105° 43' 18" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Thắng Lợi | DC | xã An Bình | H. Lạc Thủy | 20° 25' 49" | 105° 43' 27" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Tiên Lữ | DC | xã An Binh | H. Lạc Thủy | 20° 23' 30" | 105° 44' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn An Phú | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 19" | 105° 43' 00" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Chóng Ráng | SV | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 33" | 105° 40' 03" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Cốc | SV | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 46" | 105° 44' 10" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
sông Cuồn | TV | xã An Lạc | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 27' 32" | 105° 42' 03" | 20° 26' 43" | 105° 43' 27" | F-48-92-A-b |
thôn Liên Phú 1 | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 43" | 105° 43' 09" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Liên Phú 2 | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 55" | 105° 44' 01" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Liên Phú 3 | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 26" | 105° 43' 29" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Lộc Thành | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 16" | 105° 40' 46" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Minh Hải | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 51" | 105° 41' 33" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Minh Thành | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 24" | 105° 41' 57" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Quèn Cốc | SV | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 27' 36" | 105° 44' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Tân Thành | DC | xã An Lạc | H. Lạc Thủy | 20° 26' 35" | 105° 42' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn 2 | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 50" | 105° 45' 18" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn 3 | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 38" | 105° 45' 30" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
quốc lộ 21 | KX | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 32' 06" | 105° 45' 08" | 20° 30' 38' | 105° 46' 03" | F-48-80-D-c |
xóm Bến Đình | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 21' 38" | 105° 45' 30" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
sông Bôi | TV | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 31' 41" | 105° 43' 22" | 20° 30' 34" | 105° 46' 02" | F-48-80-D-c, F-48-80-C-d |
thôn Bưa Cú | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 21" | 105° 46' 04" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
núi Con Voi | SV | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 48" | 105° 46' 21" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Đồng Sắn | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 32' 04" | 105° 45' 26" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Đồng Thung | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 32' 14" | 105° 45' 41" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Gốc Xanh | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 35" | 105° 45' 46" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Tân Thành | DC | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 16" | 105° 45' 48" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Bôi | KX | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 32' 00" | 105° 44' 12" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
hồ Vầu | TV | xã Cố Nghĩa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 36" | 105° 44' 29" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Cú Đẻ | DC | xã Đồng Môn | H. Lạc Thủy | 20° 28' 36" | 105° 41' 10" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
sông Đồng Môn | TV | xã Đồng Môn | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 28' 55" | 105° 42' 33" | 20° 29' 02" | 105° 41' 15" | F-48-92-A-b |
xóm Đừng | DC | xã Đồng Môn | H. Lạc Thủy | 20° 29' 22" | 105° 41' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Ngang | SV | xã Đồng Môn | H. Lạc Thủy | 20° 28' 43" | 105° 42' 57" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Thờ | SV | xã Đồng Môn | H. Lạc Thủy | 20° 29' 50" | 105° 42' 44" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Vôn | DC | xã Đồng Môn | H. Lạc Thủy | 20° 27' 56" | 105° 42' 36" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
quốc lộ 21 | KX | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 29' 06" | 105° 47' 37" | 20° 30' 13" | 105° 48' 38" | F-48-92-B-a |
thôn Đại Đồng | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 22" | 105° 49' 05" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
hồ Đồi Bô | TV | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 27' 26" | 105° 48' 11" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đồng Đễ | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 24" | 105° 47' 21" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
hồ Đồng Đễ | TV | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 16" | 105° 47' 40" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đồng Hải | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 20" | 105° 48' 30" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đồng Làng | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 13" | 105° 47' 53" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đống Mối | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 26' 02" | 105° 50' 59" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đồng Phú | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 39" | 105° 47' 44" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
núi Ông Già | SV | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 13" | 105° 49' 28" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
cầu Sung | KX | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 29' 03" | 105° 48' 16" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Suối Tép | DC | xã Đồng Tàm | H. Lạc Thủy | 20° 27' 12" | 105° 50' 33" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Tân Tiến | DC | xã Đồng Tâm | H. Lạc Thủy | 20° 28' 49" | 105° 47' 27" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn 8 | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 32' 20" | 105° 41' 48" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn 9 | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 34" | 105° 41' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Bến Bưởi | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 23" | 105° 42' 21" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
sông Bôi | TV | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 32' 39" | 105° 39' 18" | 20° 31' 13" | 105° 42' 55" | F-48-80-C-d |
dãy núi Bưa Đu | SV | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 32' 18" | 105° 42' 16" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Chung Đồng | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 30' 56" | 105° 42' 46" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
núi Con Voi | SV | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 30' 57" | 105° 41' 22" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Cui | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 30' 27" | 105° 39' 21" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Khoang | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 30' 48" | 105° 40' 11" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Màn | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 30' 56" | 105° 40' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Măng | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 23" | 105° 39' 19" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Niếng | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 00" | 105° 37' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Rộc Ngái | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 22" | 105° 38' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Thơi | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 17" | 105° 38' 57" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Thung Trâm | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 52" | 105° 41' 26" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Thung Voi | DC | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 20" | 105° 42' 15" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Bôi | KX | xã Hưng Thi | H. Lạc Thủy | 20° 31' 43" | 105° 41' 43" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
sông Bôi | TV | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 31' 00" | 105° 45' 30" | 20° 28' 41" | 105° 45' 54" | F-48-92-B-a, F-48-80-D-c |
cầu Chi Nê | KX | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 29' 26" | 105° 46' 24" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Hoàng Đồng | DC | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 29' 32" | 105° 46' 22" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Liên Hồng 1 | DC | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 29' 04" | 105° 45' 42" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Liên Sơn | DC | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 30' 43" | 105° 45' 50" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
núi Ngựa Treo | SV | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 29' 50" | 105° 44' 19" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Rộc Trụ 1 | DC | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 30' 21" | 105° 45' 05" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Rộc Trụ 2 | DC | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 29' 41" | 105° 45' 17" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
núi Trường Sơn | SV | xã Khoan Dụ | H. Lạc Thủy | 20° 29' 41" | 105° 45' 58" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
cầu Cả | KX | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 30' 38" | 105° 46' 03" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Chéo Vòng | DC | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 30' 30" | 105° 46' 19" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Đồi Hoa | DC | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 30' 18" | 105° 46' 35" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Đồng Bầu | DC | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 30' 32" | 105° 47' 18" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
núi Hang Hung | SV | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 29' 56" | 105° 47' 32" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
đồi Hóa | SV | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 29' 48" | 105° 47' 02" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Long Giang | DC | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 31' 06" | 105° 46' 42" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Tay Ngai | DC | xã Lạc Long | H. Lạc Thủy | 20° 30' 50" | 105° 46' 17" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
núi Cốc | SV | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy | 20° 28' 33" | 105° 44' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Đồng Huống | DC | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy | 20° 30' 28" | 105° 43' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
núi Hang Cáy | SV | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 18" | 105° 45' 08" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
suối Lao | TV | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 30' 28" | 105° 43' 24" | 20° 31' 41" | 105° 43' 22" | F-48-80-C-d |
thôn Liên Hồng | DC | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy | 20° 31' 13" | 105° 44' 50" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Vỏ | DC | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy | 20° 28' 57" | 105° 43' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
hang Vỏ | SV | xã Liên Hòa | H. Lạc Thủy | 20° 29' 09" | 105° 43' 38" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thôn Bẩy | DC | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 32' 07" | 105° 45' 07" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
động Cô Chín | SV | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 33' 55" | 105° 44' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Đầm Đa | DC | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 32' 18" | 105° 44' 45" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Đầm Đa | KX | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 32' 08" | 105° 45' 02" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
động Hang Hồ | SV | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 33' 18" | 105° 45' 37" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
thôn Lão Ngoại | DC | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 33' 15" | 105° 44' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Lão Nội | DC | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 34' 34" | 105° 44' 43" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
động Linh Sơn | SV | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 33' 35" | 105° 45' 33" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
động Tam Tòa | SV | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 33' 24" | 105° 45' 35" |
|
|
|
| F-48-80-D-c |
động Tiên | SV | xã Phú Lão | H. Lạc Thủy | 20° 33' 51" | 105° 44' 38" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
đội 7 | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 41" | 105° 42' 08" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
quốc lộ 21A | KX | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 35' 23" | 105° 41' 25" | 20° 32' 58" | 105° 44' 22" | F-48-80-C-d |
sông Bôi | TV | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 31' 33" | 105° 42' 40" | 20° 32' 08" | 105° 44' 28" | F-48-80-C-d |
thôn Bột | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 33' 31" | 105° 43' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Chùa | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 32' 36" | 105° 43' 49" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Đồng Danh | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 35' 16" | 105° 42' 13" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Đồng Tiến | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 32' 38" | 105° 44' 11" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 33' 09" | 105° 41' 59" | 20° 34' 16" | 105° 42' 10" | F-48-80-C-d |
thôn Lũ | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 33' 57" | 105° 43' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Phú Thắng | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 12" | 105° 42' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Rị | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 33" | 105° 43' 25" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Sỏi | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 33' 55" | 105° 42' 23" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Sỏi | KX | xã Phú Thành | H. LạcThủy | 20° 34' 34" | 105° 42' 09" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Tân Lâm | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 30" | 105° 41' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Tân Thanh | DC | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 49" | 105° 41' 59" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
núi Thung Sẻ | SV | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 47" | 105° 43' 57" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
núi Thủy Triều | SV | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 33' 37" | 105° 41' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Bôi | KX | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 22" | 105° 42' 45" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Hà | KX | xã Phú Thành | H. Lạc Thủy | 20° 34' 45" | 105° 42' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
quốc lộ 21 | KX | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 36' 56" | 105° 39' 42" | 20° 35' 38" | 105° 40' 51" | F-48-80-C-d |
thôn Ba Bường | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 35' 43" | 105° 39' 36" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Ba Hàng Đồi | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 35' 48" | 105° 40' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
dốc Bãi Khoai | SV | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 35' 24" | 105° 39' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Bưng | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 21" | 105° 40' 56" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Đệt | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 39" | 105° 38' 40" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Đồi | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 35' 44" | 105° 41' 48" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
