- 1 Thông tư 20/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 44/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2012-2014 do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 57/2009/QĐ-TTg phê duyệt Hiệp định Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế và Hiệp định thực hiện giữa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản theo điều 10 của Hiệp định Đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn số 1042/TTg-QHQT về việc phê duyệt Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc và New Zealand và các văn bản liên quan do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2 Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 3 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 4 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 5 Công văn 1346/TTg-QHQT về đàm phán Dự án 'Kế hoạch loại trừ chất HCFC của Việt Nam, Giai đoạn 1' do Ngân hàng thế giới tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 57/2009/QĐ-TTg phê duyệt Hiệp định Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế và Hiệp định thực hiện giữa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản theo điều 10 của Hiệp định Đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Công văn số 1042/TTg-QHQT về việc phê duyệt Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc và New Zealand và các văn bản liên quan do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Thông tư 168/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Úc - Niu Di-lân giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 25/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 24/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 447/QĐ-BTC năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2014
- 5 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2012/TT-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 tháng 2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Nhật Bản ký ngày 03 tháng 4 năm 2008 tại Bru-nây Đa-ru-sa-lam, ngày 07 tháng 4 năm 2008 tại Cam-pu-chia, ngày 31 tháng 3 năm 2008 tại In-đô-ne-xia-a, ngày 04 tháng 4 năm 2008 tại Lào, ngày 14 tháng 4 năm 2008 tại Ma-lay-xi-a, ngày 10 tháng 4 năm 2008 tại My-an-ma, ngày 02 tháng 4 năm 2008 tại Phi-líp-pin, ngày 26 tháng 3 năm 2008 tại Sing-ga-po, ngày 11 tháng 4 năm 2008 tại Thái-lan, ngày 01 tháng 4 năm 2008 tại Việt Nam, và ngày 28 tháng 3 năm 2008 tại Nhật Bản, và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1346/TTg-QHQT ngày 15 tháng 8 năm 2008;
Thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản ký ngày 25 tháng 12 năm 2008 tại Nhật Bản và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại Quyết định số 57/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009;
Thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giữa các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) với Úc và Niu Di-lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Thái Lan và được Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1042/TTg-QHQT ngày 24 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm hàng tại các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt như sau:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8708, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8708, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2012-2014 ban hành kèm theo Thông tư số 44/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN-NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất AJCEP(%) | ||||
2012- 31/3/2013 | 1/4/2013- 31/3/2014 | 1/4/2014- 31/3/2015 | ||||
87.02 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
|
|
8702 | 10 |
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8702 | 10 | 60 | - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) | 70 | 70 | 70 |
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
8702 | 10 | 71 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 | 5 | 5 |
8702 | 10 | 79 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác: |
|
|
|
8702 | 10 | 81 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 70 | 70 | 70 |
8702 | 10 | 89 | - - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8702 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: |
|
|
|
8702 | 90 | 93 | - - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay | 5 | 5 | 5 |
87.03 |
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
|
|
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
8703 | 21 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 21 | 91 | - - - - Xe cứu thương | 78 | 78 | 78 |
8703 | 21 | 92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
8703 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
8703 | 22 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 22 | 91 | - - - - Xe cứu thương | 25 | 25 | 25 |
8703 | 22 | 92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
8703 | 22 | 99 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
8703 | 23 |
| - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 23 | 21 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 23 | 31 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 23 | 39 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
8703 | 24 |
| - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 24 | 21 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 24 | 29 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 24 | 31 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 24 | 39 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
8703 | 31 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
|
8703 | 31 | 40 | - - - Xe cứu thương | 20 | 20 | 20 |
8703 | 31 | 50 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 31 | 91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 78 | 78 | 78 |
8703 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
8703 | 32 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 32 | 21 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 32 | 31 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 32 | 39 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
8703 | 33 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 33 | 21 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 33 | 29 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 33 | 31 | - - - - Dạng CKD | 5 | 5 | 4 |
8703 | 33 | 39 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 |
| - - Xe hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 4 |
87.04 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
|
|
8704 | 10 |
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 10 | 23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 65 | 65 | 65 |
8704 | 10 | 24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 | 60 | 60 |
8704 | 10 | 25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 | 30 | 30 |
8704 | 10 | 26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 20 | 20 | 20 |
8704 | 10 | 27 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 10 | 28 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
8704 | 23 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 66 | - - - - - Xe tự đổ | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 69 | - - - - - Loại khác | 25 | 25 | 25 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 81 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 83 | - - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 86 | - - - - - Xe tự đổ | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 89 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