Gò Đươm | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 37' 00" | 105° 40' 39" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Lộng | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 16" | 105° 37' 52" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
đồi Lũ Cả | SV | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 05" | 105° 38' 32" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Quyết Tiến | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 01" | 105° 40' 54" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
sông Thanh Hà | TV | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy |
|
| 20° 35' 41" | 105° 42' 08" | 20° 37' 14" | 105° 41' 39" | F-48-80-C-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Hà | KX | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 54" | 105° 39' 45" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Vai | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 42" | 105° 41' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Vôi | DC | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 26" | 105° 39' 54" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Vôi | KX | xã Thanh Nông | H. Lạc Thủy | 20° 36' 14" | 105° 40' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
thôn Đầm Bíp | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 27' 03" | 105° 45' 45" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đồi Chùa | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 28' 33" | 105° 45' 39" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Đông Yên | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 28' 14" | 105° 45' 13" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Hồng Phong 1 | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 27' 49" | 105° 46' 20" |
|
|
|
| F-48-92-B-A |
thôn Hồng Phong 2 | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 28' 2" | 105° 45' 44" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Mạnh Tiến 1 | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 26' 27" | 105° 46' 37" |
|
|
|
| F-48-92-B-A |
thôn Mạnh Tiến 2 | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 26' 47" | 105° 46' 14" |
|
|
|
| F-48-92-B-A |
thôn Quyết Tiến | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 27' 17" | 105° 46' 26" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
thôn Sóc Bai | DC | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 27' 21" | 105° 45' 41" |
|
|
|
| F-48-92-B-A |
cầu Yên Đội | KX | xã Yên Bồng | H. Lạc Thủy | 20° 27' 20" | 105° 46' 33" |
|
|
|
| F-48-92-B-a |
quốc lộ 6 | KX | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 52' 39" | 105° 29' 47" | 20° 52' 46" | 105° 32' 29" | F-48-80-A-c, F-48-80-A-a |
sông Bùi | TV | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 52' 15" | 105° 29' 48" | 20° 52' 40" | 105° 32' 33" | F-48-80-A-c, F-48-80-A-a |
phố Chợ Đồn | DC | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 21" | 105° 30' 59" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồng Bái | DC | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 41" | 105° 31' 59" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
cầu Đồng Bái | KX | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 24" | 105° 31' 55" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
cầu Đồng Chúi | KX | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 12" | 105° 30' 47" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Hố Bom | SV | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 32" | 105° 30' 31" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
cầu Ké | KX | TT. Lương Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 45" | 105° 32' 28" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Cao Đường | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 41' 35" | 105° 39' 25" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Đồng Bon | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 42' 15" | 105° 38' 52" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Đồng Đăng | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 43' 10" | 105° 38' 53" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Đồng Ngô | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 43' 35" | 105° 38' 46" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Đồng Phú | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 42' 17" | 105° 39' 13" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
cầu Đường | KX | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 41' 30" | 105° 39' 26" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
núi Hang Rồng | SV | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 41' 32" | 105° 38' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Cao Dương | H. Lương Sơn |
|
| 20° 45' 12" | 105° 38' 12" | 20° 41' 30" | 105° 39' 26" | F-48-80-C-b, F-48-80-A-d |
thôn Om Làng | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 44' 10" | 105° 38' 27" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Om Trại | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 43' 52" | 105° 38' 44" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Quèn Chùa | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 41' 52" | 105° 38' 55" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Quèn Thị | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 42' 11" | 105° 39' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
đầm Quèn Thị | TV | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 41' 44" | 105° 39' 59" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Thạch Tài | DC | xã Cao Dương | H. Lương Sơn | 20° 41' 52" | 105° 38' 30" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Cao | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 50' 45" | 105° 28' 49" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Đồng Lau | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 49' 36" | 105° 29' 37" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Hui | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 50' 12" | 105° 29' 52" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Khuộc | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 48' 06" | 105° 28' 58" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Mí | TV | xã Cao Răm | H. Lương Sơn |
|
| 20° 47' 49" | 105° 29' 23" | 20° 47' 21" | 105° 28' 36" | F-48-79-B-d |
xóm Quê Sụ | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 49' 53" | 105° 30' 03" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Sáng | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 50' 33" | 105° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Trại Mới | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 50' 31" | 105° 29' 00" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Vai Đào | DC | xã Cao Răm | H. Lương Sơn | 20° 48' 44" | 105° 30' 13" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
suối Văn | TV | xã Cao Răm | H. Lương Sơn |
|
| 20° 51' 20" | 105° 28' 37" | 20° 49' 15" | 105° 29' 59" | F-48-79-B-d |
quốc lộ 21A | KX | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn |
|
| 20° 41' 30" | 105° 39' 26" | 20° 39' 48" | 105° 39' 25" | F-48-80-C-b |
xóm Bá Lam 1 | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 40' 59" | 105° 40' 04" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
cầu Beo | KX | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 40' 29" | 105° 39' 38" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Chợ Bến | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 41' 14" | 105° 40' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Đa Sỹ | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 40' 36" | 105° 40' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn |
|
| 20° 41' 12" | 105° 39' 42" | 20° 39' 24" | 105° 40' 17" | F-48-80-C-b |
xóm Lai Trì | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 41' 13" | 105° 39' 19" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Quyền Chương | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 39' 57" | 105° 39' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Song Huỳnh | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 41' 19" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Trung Báo | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 40' 42" | 105° 39' 22" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Vệ An | DC | xã Cao Thắng | H. Lương Sơn | 20° 40' 00" | 105° 40' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Giếng Xạ | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 51' 26" | 105° 33' 01" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Gò Mỡ | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 50' 32" | 105° 33' 09" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Gò Trạng | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 51' 36" | 105° 33' 32" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Gừa | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 51' 06" | 105° 33' 27" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
làng Hang | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 50' 07" | 105° 33' 15" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
hồ Khoang Bưởi | TV | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 50' 45" | 105° 33' 14" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Phú Ngọc | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 50' 45" | 105° 33' 54" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Rậm | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 51' 10" | 105° 33' 11' |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Suối Rè | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 50' 13" | 105° 32' 38" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Tốt Yên | DC | xã Cư Yên | H. Lương Sơn | 20° 50' 44" | 105° 32' 41" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
quốc lộ 6 | KX | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 52' 46" | 105° 32' 29" | 20° 53' 06" | 105° 33' 24" | F-48-80-A-a |
quốc lộ 21A | KX | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 55' 40" | 105° 34' 10" | 20° 54' 53" | 105° 34' 28" | F-48-80-A-a |
thôn Bùi Trám | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 02" | 105° 33' 19" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
núi Cao | SV | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 24" | 105° 30' 38" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Cố Thổ | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 32" | 105° 34' 22" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
xóm Dớn | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 20" | 105° 34' 47" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
hồ Đầu Cầu | TV | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 49" | 105° 32' 21" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Đồng Gội | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 20" | 105° 32' 25" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Đồng Quýt | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 33" | 105° 32' 25" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Đồng Táu | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 08" | 105° 33' 03" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Gò Bài | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 31" | 105° 32' 42" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Hạnh Phúc | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 31" | 105° 32' 52" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Hòa Vinh | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 18" | 105° 32' 34" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
cầu Khe Hàng | KX | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 26" | 105° 34' 15" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
núi Luốt | SV | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 52" | 105° 34' 12" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Suối Nẩy | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 46" | 105° 32' 43" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Tân Hòa | DC | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 45" | 105° 32' 59" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
Viện Phong | KX | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 41" | 105° 33' 35" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
núi Voi | SV | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 43" | 105° 32' 11" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
núi Võng | SV | xã Hòa Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 32" | 105° 33' 31" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Băng Hợp | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 42' 29" | 105° 36' 45" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Châu Dể | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 42' 09" | 105° 37' 01" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
thôn Đồng Kẹ | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 43' 03" | 105° 37' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Đồng Văn | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 42' 44" | 105° 38' 17" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Nghĩa Kếp | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 43' 43" | 105° 37' 30" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Quang Trung | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 42' 49" | 105° 37' 31" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
hồ Số 2 | TV | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 41' 37" | 105° 37' 54" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Thái Hòa | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 42' 06" | 105° 37' 48" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Trại Bổng | DC | xã Hợp Châu | H. Lương Sơn | 20° 42' 59" | 105° 36' 50" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Đầm Đa | DC | xã Hợp Hòa | H. Lương Sơn | 20° 50' 55" | 105° 31' 49" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồng Ỷ | DC | xã Hợp Hòa | H. Lương Sơn | 20° 50' 40" | 105° 32' 11" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Suối Cỏ | DC | xã Hợp Hòa | H. Lương Sơn | 20° 50' 12" | 105° 31' 00" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Suối Cốc | DC | xã Hợp Hòa | H. Lương Sơn | 20° 50' 20" | 105° 32' 09" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Trại Hòa | DC | xã Hợp Hòa | H. Lương Sơn | 20° 50' 36" | 105° 31' 32" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đội 1 | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 11" | 105° 38' 58" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
quốc lộ 21 | KX | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn |
|
| 20° 38' 42" | 105° 39' 25" | 20° 36' 56" | 105° 39' 42" | F-48-80-C-b, F-48-80-C-d |
xóm Cáp | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 01" | 105° 39' 18" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Chí | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 37' 19" | 105° 39' 31" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
cầu Chí | KX | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 37' 11" | 105° 39' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Chồm | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 31" | 105° 39' 24" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
cầu Chồm | KX | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 19" | 105° 39' 19" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Dẻ Cau | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 39' 38" | 105° 38' 22" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Đồng Bến | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 14" | 105° 40' 08" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Đồng Rẽ | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 16" | 105° 39' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Gạo Đá | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 30" | 105° 38' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Gạo Đồi | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 39' 06" | 105° 38' 42" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Suối Mợi | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 38' 13" | 105° 37' 51" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Suối Sóc | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 37' 43" | 105° 38' 14" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Thanh Hà | DC | xã Hợp Thanh | H. Lương Sơn | 20° 37' 37" | 105° 39' 21" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
quốc lộ 6 | KX | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 55' 04" | 105° 27' 15" | 20° 52' 39" | 105° 29' 47" | F-48-79-B-b |
xóm Dốc Phấn | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 42" | 105° 29' 45" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Đoàn Kết | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 10" | 105° 28' 45" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Đồng Gạo | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 31" | 105° 29' 32" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Kẽm | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 06" | 105° 27' 22" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
núi Kẽm | SV | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 56' 03" | 105° 27' 22" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Lam Sơn | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 16" | 105° 27' 54" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Rổng Cấn | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 57" | 105° 30' 02" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
cầu Rổng Dài | KX | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 00" | 105° 29' 39" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
cầu Rổng Ngắn | KX | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 17" | 105° 29' 35" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Rổng Tằm | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 53' 13" | 105° 29' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Rổng Vòng | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 02" | 105° 28' 57" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
thôn Thung Dâu | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 00" | 105° 30' 02" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
suối Thung Dâu | TV | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 55' 19" | 105° 28' 50" | 20° 55' 22" | 105° 29' 32" | F-48-79-B-b |
Công ty Thung lũng Nữ Hoàng | KX | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 54' 26" | 105° 28' 25" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
xóm Trạc Lươn | DC | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 46" | 105° 29' 28" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
núi Vua Bà | SV | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn | 20° 55' 39" | 105° 29' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-b |
suối Yêng | TV | xã Lâm Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 55' 52" | 105° 27' 52" | 20° 55' 19" | 105° 28' 50" | F-48-79-B-b |
xóm Đá Bạc | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 09" | 105° 36' 11" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đất Đỏ | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 42" | 105° 36' 46" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Điểm Tổng | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 23" | 105° 36' 20" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồi Mè | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 37" | 105° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồn Vận | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 17" | 105° 35' 46" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Giang Bò | SV | xã Liên Son | H. Lương Sơn | 20° 48' 33" | 105° 34' 26" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Hóc Mã | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 42" | 105° 35' 27" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Liên Khuê | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 07" | 105° 34' 31" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Nước Lạnh | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 27" | 105° 34' 12" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Vần | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 22" | 105° 35' 59" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Xum | DC | xã Liên Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 54" | 105° 36' 23" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
tỉnh lộ 447 | KX | xã Long Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 41' 36" | 105° 37' 51" | 20° 40' 34" | 105° 38' 35" | F-48-80-C-b |
thôn An Thịnh | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 55" | 105° 38' 17" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Bai | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 41' 19" | 105° 38' 28" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Chòm Đá | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 41' 10" | 105° 38' 48" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
đồi Dài | SV | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 17" | 105° 38' 31" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Đình | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 11" | 105° 37' 34" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Đồi Mu | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 41' 08" | 105° 38' 29" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Hợp Thung | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 34" | 105° 38' 37" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Lò Than | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 36" | 105° 39' 02" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Mí | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 57" | 105° 38' 35" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Phố | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 18" | 105° 37' 41" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Quy Thịnh | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 41' 09" | 105° 38' 15" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Sếu | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 39' 54" | 105° 37' 39" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
hồ Số 1 | TV | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 41' 25" | 105° 37' 52" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Suối Cái | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 39' 01" | 105° 37' 10" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Thung Quây | DC | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 40' 15" | 105° 38' 57" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
núi Tứ Đền | SV | xã Long Sơn | H. Lương Sơn | 20° 41' 11" | 105° 37' 38" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
sông Bùi | TV | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn |
|
| 20° 52' 40" | 105° 32' 33" | 20° 52' 54" | 105° 33' 27" | F-48-80-A-a, F-48-80-A-c |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | KX | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 51' 53" | 105° 34' 21" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Cầu Sơn | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 52' 27" | 105° 32' 52" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Đầm Rái | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 52' 03" | 105° 32' 21" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Đồng Bưng | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 52' 11" | 105° 33' 04" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Đồng Chanh | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 51' 35" | 105° 34' 22" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
hồ Đồng Chanh | TV | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 50' 55" | 105° 34' 13" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Đông Sẽ | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 52' 00" | 105° 33' 17" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Đồng Si | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 52' 30" | 105° 33' 11" |
|
|
|
| F-48-80-A-a |
thôn Giếng Êm | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 51' 42" | 105° 33' 50" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
thôn Suối Sếu | DC | xã Nhuận Trạch | H. Lương Sơn | 20° 51' 21" | 105° 34' 34" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Chợ Nội | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 45' 43" | 105° 34' 42" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồng An | DC | xã Tàn Thành | H. Lương Sơn | 20° 45' 45" | 105° 35' 25" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồng Thành | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 44' 53" | 105° 36' 00" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
núi Ngọc Lương | SV | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 46' 22" | 105° 34' 34" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Ông Cây | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 45' 18" | 105° 35' 47" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Phượng Sồ | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 44' 35" | 105° 36' 26" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Phương Viên | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 44' 34" | 105° 37' 23" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
xóm Suối Sỏi | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 45' 02" | 105° 37' 20" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Tiên Hội | DC | xã Tân Thành | H. Lương Sơn | 20° 43' 43" | 105° 36' 41" |
|
|
|
| F-48-80-C-a |
Nhà máy Xi măng Lương Sơn | KX | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 54" | 105° 29' 54" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
sông Bùi | TV | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn |
|
| 20° 51' 23" | 105° 28' 46" | 20° 52' 15" | 105° 29' 48" | F-48-80-A-c |
Công ty Cổ phần Rượu Cồn Việt Pháp - Victory | KX | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 52' 01" | 105° 31' 50" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Cời | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 30" | 105° 31' 47" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
núi Đạng Chừng | SV | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 48" | 105° 29' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Đồng Chúi | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 52' 07" | 105° 30' 42" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Đồng Tiến | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 43" | 105° 31' 16" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Nước Vải | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 52" | 105° 30' 14" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Rụt | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 50' 57" | 105° 30' 00" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Rụt | SV | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 50' 58" | 105° 29' 34" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Suối Khế | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 29" | 105° 29' 05" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Tân Hòa | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 51' 40" | 105° 32' 13" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Tân Lập | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 52' 08" | 105° 30' 19" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Thị Tân | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 52' 26" | 105° 29' 18" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
ngầm Trại Ong | KX | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 52' 23" | 105° 29' 33" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Vé | DC | xã Tân Vinh | H. Lương Sơn | 20° 52' 04" | 105° 29' 01" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
quốc lộ 21 | KX | xã Thành Lập | H. Lương Sơn |
|
| 20° 47' 41" | 105° 38' 31" | 20° 46' 58" | 105° 38' 15" | F-48-80-A-d |
thôn Ao Kềnh | DC | xã Thành Lập | H. Lương Sơn | 20° 47' 20" | 105° 38' 08" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
thôn Đồng Sương | DC | xã Thành Lập | H. Lương Sơn | 20° 49' 31" | 105° 38' 00" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
hồ Đồng Xương | TV | xã Thành Lập | H. Lương Sơn | 20° 49' 15" | 105° 37' 59" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
thôn Sòng | DC | xã Thành Lập | H. Lương Sơn | 20° 48' 15" | 105° 37' 35" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
hồ Trung Tâm | TV | xã Thành Lập | H. Lương Sơn | 20° 49' 40" | 105° 37' 10" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
cầu Chòm Xi | KX | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 38' 53" | 105° 39' 24" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Đá Ong | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 39' 18" | 105° 40' 06" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Gò Mu | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 38' 51" | 105° 39' 46" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Sấu Hạ | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 39' 29" | 105° 39' 29" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Sấu Thượng | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 39' 38" | 105° 39' 12" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
sông Thanh Hà | TV | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn |
|
| 20° 39' 19" | 105° 40' 41" | 20° 38' 20" | 105° 41' 04" | F-48-80-C-b |
thôn Thanh Xuân | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 38' 51" | 105° 40' 20" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Tre Hóa | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 38' 37" | 105° 39' 55" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
xóm Voi Lội | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 39' 08" | 105° 39' 24" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Xuân Dương | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 38' 02" | 105° 40' 36" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
thôn Xuân Him | DC | xã Thanh Lương | H. Lương Sơn | 20° 38' 35" | 105° 40' 24" |
|
|
|
| F-48-80-C-b |
đồi Bù | SV | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 54" | 105° 33' 12" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đồi Đáo | SV | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 29" | 105° 36' 02" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
làng Ghên | DC | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 46' 43" | 105° 36' 38" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
làng Ngăm | DC | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 21" | 105° 36' 45" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
làng Ngành | DC | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 56" | 105° 36' 39" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đồi Ngọc Lương | SV | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 01" | 105° 34' 31" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
suối Ong | TV | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 47' 18" | 105° 33' 40" | 20° 47' 09" | 105° 35' 10" | F-48-80-A-c |
xóm Sơn Thủy | DC | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 12" | 105° 35' 03" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Suối Bến | DC | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 17" | 105° 34' 07" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
hồ Suối Ong | TV | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 46' 59" | 105° 35' 33" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đồi Tréo Ngừ | SV | xã Tiến Sơn | H. Lương Sơn | 20° 47' 46" | 105° 35' 11" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Bến Cuối | DC | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn | 20° 46' 36" | 105° 37' 55" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
núi Cái | SV | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn | 20° 45' 53" | 105° 36' 52" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Chum | DC | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn | 20° 46' 21" | 105° 36' 57" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 46' 58" | 105° 38' 15" | 20° 45' 30" | 105° 38' 10" | F-48-80-A-d |
xóm Lạt | DC | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn | 20° 45' 34" | 105° 37' 05" |
|
|
|
| F-48-80-A-c |
xóm Lộc Môn | DC | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn | 20° 46' 03" | 105° 38' 03" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
xóm Mái | DC | xã Trung Sơn | H. Lương Sơn | 20° 46' 57" | 105° 37' 34" |
|
|
|
| F-48-80-A-d |
núi Bãi Rác | SV | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 48" | 105° 26' 05" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Bằng Gà | DC | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 20" | 105° 27' 18" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Chanh | DC | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 51' 07" | 105° 27' 30" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Chanh | TV | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 50' 47" | 105° 25' 45" | 20° 51' 00" | 105° 27' 32" | F-48-79-B-d |
núi Cối Đá | SV | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 56" | 105° 25' 43" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Cượng | TV | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 52' 28" | 105° 27' 51" | 20° 51' 51" | 105° 27' 48" | F-48-79-B-d |