8704 | 32 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 81 | - - - - - Xe đông lạnh | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 83 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 86 | - - - - - Xe tự đổ | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 89 | - - - - - Loại khác | 25 | 25 | 25 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 93 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 95 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 96 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 97 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 98 | - - - - - Xe tự đổ | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 99 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 90 | 91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
87.08 |
|
| Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
|
8708 | 10 |
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
|
|
8708 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
|
8708 | 21 | 00 | - - Dây đai an toàn | 5 | 5 | 5 |
8708 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Các bộ phận của cửa xe: |
|
|
|
8708 | 29 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 29 | 20 | - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 29 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
|
|
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04: |
|
|
|
8708 | 29 | 96 | - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn | 3 | 3 | 3 |
8708 | 29 | 97 | - - - - - Thanh chống nắp ca pô | 3 | 3 | 3 |
8708 | 29 | 98 | - - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 30 |
| - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
|
|
8708 | 30 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 30 | 30 | - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 30 | 90 | - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 40 |
| - Hộp số và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 40 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 40 | 14 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 40 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 40 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 | 40 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | 30 | 30 |
8708 | 40 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 5 | 0 | 0 |
8708 | 50 |
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 50 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 50 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 50 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 50 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
8708 | 50 | 91 | - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai) | 5 | 0 | 0 |
8708 | 50 | 92 | - - - - Loại khác | 5 | 0 | 0 |
8708 | 50 | 93 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 5 | 0 | 0 |
8708 | 70 |
| - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - Nắp đậy trục bánh xe: |
|
|
|
8708 | 70 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 70 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 17 | 16 | 14 |
8708 | 70 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bánh xe đã được lắp lốp: |
|
|
|
8708 | 70 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 17 | 16 | 14 |
8708 | 70 | 29 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bánh xe chưa được lắp lốp: |
|
|
|
8708 | 70 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 17 | 16 | 14 |
8708 | 70 | 39 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 70 | 95 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 17 | 16 | 14 |
8708 | 70 | 96 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 70 | 97 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 17 | 16 | 14 |
8708 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 80 |
| - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): |
|
|
|
|
|
| - - Hệ thống giảm chấn: |
|
|
|
8708 | 80 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 80 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 | 80 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 | 5 | 5 |
8708 | 80 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 5 | 5 |
8708 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - Bộ phận khác và các phụ kiên: |
|
|
|
8708 | 91 |
| - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - - Két nước làm mát: |
|
|
|
8708 | 91 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 91 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 | 91 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 91 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 91 | 99 | - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 92 |
| - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 92 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 92 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 92 | 40 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 0 | 0 |
8708 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 3 | 0 | 0 |
8708 | 93 |
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 93 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 21 | 19 | 17 |
8708 | 93 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 94 |
| - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 94 | 10 | - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 94 | 94 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 94 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 94 | 99 | - - - - Loại khác | 3 | 0 | 0 |
8708 | 95 |
| - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 95 | 10 | - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng | 5 | 0 | 0 |
8708 | 95 | 90 | - - - Bộ phận | 5 | 0 | 0 |
8708 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 99 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04: |
|
|
|
|
|
| - - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng: |
|
|
|
8708 | 99 | 21 | - - - - - Thùng nhiên liệu | 3 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 23 | - - - - - Bộ phận | 3 | 3 | 3 |
8708 | 99 | 30 | - - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh), chân côn (bàn đạp côn) | 3 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 40 | - - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó | 3 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 50 | - - - - Vỏ két nước làm mát | 3 | 0 | 0 |
|
|
| - - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng: |
|
|
|
8708 | 99 | 61 | - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 | 3 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 62 | - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 63 | - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 | 3 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 70 | - - - - Loại khác | 3 | 0 | 0 |
8708 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 3 | 0 | 0 |
87.16 |
|
| Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
|
|
8716 | 10 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại | 14 | 13 | 11 |
8716 | 20 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
|
|