xóm Đồng Bưởi | DC | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 52' 01" | 105° 26' 20" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
ngầm Đồng Tranh | KX | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 51' 03" | 105° 27' 29" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Mỏ | DC | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 38" | 105° 27' 31" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Suối Bu | DC | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 34" | 105° 27' 53" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
núi Suối Canh | SV | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 50' 03" | 105° 27' 45" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
xóm Tháy | DC | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn | 20° 49' 52" | 105° 27’ 20" |
|
|
|
| F-48-79-B-d |
suối Tràng | TV | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 48' 35" | 105° 28' 23" | 20° 49' 23" | 105° 27' 51" | F-48-79-B-d |
đường Trường Sơn A | KX | xã Trường Sơn | H. Lương Sơn |
|
| 20° 51' 18" | 105° 28' 00" | 20° 48' 35" | 105° 27' 51" | F-48-79-B-d |
xóm Chiềng Sại | DC | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 39’ 40" | 105° 04' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
suối Mùn | TV | TT. Mai Châu | H. Mai Châu |
|
| 20° 40' 21" | 105° 04' 35" | 20° 39' 29" | 105° 04' 22" | F-48-79-C-a |
xóm Pom Coọng | DC | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 39' 19" | 105° 04' 17" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Sam Nga | SV | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 38' 56" | 105° 05' 51" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Văn | DC | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 39' 45" | 105° 05' 27" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
suối Văn | TV | TT. Mai Châu | H. Mai Châu |
|
| 20° 39' 03" | 105° 06' 24" | 20° 39' 40" | 105° 04' 35" | F-48-79-C-a |
xóm Vãng | DC | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 40' 03" | 105° 04' 59" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
cầu Vãng 1 | KX | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 40' 12" | 105° 04' 58" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
cầu Vãng 2 | KX | TT. Mai Châu | H. Mai Châu | 20° 39' 51" | 105° 04' 53" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
Bó Bu | DC | xã Ba Khan | H. Mai Châu | 20° 43' 56" | 105° 06' 08" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Đá Óc | SV | xã Ba Khan | H. Mai Châu | 20° 43' 58" | 105° 04' 42" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Khan Hạ | DC | xã Ba Khan | H. Mai Châu | 20° 43' 52" | 105° 06' 35" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Khan Hò | DC | xã Ba Khan | H. Mai Châu | 20° 42' 43" | 105° 06' 24" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Khan Thượng | DC | xã Ba Khan | H. Mai Châu | 20° 43' 04" | 105° 06' 47" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
pù Piềng Ẳng | SV | xã Ba Khan | H. Mai Châu | 20° 42' 04" | 105° 05' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Báo | DC | xã Bao La | H. Mai Châu | 20° 40' 30" | 104° 57' 16" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Bò Buôi | DC | xã Bao La | H. Mai Châu | 20° 47' 34" | 104° 57' 32" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Dân Tiến | DC | xã Bao La | H. Mai Châu | 20° 40' 22" | 104° 58' 16" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Lọng Sắng | DC | xã Bao La | H. Mai Châu | 20° 40' 38" | 104° 59' 38" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Nà Mòn | DC | xã Bao La | H. Mai Châu | 20° 40' 19" | 104° 58' 38' |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Pùng | DC | xã Bao La | H. Mai Châu | 20° 41' 11" | 104° 57' 20" |
|
|
|
| F-48-78-D |
suối Sàng | TV | xã Bao La | H. Mai Châu |
|
| 20° 39' 24" | 104° 57' 30" | 20° 39' 25" | 104° 58' 03" | F-48-78-D |
quốc lộ 15 | KX | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu |
|
| 20° 39' 18" | 105° 04' 36" | 20° 37' 30" | 105° 03' 21" | F-48-79-C-a |
xóm Chiềng Châu | DC | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 38' 25" | 105° 04' 13" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Kéo Co Liềng | SV | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 38' 53" | 105° 05' 13" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Lác | DC | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 38' 57" | 105° 03' 59" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
cầu Lác | KX | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 39' 04" | 105° 03' 57" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
cầu Lác 1 | KX | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 39' 02" | 105° 04' 19" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
pù Lộc Ngộc | SV | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 37' 45" | 105° 05' 27" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Mỏ | DC | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 38' 52" | 105° 04' 30" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Nà Khạt | SV | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 39' 10" | 105° 03' 25" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Sài | DC | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 37' 49" | 105° 03' 13" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Sò | DC | xã Chiềng Châu | H. Mai Châu | 20° 37' 58" | 105° 03' 35" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Cun | DC | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 41' 24" | 104° 54' 57" |
|
|
|
| F-48-78-D |
pha Đón | SV | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 42' 42" | 104° 51' 51" |
|
|
|
| F-48-78-D |
pù Hoọc | SV | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 40' 15" | 104° 53' 14" |
|
|
|
| F-48-78-D |
suối Lúp | TV | xã Cun Pheo | H. Mai Châu |
|
| 20° 42' 50" | 104° 51' 59" | 20° 41’ 13" | 104° 55' 57" | F-48-78-D |
xóm Mượt | DC | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 41' 51" | 104° 55' 07" |
|
|
|
| F-48-78-D |
núi Pha Lài | SV | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 43' 46" | 104° 51' 11" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Pheo | DC | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 41' 58" | 104° 54' 31" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Táu Nà | DC | xã Cun Pheo | H. Mai Châu | 20° 42' 49" | 104° 51' 41" |
|
|
|
| F-48-78-D |
quốc lộ 6 | KX | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu |
|
| 20° 42' 29" | 105° 03' 57" | 20° 43' 11" | 104° 59' 55" | F-48-78-D, F-48-79-C-a |
xóm Bâng | DC | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 43' 33" | 105° 03' 02" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Đồng Bảng | DC | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 43' 08" | 105° 03' 24" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
pù Hin Bắc | SV | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 43' 55" | 105° 01' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Phiêng Xa | DC | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 43' 11" | 105° 01' 24" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Pốc | SV | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 42' 15" | 105° 01' 20" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Tăng Bò | DC | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 43' 01" | 105° 00' 49" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Thăm Cho | SV | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 41' 59" | 105° 03' 30" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Vắt | DC | xã Đồng Bảng | H. Mai Châu | 20° 43' 11" | 105° 03' 10" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Hang Kia 1 | DC | xã Hang Kia | H. Mai Châu | 20° 44' 00" | 104° 51' 43" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Pà Khôm | DC | xã Hang Kia | H. Mai Châu | 20° 45' 07" | 104° 52' 00" |
|
|
|
| F-48-78-B |
xóm Thung Mài | DC | xã Hang Kia | H. Mai Châu | 20° 44' 09" | 104° 51' 17" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Thung Mặn | DC | xã Hang Kìa | H. Mai Châu | 20° 44' 17" | 104° 50' 21" |
|
|
|
| F-48-78-D |
quốc lộ 15 | KX | xã Mai Hạ | H. Mai Châu |
|
| 20° 37' 30" | 105° 03' 21" | 20° 36' 52" | 105° 02' 37" | F-48-79-C-a, F- 48-79-C-c |
xóm Chiềng Hạ | DC | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 37' 03" | 105° 02' 10" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
núi Co Cú | SV | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 38' 37" | 105° 00' 45" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Đồng Uống | DC | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 37' 34" | 105° 02' 53" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Khả | DC | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 38' 16" | 105° 01' 41" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
hồ Khả | TV | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 38' 00" | 105° 01' 47" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Lầu | DC | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 37' 22" | 105° 03' 18" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
suối Mùn | TV | xã Mai Hạ | H. Mai Châu |
|
| 20° 37' 30" | 105° 03' 03" | 20° 36' 13" | 105° 01' 42" | F-48-79-C-a, F-48-79-C-c |
núi Pá Xa | SV | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 38' 45" | 105° 02' 32" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Tiền Phong | DC | xã Mai Hạ | H. Mai Châu | 20° 37' 31" | 105° 02' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
pom Cặng Luông | SV | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 35' 51" | 104° 59' 28" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Cha Lang | DC | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 36' 39" | 105° 01' 15" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
núi Chừa Lót | SV | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 37' 59" | 105° 01' 01" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Dến | DC | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 37' 16" | 104° 59' 18" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Hịch 1 | DC | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 36' 32" | 105° 00' 32" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Hịch 2 | DC | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 36' 48" | 105° 00' 15" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Ngõa | DC | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 37' 54" | 104° 59' 49" |
|
|
|
| F-48-78-D |
suối Quên | TV | xã Mai Hịch | H. Mai Châu |
|
| 20° 35' 30" | 104° 58' 55" | 20° 34' 36" | 104° 58' 41" | F-48-78-D |
pha Ròn | SV | xã Mai Hịch | H. Mai Châu | 20° 36' 33" | 104° 58' 06" |
|
|
|
| F-48-78-D |
suối Xia | TV | xã Mai Hịch | H. Mai Châu |
|
| 20° 38' 18" | 104° 59' 15" | 20° 36' 13" | 105° 01' 17" | F-48-79-C-c |
núi Hang Khoang | SV | xã Nà Mèo | H. Mai Châu | 20° 39' 11" | 105° 01' 35" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Mèo | DC | xã Nà Mèo | H. Mai Châu | 20° 40' 17" | 105° 02' 28" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Mo | DC | xã Nà Mèo | H. Mai Châu | 20° 40' 22" | 105° 01' 59" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Xăm Pà | DC | xã Nà Mèo | H. Mai Châu | 20° 40' 46" | 105° 02' 53" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Cụt | DC | xã Nà Phòn | H. Mai Châu | 20° 40' 10" | 105° 02' 53" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Phòn | DC | xã Nà Phòn | H. Mai Châu | 20° 39' 28" | 105° 03' 30" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
suối Nà Phòn | TV | xã Nà Phòn | H. Mai Châu |
|
| 20° 39' 45" | 105° 03' 35" | 20° 39' 14" | 105° 04' 00" | F-48-79-C-a |
xóm Nà Thia | DC | xã Nà Phòn | H. Mai Châu | 20° 39' 24" | 105° 04' 09" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nhót | DC | xã Nà Phòn | H. Mai Châu | 20° 39' 52" | 105° 03' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Piềng Phung | DC | xã Nà Phòn | H. Mai Châu | 20° 39' 59" | 105° 03' 12" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Chà Đáy | DC | xã Noong Luông | H. Mai Châu | 20° 36' 23" | 105° 07' 58" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
suối Chà Đáy | TV | xã Noong Luông | H. Mai Châu |
|
| 20° 35' 52" | 105° 08' 29" | 20° 36' 40" | 105° 07' 49" | F-48-79-C-d |
xóm Hiềng | DC | xã Noong Luông | H. Mai Châu | 20° 35' 48" | 105° 07' 05" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Nà Đú | DC | xã Noong Luông | H. Mai Châu | 20° 37' 26" | 105° 06' 29" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Nong Ó | DC | xã Noong Luông | H. Mai Châu | 20° 36' 54" | 105° 06' 30" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Noong Luông | DC | xã Noong Luông | H. Mai Châu | 20° 37' 39" | 105° 07' 01" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
đồi Thắm Pỏm | SV | xã Noong Luông | H. Mai Châu | 20° 38' 28" | 105° 07' 00" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
quốc lộ 6 | KX | xã Pà Cò | H. Mai Châu |
|
| 20° 43' 49" | 104° 57' 02" | 20° 44' 56" | 104° 55' 26" | F-48-78-D |
xóm Chà Đáy | DC | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 45' 08" | 104° 54' 10" |
|
|
|
| F-48-78-B |
núi Long Cụ | SV | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 43' 35" | 104° 56' 19" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Pà Cò Con | DC | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 45' 22" | 104° 53' 30" |
|
|
|
| F-48-78-B |
xóm Pà Cò Lớn | DC | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 45' 07" | 104° 53' 49" |
|
|
|
| F-48-78-B |
xóm Pà Háng Con | DC | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 45' 54" | 104° 52' 47" |
|
|
|
| F-48-78-B |
xóm Pà Háng Lớn | DC | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 45' 54" | 104° 52' 07" |
|
|
|
| F-48-78-B |
xóm Sà Lính | DC | xã Pà Cò | H. Mai Châu | 20° 44' 39" | 104° 55' 04" |
|
|
|
| F-48-78-D |
Bãi Sang | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 44' 42" | 105° 02' 36" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
suối Cụp | TV | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu |
|
| 20° 47' 10" | 105° 00' 37" | 20° 47' 07" | 105° 00' 14" | F-48-79-A-c |
xóm Gò Lào | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 44' 23" | 105° 03' 08" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
hồ Hòa Bình | TV | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 46' 09" | 105° 08' 51" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Nọt | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 46' 19" | 105° 01' 01" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
núi Pha Cơn | SV | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 46' 19" | 105° 01' 53" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Phúc | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 45' 24" | 105° 02' 20" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Sạn | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 44' 30" | 105° 02' 26" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm So Lo | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 44' 40" | 105° 00' 57" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Suối Nhúng | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 45' 10" | 104° 59' 29" |
|
|
|
| F-48-78-B |
núi Tàng Tụng | SV | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 45' 49" | 105° 00' 27" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Xộp | DC | xã Phúc Sạn | H. Mai Châu | 20° 44' 43" | 105° 02' 18" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Băng | DC | xã Piềng vế | H. Mai Châu | 20° 40' 06" | 104° 56' 45" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Vặn | DC | xã Piềng vế | H. Mai Châu | 20° 40' 58" | 104° 56' 12" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Bin | DC | xã Pù Bin | H. Mai Châu | 20° 37' 28" | 105° 06' 04" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
pù Hàng | SV | xã Pù Bin | H. Mai Châu | 20° 38' 04" | 105° 06' 02" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Lụt | DC | xã Pù Bin | H. Mai Châu | 20° 35' 47" | 105° 06' 22" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Nàng | DC | xã Pù Bin | H. Mai Châu | 20° 36' 43" | 105° 05' 56" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Xà Lòng | DC | xã Pù Bin | H. Mai Châu | 20° 36' 52" | 105° 05' 17" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Bái Cả | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 49' 07" | 105° 02' 39" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Bái Khai | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 49' 55" | 105° 02' 41" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Ban | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 51' 05" | 105° 01' 22" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
núi Bò Đái | SV | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 47' 50" | 105° 04' 29" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
Bưa Khai | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 48' 20" | 105° 02' 30" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Cải | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 48' 28" | 105° 02' 14" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Chiêng | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 51' 02" | 105° 00' 17" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Diềm Trong | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 49' 32" | 105° 00' 59" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
sông Đà | TV | xã Tân Dân | H. Mai Châu |
|
| 20° 52' 32" | 104° 59' 21" | 20° 48' 51" | 105° 04' 52" | F-48-79-A-c |
xóm Đá Đỏ | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 47' 33" | 105° 05' 18" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
Suối Vỏ | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 48' 39' | 105° 04' 48" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
núi Thằm Diềm | SV | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 48' 56" | 104° 59' 44" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
suối Thầm Hầu | TV | xã Tân Dân | H. Mai Châu |
|
| 20° 49' 27" | 105° 00' 57" | 20° 50' 18" | 105° 01' 29" | F-48-79-A-c |
xóm Tôm | DC | xã Tân Dân | H. Mai Châu | 20° 50' 28" | 105° 01' 39" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Đoi | DC | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 46' 33" | 105º 04' 07" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
pa Hang | SV | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 44' 17" | 105° 04' 40" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Khoang | DC | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 46' 16" | 105° 03' 59" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Nà Bó | DC | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 47' 18" | 105° 03' 44" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Nánh | DC | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 47' 19" | 105° 02' 24" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Suối Lốn | DC | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 44' 53" | 105° 04' 41" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Thầm Hiền | SV | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 47' 28" | 105° 01' 44" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Thầm Nhân | DC | xã Tân Mai | H. Mai Châu | 20° 46' 54" | 105° 02' 39" |
|
|
|
| F-48-79-A-c |
xóm Bò Báu | DC | xã Tân Sơn | H. Mai Châu | 20° 42' 55" | 104° 58' 49" |
|
|
|
| F-48-78-D |
núi Hang Kìa | SV | xã Tân Sơn | H. Mai Châu | 20° 43' 29" | 104° 59' 15" |
|
|
|
| F-48-78-D |
núi Pa Sìu | SV | xã Tân Sơn | H. Mai Châu | 20° 44' 01" | 104° 57' 25" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Tam Hòa | DC | xã Tân Sơn | H. Mai Châu | 20° 43' 14" | 104° 58' 14" |
|
|
|
| F-48-78-D |
quốc lộ 6 | KX | xã Thung Khe | H. Mai Châu |
|
| 20° 40' 04" | 105° 07' 49" | 20° 40' 20" | 105° 06' 33" | F-48-79-C-b, F-48-79-C-a |
pù Hì | SV | xã Thung Khe | H. Mai Châu | 20° 39' 06' | 105° 06' 43" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
đồi Khoái | SV | xã Thung Khe | H. Mai Châu | 20° 37' 14" | 105° 07' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Thung Ảng | DC | xã Thung Khe | H. Mai Châu | 20° 38' 32" | 105° 07' 56" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Thung Khe | DC | xã Thung Khe | H. Mai Châu | 20° 40' 15" | 105° 06' 56" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
quốc lộ 6 | KX | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu |
|
| 20° 40' 44" | 105° 05' 52" | 20° 42' 29" | 105° 03' 57" | F-48-79-C-a |
quốc lộ 15 | KX | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu |
|
| 20° 42' 01" | 105° 04' 27" | 20° 40' 27" | 105° 04' 47" | F-48-79-C-a |
xóm Cha | DC | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 40' 30" | 105° 04' 22" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Cha Long | DC | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 40' 25" | 105° 03' 53" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Đậu | DC | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 41' 49" | 105° 04' 28" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nà Tăng | DC | xã Tồng Đậu | H. Mai Châu | 20° 40' 52" | 105° 04' 24" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Nhuối | DC | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 41' 01" | 105° 05' 37" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Pốc | SV | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 41' 51" | 105° 04' 02" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
núi Thắm Lồm | SV | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 42' 39" | 105° 05' 06" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Tòng | DC | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 40' 37" | 105° 04' 44" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
hồ Tòng Đậu | TV | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 42' 17" | 105° 04' 23" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
pù Toọc | SV | xã Tòng Đậu | H. Mai Châu | 20° 40' 02" | 105° 04' 12" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
quốc lộ 15 | KX | xã Vạn Mai | H. Mai Châu |
|
| 20° 36' 52" | 105° 02' 37" | 20° 33' 51" | 105° 01' 01" | F-48-79-C-c |
xóm Khán | DC | xã Vạn Mai | H. Mai Châu | 20° 34' 51" | 105° 01' 20" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Lọng | DC | xã Vạn Mai | H. Mai Châu | 20° 35' 29" | 105° 01' 37" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
xóm Nghẹ | DC | xã Vạn Mai | H. Mai Châu | 20° 36' 18" | 105° 02' 14" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
thung Nghẹ | TV | xã Vạn Mai | H. Mai Châu |
|
| 20° 35' 11" | 105° 04' 19" | 20° 36' 23" | 105° 02' 06" | F-48-79-C-c |
xóm Thanh Mai | DC | xã Vạn Mai | H. Mai Châu | 20° 34' 07" | 105° 00' 44" |
|
|
|
| F-48-79-C-c |
suối Xia | TV | xã Vạn Mai | H. Mai Châu |
|
| 20° 36' 13" | 105° 01' 17" | 20° 34' 13" | 105° 00' 36" | F-48-79-C-c |
xóm Bước | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 39' 18" | 104° 57' 45" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Khòe | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 39' 33" | 104° 59' 44" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Pu | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 39' 35" | 105° 00' 07" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Sun | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 38' 24" | 104° 58' 51" |
|
|
|
| F-48-78-D |
xóm Te | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 39' 36" | 105° 00' 37" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
Xà Lồng | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 39' 59" | 105° 00' 16" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Xuân Tiến | DC | xã Xăm Khòe | H. Mai Châu | 20° 38' 39" | 104° 58' 59" |
|
|
|
| F-48-78-D |
khu 1 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 00" | 105° 16' 48" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
khu 2 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 11" | 105° 16' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
khu 3 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 21" | 105° 16' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
khu 4 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 10" | 105° 16' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
khu 5 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 12" | 105° 16' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
khu 6 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 05" | 105° 16' 02" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
quốc lộ 6 | KX | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc |
|
| 20° 37' 35" | 105° 16' 31' | 20° 37' 01" | 105° 15' 50" | F-48-79-D-a, F-48-79-D-c |
khu 7 | DC | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 36' 53" | 105° 16' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
quốc lộ 12B | KX | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc |
|
| 20° 37' 20" | 105° 16' 32" | 20° 36' 28" | 105° 16' 51" | F-48-79-D-c |
cầu Mãn Đức I | KX | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 14" | 105° 16' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
cầu Mãn Đức II | KX | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 37' 09" | 105° 16' 06" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Môn | TV | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc |
|
| 20° 36' 38" | 105° 17' 03" | 20° 36' 15" | 105° 16' 25" | F-48-79-D-c |
cầu Qui Định | KX | TT. Mường Khến | H. Tân Lạc | 20° 36' 40" | 105° 16' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Hày Dưới | DC | xã Bắc Sơn | H. Tân Lạc | 20° 34' 52" | 105° 07' 36" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Hày Trên | DC | xã Bắc Sơn | H. Tân Lạc | 20° 35' 21" | 105° 08' 06" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Hò Dưới | DC | xã Bắc Sơn | H. Tân Lạc | 20° 34' 40" | 105° 08' 09" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Hò Trên | DC | xã Bắc Sơn | H. Tân Lạc | 20° 34' 55" | 105° 08' 31" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Mý | DC | xã Bắc Sơn | H. Tân Lạc | 20° 34' 54" | 105° 09' 22" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bậy | DC | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 35' 50" | 105° 12' 49" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Chạo | DC | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 36' 01" | 105° 12' 42" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
suối Kem | TV | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc |
|
| 20° 37' 12" | 105° 11' 08" | 20° 35' 39" | 105° 13' 24" | F-48-79-C-d |
xóm Khạng | DC | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 36' 37" | 105° 12' 19" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Khụ Láo | SV | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 36' 48" | 105° 11' 52" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lạ | DC | xã Địch Giâo | H. Tân Lạc | 20° 35' 33" | 105° 12' 56" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Mu | SV | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 36' 25" | 105° 11' 16" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Mùn | DC | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 36' 07" | 105° 12' 32" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Sung 3 | DC | xã Địch Giáo | H. Tân Lạc | 20° 36' 51" | 105° 12' 39" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
suối Cái | TV | xã Do Nhân | H. Tân Lạc |
|
| 20° 34' 27" | 105° 14' 11" | 20° 32' 50" | 105° 15' 23" | F-48-79-C-d, F-48-79-D-c |
xóm Dạ | DC | xã Do Nhân | H. Tân Lạc | 20° 34' 46" | 105° 14' 18" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Mương | DC | xã Do Nhân | H. Tân Lạc | 20° 34' 09" | 105° 14' 41" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Sống | DC | xã Do Nhân | H. Tân Lạc | 20° 33' 02" | 105° 14' 56" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Trăng | DC | xã Do Nhân | H. Tân Lạc | 20° 33' 37" | 105° 14' 27" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bái Trang | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 33' 09" | 105° 19' 40" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Chếch | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 35' 22" | 105° 21' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Chông | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 32' 21" | 105° 19' 46" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Cóm | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 33' 18" | 105° 19' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đập Cóm 1 | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 33' 16" | 105° 19' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đập Cóm 2 | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 33' 12" | 105° 19' 34" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Cửa Khơi | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc |
|
| 20° 32' 51" | 105° 18' 35" | 20° 31' 26" | 105° 19' 52" | F-48-79-D-c |
suối Đại | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc |
|
| 20° 35' 07" | 105° 21' 45" | 20° 34' 50" | 105° 21' 28" | F-48-79-D-c |
xóm Đồi Bưng | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 33' 06" | 105° 20' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Đồng Tiến | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 32' 32" | 105° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Giữa Đông | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc |
|
| 20° 33' 21" | 105° 20' 14" | 20° 32' 27" | 105° 19' 44" | F-48-79-D-c |
đồi Ma Nhụi | SV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 33' 49" | 105° 20' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Muôn | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 34' 10" | 105° 20' 48" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Muôn | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc |
|
| 20° 35' 35" | 105° 21' 19" | 20° 33' 36" | 105° 20' 39" | F-48-79-D-c |
xóm Ô Gà | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 32' 42" | 105° 20' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Pheo | TV | xã Đông Lai | H. Tân Lạc |
|
| 20° 35' 39" | 105° 21' 50" | 20° 35' 07" | 105° 21' 45" | F-48-79-D-c |
xóm Quê Bái | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 32' 14" | 105° 19' 13" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Lai | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 32' 57" | 105° 19' 06" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Vạch | DC | xã Đông Lai | H. Tân Lạc | 20° 31' 23" | 105° 19' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Bo | DC | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 30' 55" | 105° 17' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
núi Đắc Khuồng | SV | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 30' 31" | 105° 15' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Đừng | DC | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 30' 21" | 105° 17' 35" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Quắn | DC | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 30' 36" | 105° 16' 54" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Rên | DC | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 31' 02" | 105° 16' 49" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Trám | DC | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 31' 24" | 105° 17' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Trang | DC | xã Gia Mô | H. Tân Lạc | 20° 30' 47" | 105° 17' 48" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Cái | TV | xã Lỗ Sơn | H. Tân Lạc |
|
| 20° 32' 50" | 105° 15' 23" | 20° 31' 37" | 105° 16' 58" | F-48-79-D-c |
xóm Chiềng | DC | xã Lỗ Sơn | H. Tân Lạc | 20° 32' 21" | 105° 15' 25" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Nghẹ Một | DC | xã Lỗ Sơn | H. Tân Lạc | 20° 32' 16" | 105° 16' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Sơn | DC | xã Lỗ Sơn | H. Tân Lạc | 20° 31' 20" | 105° 16' 05" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Vượng | DC | xã Lỗ Sơn | H. Tân Lạc | 20° 31' 29" | 105° 16' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Úi | DC | xã Lỗ Sơn | H. Tân Lạc | 20° 32' 20" | 105° 15' 09" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Bách 1 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 01" | 105° 10' 20" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bách 2 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 02" | 105° 10' 29" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bò | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 33' 43" | 105° 10' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bục | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 50" | 105° 10' 09" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
suối Bục | TV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc |
|
| 20° 34' 39" | 105° 10' 07" | 20° 33' 22" | 105° 10' 27" | F-48-79-C-d |