8716 | 31 | 00 | - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc | 5 | 5 | 5 |
8716 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 39 | 40 | - - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 39 | 91 | - - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn | 5 | 5 | 5 |
8716 | 39 | 99 | - - - - Xe khác | 14 | 13 | 11 |
8716 | 40 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác | 5 | 5 | 5 |
8716 | 80 |
| - Xe khác: |
|
|
|
8716 | 80 | 10 | - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít | 17 | 16 | 14 |
8716 | 80 | 20 | - - Xe cút kít | 17 | 16 | 14 |
8716 | 80 | 90 | - - Loại khác | 17 | 16 | 14 |
8716 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
|
|
8716 | 90 | 13 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 | 8 | 7 | 5 |
8716 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 8 | 7 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho xe khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20: |
|
|
|
8716 | 90 | 92 | - - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm | 8 | 7 | 5 |
8716 | 90 | 93 | - - - - Loại khác | 8 | 7 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 90 | 94 | - - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa | 8 | 7 | 5 |
8716 | 90 | 95 | - - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm | 8 | 7 | 5 |
8716 | 90 | 96 | - - - - Loại bánh xe khác | 8 | 7 | 5 |
8716 | 90 | 99 | - - - - Loại khác | 8 | 7 | 5 |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ VIỆT NAM-NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất VJEPA(%) | ||||
2012- 31/3/2013 | 1/4/2013- 31/3/2014 | 1/4/2014- 31/3/2015 | ||||
87.02 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
|
|
8702 | 10 |
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8702 | 10 | 60 | - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) | 70 | 70 | 70 |
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
8702 | 10 | 71 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 | 5 | 5 |
8702 | 10 | 79 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác: |
|
|
|
8702 | 10 | 81 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 70 | 70 | 70 |
8702 | 10 | 89 | - - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8702 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: |
|
|
|
8702 | 90 | 93 | - - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay | 5 | 5 | 5 |
87.03 |
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
|
|
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
8703 | 21 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 21 | 91 | - - - - Xe cứu thương | 78 | 78 | 78 |
8703 | 21 | 92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
8703 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 22 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 22 | 91 | - - - - Xe cứu thương | 25 | 25 | 25 |
8703 | 22 | 92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
8703 | 22 | 99 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 23 |
| - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 23 | 21 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 23 | 31 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 23 | 39 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 24 |
| - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 24 | 21 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 24 | 29 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 24 | 31 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 24 | 39 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
8703 | 31 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
|
8703 | 31 | 40 | - - - Xe cứu thương | 20 | 20 | 20 |
8703 | 31 | 50 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 31 | 91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 78 | 78 | 78 |
8703 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 32 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 32 | 21 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 32 | 31 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 32 | 39 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 33 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 33 | 21 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 33 | 29 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 33 | 31 | - - - - Dạng CKD | 6 | 5,5 | 4,5 |
8703 | 33 | 39 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 |
| - - Xe hoạt động bằng điện: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 6 | 5,5 | 4,5 |
87.04 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
|
|
8704 | 10 |
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 10 | 23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 65 | 65 | 65 |
8704 | 10 | 24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 | 60 | 60 |
8704 | 10 | 25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 | 30 | 30 |
8704 | 10 | 26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 20 | 20 | 20 |
8704 | 10 | 27 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 10 | 28 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
8704 | 23 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 66 | - - - - - Xe tự đổ | 25 | 25 | 25 |
8704 | 23 | 69 | - - - - - Loại khác | 25 | 25 | 25 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 81 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 83 | - - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 86 | - - - - - Xe tự đổ | 0 | 0 | 0 |
8704 | 23 | 89 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
8704 | 32 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 81 | - - - - - Xe đông lạnh | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 83 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 86 | - - - - - Xe tự đổ | 25 | 25 | 25 |
8704 | 32 | 89 | - - - - - Loại khác | 25 | 25 | 25 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 93 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 95 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 96 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 97 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 98 | - - - - - Xe tự đổ | 0 | 0 | 0 |
8704 | 32 | 99 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 90 | 91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 78 | 78 | 78 |
8704 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
87.08 |
|
| Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
|
8708 | 10 |
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
|
|
8708 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 22,5 | 21 | 19 |
8708 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
|
8708 | 21 | 00 | - - Dây đai an toàn | 2 | 1 | 0 |
8708 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Các bộ phận của cửa xe: |
|
|
|
8708 | 29 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 29 | 20 | - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 29 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
|
|
| - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04: |
|
|
|
8708 | 29 | 96 | - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn | 3 | 3 | 3 |
8708 | 29 | 97 | - - - - - Thanh chống nắp ca pô | 3 | 3 | 3 |
8708 | 29 | 98 | - - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 30 |
| - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
|
|
8708 | 30 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 30 | 30 | - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 30 | 90 | - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 40 |
| - Hộp số và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 40 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 40 | 14 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 40 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 40 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 | 40 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | 30 | 30 |
8708 | 40 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
8708 | 50 |
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 50 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 50 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 22.5 | 21 | 19 |
8708 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 | 50 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 22,5 | 21 | 19 |
8708 | 50 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
8708 | 50 | 91 | - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai) | 2 | 1 | 0 |
8708 | 50 | 92 | - - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
8708 | 50 | 93 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
8708 | 70 |
| - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - Nắp đậy trục bánh xe: |
|
|
|
8708 | 70 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 70 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 16 | 14 | 11 |
8708 | 70 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bánh xe đã được lắp lốp: |
|
|
|
8708 | 70 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 16 | 14 | 11 |
8708 | 70 | 29 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bánh xe chưa được lắp lốp: |
|
|
|
8708 | 70 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 16 | 14 | 11 |
8708 | 70 | 39 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 70 | 95 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 16 | 14 | 11 |
8708 | 70 | 96 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 70 | 97 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 16 | 14 | 11 |
8708 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 80 |
| - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): |
|
|
|
|
|
| - - Hệ thống giảm chấn: |
|
|
|
8708 | 80 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 80 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 | 80 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 | 5 | 5 |
8708 | 80 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 5 | 5 | 5 |
8708 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 2 | 2 | 1 |
|
|
| - Bộ phận khác và các phụ kiên: |
|
|
|
8708 | 91 |
| - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
| - - - Két nước làm mát: |
|
|
|
8708 | 91 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 91 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 | 91 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 22.5 | 21 | 19 |
8708 | 91 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 2 | 2 | 1 |
8708 | 91 | 99 | - - - - Loại khác | 2 | 2 | 1 |
8708 | 92 |
| - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 92 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 92 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 92 | 40 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
8708 | 93 |
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 93 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 19 | 16 | 14 |
8708 | 93 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 | 3 | 3 | 3 |
8708 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 3 | 3 | 3 |
8708 | 94 |
| - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 94 | 10 | - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh | 2 | 1 | 1 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 94 | 94 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 94 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 94 | 99 | - - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
8708 | 95 |
| - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 | 95 | 10 | - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng | 2 | 1 | 0 |
8708 | 95 | 90 | - - - Bộ phận | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
8708 | 99 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 3 | 3 | 2 |
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04: |
|
|
|
|
|
| - - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng: |
|
|
|
8708 | 99 | 21 | - - - - - Thùng nhiên liệu | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 23 | - - - - - Bộ phận | 2 | 2 | 1 |
8708 | 99 | 30 | - - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh), chân côn (bàn đạp côn) | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 40 | - - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 50 | - - - - Vỏ két nước làm mát | 2 | 1 | 0 |
|
|
| - - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng: |
|
|
|
8708 | 99 | 61 | - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 62 | - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 63 | - - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 70 | - - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
8708 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 2 | 1 | 0 |
87.16 |
|
| Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
|
|
8716 | 10 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại | 15 | 14 | 12,5 |
8716 | 20 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp | 3 | 3 | 2 |
|
|
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
|
|
8716 | 31 | 00 | - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc | 3 | 3 | 2 |
8716 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 39 | 40 | - - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp | 3 | 3 | 2 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 39 | 91 | - - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn | 3 | 3 | 2 |
8716 | 39 | 99 | - - - - Xe khác | 15 | 14 | 12.5 |
8716 | 40 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác | 3 | 3 | 2 |
8716 | 80 |
| - Xe khác: |
|
|
|
8716 | 80 | 10 | - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít | 16 | 14 | 11 |
8716 | 80 | 20 | - - Xe cút kít | 19 | 17 | 16 |
8716 | 80 | 90 | - - Loại khác | 16 | 14 | 11 |
8716 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
|
|
8716 | 90 | 13 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 | 9,5 | 8 | 7 |
8716 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 9,5 | 8 | 7 |
|
|
| - - Dùng cho xe khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20: |
|
|
|
8716 | 90 | 92 | - - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm | 9,5 | 8 | 7 |
8716 | 90 | 93 | - - - - Loại khác | 9,5 | 8 | 7 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 90 | 94 | - - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa | 9,5 | 8 | 7 |
8716 | 90 | 95 | - - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm | 9,5 | 8 | 7 |
8716 | 90 | 96 | - - - - Loại bánh xe khác | 9,5 | 8 | 7 |
8716 | 90 | 99 | - - - - Loại khác | 9,5 | 8 | 7 |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI-LÂN GIAI ĐOẠN 2012-2014
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất AANZFTA (%) | ||||