núi Cùm Tây | SV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 35' 45" | 105° 09' 06" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Đá Bấng | SV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 19" | 105° 10' 52" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Đá Lim | SV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 35' 19" | 105° 10' 26" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Đá Tróa | SV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 31' 47" | 105° 12' 53" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Học Bưởi | SV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 53" | 105° 09' 33" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Hượp 2 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 32' 51" | 105° 11' 33" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lở 1 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 14" | 105° 09' 59" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lở 2 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 04" | 105° 10' 05" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lự | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 34' 04" | 105° 10' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Nghẹ 1 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 33' 23" | 105° 10' 58" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Nghẹ 2 | DC | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 33' 30" | 105° 10' 58" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Phụ Nại | SV | xã Lũng Vân | H. Tân Lạc | 20° 33' 43" | 105° 10' 16" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Ban | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 33" | 105° 16' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đập Bông Canh | TV | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 47" | 105° 17' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Bui | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 34' 45" | 105° 16' 04" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Đầm | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 57" | 105° 17' 12" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Định 1 | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 09" | 105° 16' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Định 2 | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 23" | 105° 17' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Khì | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 36" | 105° 15' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Phoi | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 35' 32" | 105° 15' 39" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Phong | DC | xã Mãn Đức | H. Tân Lạc | 20° 36' 03" | 105° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Cun | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tân Lạc |
|
| 20° 37' 56" | 105° 14' 50" | 20° 37' 46" | 105° 15' 13" | F-48-79-C-b, F-48-79-D-a |
suối Đon | TV | xã Mỹ Mòa | H. Tân Lạc |
|
| 20° 39' 00" | 105° 14' 09" | 20° 37' 56" | 105° 14' 50" | F-48-79-C-b |
dãy núi Nước Lộ | SV | xã Mỹ Hòa | H. Tân Lạc | 20° 39' 57" | 105° 16' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Trù Bụa | DC | xã Mỹ Hòa | H. Tân Lạc | 20° 38' 41" | 105° 13' 22" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
hồ Trù Bụa | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tân Lạc | 20° 39' 20" | 105° 12' 54" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Bái | DC | xã Nam Sơn | H. Tân Lạc | 20° 31' 42" | 105° 10' 40" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Chiến | DC | xã Nam Sơn | H. Tân Lạc | 20° 33' 19" | 105° 10' 08" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Tớn | DC | xã Nam Sơn | H. Tân Lạc | 20° 32' 07" | 105° 10' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Trong | DC | xã Nam Sơn | H. Tân Lạc | 20° 31' 14" | 105° 11' 34" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Xôm | DC | xã Nam Sơn | H. Tân Lạc | 20° 33' 42" | 105° 09' 0" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bo | DC | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 29' 19" | 105° 15' 39" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
hồ Búc Bát | TV | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 30' 48" | 105° 13' 26" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Cá | DC | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 31' 22" | 105° 13' 35" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
suối Hòn Khoai | TV | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc |
|
| 20° 30' 05" | 105° 14' 54" | 20° 31' 16" | 105° 13' 49" | F-48-79-C-d |
núi Lọi | SV | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 28' 23" | 105° 16' 04" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
xóm Luông Dưới | DC | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 30' 22" | 105° 14' 31" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Luông Trên | DC | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 30' 56" | 105° 14' 02" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Ma Gha | SV | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 29' 46" | 105° 14' 20" |
|
|
|
| F-48-91-A-b |
núi Tạng | SV | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 31' 53" | 105° 14' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Trẳm 1 | DC | xã Ngổ Luông | H. Tân Lạc | 20° 28' 34" | 105° 16' 32" |
|
|
|
| F-48-91-B-a |
quốc lộ 12B | KX | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc |
|
| 20° 32' 19" | 105° 20' 05" | 20° 30' 54" | 105° 21' 35" | F-48-79-D-c |
xóm Biệng | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 32' 13" | 105° 20' 45" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
núi Bua Chông | SV | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 35' 53" | 105° 22' 26" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Bùi | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 32' 11" | 105° 21' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Cóc 1 | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 34' 43" | 105° 22' 15" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Cọi | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 31' 47" | 105° 20' 32" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Cút | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 32' 06" | 105° 21' 21" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Đôi | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 32' 56" | 105° 22' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Đôi | TV | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc |
|
| 20° 33' 51" | 105° 22' 19" | 20° 31' 09" | 105° 21' 18" | F-48-79-D-c |
suối Khào | TV | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc |
|
| 20° 31' 26" | 105° 19' 52" | 20° 30' 47" | 105° 21' 30" | F-48-79-D-c |
xóm Lảng | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 33' 05" | 105° 20' 57" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Lảng | TV | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc |
|
| 20° 35' 06" | 105° 22' 54" | 20° 32' 49" | 105° 20' 40" | F-48-79-D-d, F-48-79-D-c |
xóm Mu | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 31' 54" | 105° 20' 53" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Phung | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 31' 13" | 105° 21' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
cầu Phung | KX | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 31' 01" | 105° 21' 17" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Quạng | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 32' 29" | 105° 20' 28" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Sống | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 30' 58" | 105° 20' 36" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Ngọc | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 32' 21" | 105° 20' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Vỉnh | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 31' 22" | 105° 19' 56" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Vưa | DC | xã Ngọc Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 30' 28" | 105° 20' 35" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
hồ Hòa Bình | TV | xã Ngòi Hoa | H. Tân Lạc | 20° 44' 05" | 105° 10' 15" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Nẻ | DC | xã Ngòi Hoa | H. Tân Lạc | 20° 44' 39" | 105° 11' 31" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Suối Chùa | DC | xã Ngòi Hoa | H. Tân Lạc | 20° 45' 29" | 105° 09' 07” |
|
|
|
| F-48-79-A-d |
xóm Suối Tặm | DC | xã Ngòi Hoa | H. Tân Lạc | 20° 44' 52" | 105° 10' 58" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
quốc lộ 6 | KX | xã Phong Phú | H. Tân Lạc |
|
| 20° 37' 21" | 105° 13' 59" | 20° 38' 08" | 105° 11' 17" | F-48-79-C-d, F-48-79-C-b |
xóm Ải | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 33" | 105° 12' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Đóng | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 28" | 105° 13' 33" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Keo Heng | SV | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 24" | 105° 12' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lầm | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 01" | 105° 13' 12" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lồ | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 17" | 105° 13' 42" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Lũy | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 36" | 105° 13' 11" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Mận | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 37' 41" | 105° 13' 37" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Trọng | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 38' 09" | 105° 11' 38" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
suối Trọng | TV | xã Phong Phú | H. Tân Lạc |
|
| 20° 38' 13" | 105° 12' 01" | 20° 36' 58" | 105° 13' 44" | F-48-79-C-b, F-48-79-C-d |
cầu Trọng I | KX | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 38' 20" | 105° 12' 04" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
cầu Trọng II | KX | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 38' 11" | 105° 11' 41" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Vặn | DC | xã Phong Phú | H. Tân Lạc | 20° 38' 39" | 105° 11' 59" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
quốc lộ 6 | KX | xã Phú Cường | H. Tân Lạc |
|
| 20° 38' 08" | 105° 11' 17" | 20° 40' 04" | 105° 07' 49" | F-48-79-C-b |
xóm Bái | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 38' 55" | 105° 09' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Bát | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 40' 00" | 105° 08' 56" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Báy 1 | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 41' 14" | 105° 09' 42" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Bó | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 39' 22" | 105° 08' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Bưởi | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 40' 19" | 105° 08' 11" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
núi Dạ Mụ | SV | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 36' 57" | 105° 09' 59" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Đồng Khiềng | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 41' 50" | 105° 07' 28" |
|
|
|
| F-48-79-C-a |
xóm Đồng Mùi | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 41' 22" | 105° 07' 57" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Khanh | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 37' 40" | 105° 11' 04" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
núi Khời | SV | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 38' 03" | 105° 09' 27" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
suối Khời | TV | xã Phú Cường | H. Tân Lạc |
|
| 20° 38' 56" | 105° 09' 31" | 20° 37' 30" | 105° 10' 54" | F-48-79-C-b |
xóm Khời 2 | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 37' 54" | 105° 10' 07" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Sung | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 40' 56" | 105° 08' 25" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Tằm | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 39' 50" | 105° 08' 38" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Trao 2 | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 38' 39" | 105° 10' 26" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Vin | DC | xã Phú Cường | H. Tân Lạc | 20° 38' 59" | 105° 10' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
suối Vin | TV | xã Phú Cường | H. Tân Lạc |
|
| 20° 38' 55" | 105° 10' 32" | 20° 39' 11" | 105° 11' 38" | F-48-79-C-b |
xóm Bò | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 40' 21" | 105° 10' 52" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Cuôi | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 39' 36" | 105° 11' 58" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Đung 2 | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 41' 25" | 105° 09' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Giác | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 41' 36" | 105° 10' 44" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Kè | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 40' 40" | 105° 11' 32" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Láo | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 42' 34" | 105° 08' 30" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Ngau | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 41' 11" | 105° 10' 32" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Thỏi | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 41' 39" | 105° 08' 35" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Thưa | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 40' 53" | 105° 09' 15" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Tớn | DC | xã Phú Vinh | H. Tân Lạc | 20° 40' 37" | 105° 09' 38" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
quốc lộ 6 | KX | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc |
|
| 20° 39' 34" | 105° 17' 17" | 20° 37' 27" | 105° 16' 31" | F-48-79-D-a, F-48-79-D-c |
xóm Bày | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 31" | 105° 15' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
suối Bày | TV | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc |
|
| 20° 37' 46" | 105° 15' 13" | 20° 37' 43" | 105° 15' 14" | F-48-79-D-a |
xóm Bậy | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 39' 11" | 105° 16' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Bưng | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 38' 18" | 105° 17' 34" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Cộng | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 53" | 105° 15' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Dom | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 38' 42" | 105° 16' 37" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Đai | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 36' 38" | 105° 15' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Hồng Dương | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 31" | 105° 15' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
kho K80 | KX | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 18" | 105° 15' 25" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Khang | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 55" | 105° 16' 35" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm Tân An | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 05" | 105° 15' 16" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Phương | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 02" | 105° 15' 07" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Thanh | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 36' 54" | 105° 15' 38" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Trớ | DC | xã Qui Hậu | H. Tân Lạc | 20° 37' 16" | 105° 14' 57" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Ào | DC | xã Qui Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 34' 49" | 105° 13' 39" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bùi | DC | xã Qui Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 34' 54" | 105° 13' 15" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Chiềng | DC | xã Qui Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 35' 28" | 105° 13' 38" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Nước | DC | xã Qui Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 35' 11" | 105° 13' 17" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm U | DC | xã Qui Mỹ | H. Tân Lạc | 20° 34' 31" | 105° 13' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bắc Hưng | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 34' 09" | 105° 11' 47" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Biệng | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 35' 31" | 105° 10' 52" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Bun | SV | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 35' 07" | 105° 10' 55" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Chòn Bói | SV | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 36' 31" | 105° 10' 27" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Chòn Lộn | SV | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 35' 09" | 105° 11' 47" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Cụt | SV | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 35' 59" | 105° 10' 04" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Đắc Khươn | SV | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 33' 44" | 105° 11' 31" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