2012 | 2013 | 2014 | ||||
87.02 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
|
|
8702 | 10 |
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8702 | 10 | 60 | - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) | 70 | 70 | 70 |
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
8702 | 10 | 71 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 | 5 | 5 |
8702 | 10 | 79 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác: |
|
|
|
8702 | 10 | 81 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 70 | 70 | 70 |
8702 | 10 | 89 | - - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8702 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8702 | 90 | 92 | - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: |
|
|
|
8702 | 90 | 93 | - - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay | 5 | 5 | 5 |
8702 | 90 | 94 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
8702 | 90 | 95 | - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác | 100 | 100 | 100 |
8702 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
87.03 |
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
|
|
8703 | 10 |
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
|
8703 | 10 | 10 | - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 25 | 20 | 15 |
8703 | 10 | 90 | - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
8703 | 21 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
8703 | 21 | 10 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 21 | 24 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 21 | 29 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 21 | 91 | - - - - Xe cứu thương | 70 | 70 | 70 |
8703 | 21 | 92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
8703 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
8703 | 22 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
|
|
8703 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 22 | 91 | - - - - Xe cứu thương | 10 | 10 | 10 |
8703 | 22 | 92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
8703 | 22 | 99 | - - - - Loại khác | 10 | 10 | 10 |
8703 | 23 |
| - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
|
8703 | 23 | 10 | - - - Xe cứu thương | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 23 | 21 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 23 | 31 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 23 | 39 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
8703 | 23 | 40 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 74 | 74 | 74 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
|
8703 | 23 | 61 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 23 | 62 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 23 | 63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 23 | 64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 23 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 23 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 23 | 93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 23 | 94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 100 | 100 | 100 |
8703 | 24 |
| - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
8703 | 24 | 10 | - - - Xe cứu thương | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 24 | 21 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 24 | 29 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 24 | 31 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 24 | 39 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
|
8703 | 24 | 51 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 24 | 59 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
8703 | 24 | 70 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 74 | 74 | 74 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 24 | 91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 24 | 99 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
8703 | 31 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
|
8703 | 31 | 20 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 100 | 100 | 100 |
8703 | 31 | 40 | - - - Xe cứu thương | 15 | 15 | 15 |
8703 | 31 | 50 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 31 | 91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 78 | 78 | 78 |
8703 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 78 | 78 | 78 |
8703 | 32 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
|
8703 | 32 | 10 | - - - Xe cứu thương | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 32 | 21 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 32 | 31 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 32 | 39 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
|
|
|
8703 | 32 | 52 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 32 | 53 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 32 | 54 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 32 | 59 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
8703 | 32 | 60 | - - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc: |
|
|
|
8703 | 32 | 92 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 32 | 93 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 32 | 94 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 32 | 99 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
8703 | 33 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
8703 | 33 | 10 | - - - Xe cứu thương | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - - - Xe tang lễ: |
|
|
|
8703 | 33 | 21 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 33 | 29 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
|
|
8703 | 33 | 31 | - - - - Dạng CKD | 7 | 5 | 5 |
8703 | 33 | 39 | - - - - Loại khác | 7 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
|
8703 | 33 | 53 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 33 | 54 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
8703 | 33 | 55 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 33 | 59 | - - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
8703 | 33 | 70 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 78 | 78 | 78 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 33 | 91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 100 | 100 | 100 |
8703 | 33 | 99 | - - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 |
| - - Xe hoạt động bằng điện: |
|
|
|
8703 | 90 | 11 | - - - Xe cứu thương | 10 | 10 | 10 |
8703 | 90 | 12 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 78 | 78 | 78 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 25 | 20 | 15 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8703 | 90 | 70 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 100 | 100 | 100 |
8703 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 25 | 20 | 15 |
87.04 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
|
|
8704 | 10 |
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 10 | 23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 10 | 24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 10 | 25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 10 | 26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 10 | 27 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 10 | 28 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
8