núi Hang Thưa | SV | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 37' 15" | 105° 09' 28" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Khao | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 35' 59" | 105° 11' 34" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Mường Cá | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 37' 01" | 105° 09' 02" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
Nậm Đầm | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 34' 52" | 105° 11' 23" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Nam Hưng | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 32' 54" | 105° 12' 33" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Trung Hưng | DC | xã Quyết Chiến | H. Tân Lạc | 20° 33' 10" | 105° 12' 17" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
suối Bai Lần | TV | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc |
|
| 20° 36' 35" | 105° 19' 47" | 20° 34' 38" | 105° 18' 47" | F-48-79-D-c |
suối Bai Rườm | TV | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc |
|
| 20° 34' 38" | 105° 18' 47" | 20° 33' 54" | 105° 18' 07" | F-48-79-D-c |
xóm Bào | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 34' 25" | 105° 18' 26" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đồi Bó Mực | SV | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 33' 07" | 105° 16' 37" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Cái | TV | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc |
|
| 20° 34' 04" | 105° 17' 15" | 20° 32' 58" | 105° 18' 26" | F-48-79-D-c |
xóm Chiềng Đông | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 34' 02" | 105° 18' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Chiềng Nen | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 33' 36" | 105° 18' 31" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Cụ | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 34' 17" | 105° 17' 55" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đồi Nhà Chòi | SV | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 36' 17" | 105° 20' 03" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Nhót | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 33' 08" | 105° 18' 10" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Sung | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 33' 51" | 105° 17' 30" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tam | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 34' 56" | 105° 18' 59" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Hương 1 | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 34' 33" | 105° 17' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Hương 2 | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 34' 18" | 105° 17' 14" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Tân Tiến | DC | xã Thanh Hối | H. Tân Lạc | 20° 33' 21" | 105° 18' 40" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
núi Cái | SV | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 47" | 105° 15' 50" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
đồi De | SV | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 40" | 105° 13' 30" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Đạy | DC | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 40' 57" | 105° 12' 46" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
núi Khu Nghe | SV | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 41' 31" | 105° 16' 22" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
núi Lăng | SV | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 27" | 105° 11' 04" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Ong | DC | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 31" | 105° 13' 57" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Tầm | DC | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 41' 45" | 105° 12' 33" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Thăm | DC | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 13" | 105° 13' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
đồi Thỏ | SV | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 25" | 105° 12' 26" |
|
|
|
| F-48-79-C-b |
xóm Thung | DC | xã Trung Hòa | H. Tân Lạc | 20° 42' 23" | 105° 15' 24" |
|
|
|
| F-48-79-D-a |
xóm 3 | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 34' 53" | 105° 17' 43" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Ai | TV | xã Tử Nê | H. Tân Lạc |
|
| 20° 36' 40" | 105° 18' 27" | 20° 36' 03" | 105° 17' 57" | F-48-79-D-c |
xóm Bin | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 34' 57" | 105° 16' 47" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Bin | TV | xã Tử Nê | H. Tân Lạc |
|
| 20° 35' 01" | 105° 16' 18" | 20° 34' 1” | 105° 16' 50" | F-48-79-D-c |
xóm Bục | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 35' 18" | 105° 18' 08" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Các | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 34' 07" | 105° 16' 11" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Chùa | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 35' 18" | 105° 17' 41" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
phố Chùa | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 35' 28" | 105° 17' 18" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
suối Cú | TV | xã Tử Nê | H. Tân Lạc |
|
| 20° 35' 32" | 105° 17' 49" | 20° 34' 39" | 105° 17' 58" | F-48-79-D-c |
xóm Cú Ngoài | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 36' 01" | 105° 17' 44" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Cú Trong | DC | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 36' 27" | 105° 17' 57" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
đồi Tang | SV | xã Tử Nê | H. Tân Lạc | 20° 33' 17" | 105° 15' 52" |
|
|
|
| F-48-79-D-c |
xóm Bận | DC | xã Tuân Lộ | H. Tân Lạc | 20° 35' 26" | 105° 14' 04" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Cò | DC | xã Tuân Lộ | H. Tân Lạc | 20° 36' 08" | 105° 13' 47" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Dọi | DC | xã Tuân Lộ | H. Tân Lạc | 20° 35' 55" | 105° 14' 03" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Hông | DC | xã Tuân Lộ | H. Tân Lạc | 20° 36' 56" | 105° 14' 11" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Tân Thành | DC | xã Tuân Lộ | H. Tân Lạc | 20° 37' 16" | 105° 14' 21" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Thọng | DC | xã Tuân Lộ | H. Tân Lạc | 20° 36' 16" | 105° 14' 00" |
|
|
|
| F-48-79-C-d |
xóm Bải Cả | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 12" | 105° 38' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Bái Đa 1 | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 32" | 105° 37' 22" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Bãi Đa 2 | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 30" | 105° 37' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Bái Ngang | SV | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 28' 19" | 105° 39' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Bảo Yên | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 53" | 105° 38' 09" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Bô Rô | SV | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 38" | 105° 37' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Cây Chim | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 04" | 105° 37' 58" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Chồn | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 05" | 105° 38' 14" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Cửa Lỵ | SV | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 20" | 105° 40' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đầm | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 01" | 105° 38' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đội 2 | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 25' 55" | 105° 36' 56" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Hang Nga | SV | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 25" | 105° 37' 52" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Hiệu | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 40" | 105° 37' 56" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy |
|
| 20° 28' 16" | 105° 39' 14" | 20° 25' 24" | 105° 37' 04" | F-48-92-A-a, F-48-92-A-b |
xóm Hồng | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 23" | 105° 39' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Khuyển | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 01" | 105° 39' 24" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Nâu | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 26' 11" | 105° 38' 52" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
hồ Sòng Vỏ | TV | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 28' 07" | 105° 38' 46" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Thượng | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 28' 00" | 105° 38' 46" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Tròng | DC | xã Bảo Hiệu | H. Yên Thủy | 20° 27' 43" | 105° 39' 07" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Ải | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 25' 17" | 105° 36' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Bèo | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 27" | 105° 33' 24" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Chẹ | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 16" | 105° 35' 12" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Chồi | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 25' 56" | 105° 36' 05" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Đăng | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 39" | 105° 34' 21" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đập Đăng | KX | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 25" | 105° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Hang | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 02" | 105° 35' 35" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Heo | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 25' 32" | 105° 36' 10" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Hơm | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 25' 51" | 105° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đập Hơm | KX | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 25' 54" | 105° 34' 38" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hang Hùm | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 10" | 105° 35' 19" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Khạ | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 57" | 105° 33' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Lót | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 28' 09" | 105° 33' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
thung Lót | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 41" | 105° 33' 32" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Mí | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 40" | 105° 34' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Nghìa | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 07" | 105° 35' 00" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Nhang | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 45" | 105° 35' 12' |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Nhuội | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 49" | 105° 34' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Pơng | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 20" | 105° 33' 50' |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Ráng | DC | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 32" | 105° 35' 22" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Sào | TV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 25" | 105° 34' 47" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Tráng | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 26' 08" | 105° 36' 19" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Vót | SV | xã Đa Phúc | H. Yên Thủy | 20° 27' 34" | 105° 33' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Bai Trộc | SV | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 23' 23" | 105° 40' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Cửa Lũy | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 23' 30" | 105° 41' 00" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đầm | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 22' 57" | 105° 40' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đồng Bai | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 22' 42" | 105° 40' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đồng Lạc | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 22' 46" | 105° 40' 33" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
hang Hốp | SV | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 21' 13" | 105° 42' 34" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
sông Lạng | TV | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy |
|
| 20° 24' 27" | 105° 40' 58" | 20° 22' 36" | 105° 42' 08" | F-48-92-A-b |
xóm Liên Kết | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 23' 36" | 105° 40' 18" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
hồ Luông Bai | TV | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 24' 00" | 105° 40' 08" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Mền 1 | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 22' 58" | 105° 39' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Nam | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 21' 59" | 105° 42' 26" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Nam Thái | DC | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 22' 47" | 105° 40' 02" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Thung Bương | SV | xã Đoàn Kết | H. Yên Thủy | 20° 22' 36" | 105° 41' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
cầu Bai Mang | KX | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 58" | 105° 39' 29" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Cương | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 08" | 105° 41' 00" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Dấp | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 53" | 105° 39' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Đô | SV | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 08" | 105° 41' 38" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đôi | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 11" | 105° 38' 54" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Rại | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 33" | 105° 39' 10" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Rộc | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 22" | 105° 39' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
sông Rộc | TV | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy |
|
| 20° 25' 55" | 105° 38' 56" | 20° 24' 27" | 105° 40' 58" | F-48-92-A-b |
xóm Sổ | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 22" | 105° 39' 35" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Thờ | SV | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 27" | 105° 38' 53" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Thời 1 | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 04" | 105° 38' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Thời 2 | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 13" | 105° 39' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Vố | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 47" | 105° 39' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Vó Mọ | SV | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 25' 37" | 105° 38' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Vó Sộp | SV | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 34" | 105° 39' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Yên Lợi | DC | xã Hữu Lợi | H. Yên Thủy | 20° 24' 28" | 105° 39' 05" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
thung Áng Trẹ | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 23" | 105° 35' 38" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Bán Tụ | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 18" | 105° 38' 18" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Bún | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 17" | 105° 37' 22" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Chiềng | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 37” | 105° 35' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Cối | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 11" | 105° 37' 04" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Dài | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 39" | 105° 35' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Đôi | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 51" | 105° 37' 04" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Đồi | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 29' 48" | 105° 35' 33" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Hang Gió | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 45" | 105° 37' 42" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Hang Nga | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 19" | 105° 36' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Heo | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 34" | 105° 36' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Kháng | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 13' | 105° 36' 59" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Ma Dâm | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 29' 04" | 105° 35' 39" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Manh | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 38" | 105° 36' 33" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Mu | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 10" | 105° 36' 15" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
núi Mư | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 16" | 105° 35' 30" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Múc | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 40" | 105° 37' 03" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Tháy | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 12" | 105° 38' 06" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Thêu | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 25" | 105° 37' 52" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Thung Lặt | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 31" | 105° 34' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Trầm | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 36" | 105° 37' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Trôi | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 29' 13" | 105° 37' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Trôi | SV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 29' 26" | 105° 37' 41" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Trống | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 27' 29" | 105° 37' 12" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Vâng | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 38" | 105° 37' 26" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Vén | DC | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 29' 23" | 105° 36' 45" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Yên Tân | TV | xã Lạc Lương | H. Yên Thủy | 20° 28' 35" | 105° 35' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Ang | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 29' 01" | 105° 39' 08” |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Cây Báy | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 29' 52" | 105° 40' 08" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
dốc Cơm | KX | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 28' 16" | 105° 39' 14" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Đồng Bai | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 29' 19" | 105° 40' 01" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Gò Đối | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 28' 38" | 105° 39' 10" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Liên Hợp | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 30' 14" | 105° 40' 04" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
xóm Lý Hưng | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 30' 27" | 105° 40' 17" |
|
|
|
| F-48-80-C-d |
suối Sòng Mang | TV | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy |
|
| 20° 28' 48" | 105° 39' 24" | 20° 30' 32" | 105° 40' 15" | F-48-80-C-d, F-48-92-A-b |
núi Thung Cái | SV | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 28' 56" | 105° 38' 44" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Thút | DC | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 29' 01" | 105° 39' 42" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Trôi | SV | xã Lạc Hưng | H. Yên Thủy | 20° 29' 34" | 105° 39' 03" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Bé Ốc | SV | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 31' 16" | 105° 35' 03" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Chấu | DC | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 30' 36" | 105° 35' 33" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Hạ 1 | DC | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 31' 21" | 105° 32' 58" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Hạ 2 | DC | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 31' 25" | 105° 32' 41" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Ly Kỳ | SV | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 30' 20" | 105° 33' 23" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Sĩ | DC | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 30' 34" | 105° 34' 22" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Thấu | DC | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 30' 46" | 105° 36' 07" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
đồi Thờ | SV | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 31' 25" | 105° 34' 25" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Thượng | DC | xã Lạc Sỹ | H. Yên Thủy | 20° 31' 19" | 105° 33' 40" |
|
|
|
| F-48-80-C-c |
xóm Côm | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 55" | 105° 33' 16" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
Vườn quốc gia Cúc Phương | KX | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 11" | 105° 33' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Đập | SV | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 47" | 105° 32' 52" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Đình Vặn | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 25' 13" | 105° 34' 03" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy |
|
| 20° 24' 33" | 105° 33' 09" | 20° 24' 16" | 105° 35' 17" | F-48-92-A-a |
xóm Lạng | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 54" | 105° 33' 59" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
hồ Me 1 | TV | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 0° 25' 13" | 105° 33' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Nhòn | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 24' 46" | 105° 34' 13" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
phố Sấu | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 24' 29" | 105° 34' 11" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Sấu | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 24' 22" | 105° 34' 30" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Thượng Tiến | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 50" | 105° 35' 13" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
đồi Trác | SV | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 36" | 105° 33' 39" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Trác 2 | DC | xã Lạc Thịnh | H. Yên Thủy | 20° 23' 54" | 105° 32' 53" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
quốc lộ 12B | KX | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy |
|
| 20° 21' 09" | 105° 41' 06" | 20° 19' 53" | 105° 43' 22" | F-48-92-A-d |
xóm Chềnh | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 03" | 105° 40' 15" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Công Tiến | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 55" | 105° 41' 58" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
phố Dương | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 37" | 105° 41' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
thung Dương | SV | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 35" | 105° 42' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Đồi 1 | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 12" | 105° 41' 21" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Đồi 2 | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 57" | 105° 40' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
hồ Hai | TV | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 13" | 105° 41' 02" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
núi Hang Xanh | SV | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 25" | 105° 42' 25" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Hổ 1 | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 03" | 105° 41' 21" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Liêu | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 45" | 105° 40' 48" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
hồ Một | TV | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 53" | 105° 40' 05" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Nghìa 2 | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 21' 24" | 105° 41' 31" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
cầu Núi Con | KX | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 04" | 105° 43' 00" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Thung | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 20' 02" | 105° 42' 49" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Trường Long | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 27" | 105° 41' 02" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Trường Sơn | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 44" | 105° 40' 35" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
Vó Ấm | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 33" | 105° 42' 07" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
Vườn Voi | DC | xã Ngọc Lương | H. Yên Thủy | 20° 19' 55" | 105° 41' 58" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
quốc lộ 12B | KX | xã Phú Lai | H. Yên Thủy |
|
| 20° 22' 45" | 105° 38' 07" | 20° 22' 21" | 105° 38' 26" | F-48-92-A-b |
xóm Đình | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 23' 33" | 105° 38' 48" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Hạ | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 22' 07" | 105° 38' 30" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
núi Hang Khỉ | SV | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 23' 41" | 105° 38' 42" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
đồi Mây | SV | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 23' 20" | 105° 39' 27" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Phú Vượng | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 22' 32" | 105° 39' 11" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Rò | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 23' 12" | 105° 39' 07" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Rồng | SV | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 22' 37" | 105° 38' 03" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Tân | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 22' 23" | 105° 38' 58" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Trung Hoa 2 | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 22' 28" | 105° 38' 16" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
dãy Trường Sơn | SV | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 20' 41" | 105° 38' 32" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Xàm | DC | xã Phú Lai | H. Yên Thủy | 20° 23' 03" | 105° 38' 48" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
nông trường 2-9 | KX | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 26" | 105° 36' 20" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Cả | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 26" | 105° 36' 51" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Chóng | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 22' 51" | 105° 37' 41" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Khang | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 06" | 105° 37' 09" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Khánh Ninh | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 10" | 105° 35' 59" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Lạc Vượng | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 02" | 105° 37' 56" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Ớt | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 15" | 105° 38' 10" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Quèn Chạp | SV | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 43" | 105° 35' 26" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
thung Rơm | SV | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 15" | 105° 38' 06" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Tân Thành | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 53" | 105° 36' 33" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Tân Thịnh | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 16" | 105° 35' 29" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
thung Tốc | SV | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 26" | 105° 38' 08" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
núi Tốc | SV | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 31" | 105° 37' 53" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Yên Hòa | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 24' 03" | 105° 37' 15" |
|
|
|
| F-48-92-A-a |
xóm Yên Sơn | DC | xã Yên Lạc | H. Yên Thủy | 20° 23' 40" | 105° 37' 37" |
|
|
|
| F-48-92-A-b |
xóm Á Đồng | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 37" | 105° 38' 55" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Ao Hay | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 09" | 105° 40' 08" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
cầu Bản | KX | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 37" | 105° 39' 23" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
cầu Đồi Xẻ | KX | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 39" | 105° 40' 12" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Đồng Mai | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 45" | 105° 39' 27" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Đồng Tâm | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 22' 07" | 105° 40' 18" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Lòng | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 22" | 105° 40' 32" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Minh Sơn | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 20' 16" | 105° 40' 00" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Minh Thành | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 20' 36" | 105° 39' 40" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
đồi Môi | SV | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 12" | 105° 40' 17" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Ninh Hòa | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 38" | 105° 40' 50" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Phú Yên | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 22' 14" | 105° 39' 54" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Tân Thành | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 23" | 105° 39' 30" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Tân Thịnh | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 34" | 105° 40' 11" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Tích | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 20' 48" | 105° 40' 32" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
xóm Yên Tiến | DC | xã Yên Trị | H. Yên Thủy | 20° 21' 43" | 105° 40' 02" |
|
|
|
| F-48-92-A-d |
- 1 Thông tư 03/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư 44/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 48/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 38/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9 Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 1 Thông tư 38/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 44/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Thông tư 48/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 03/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành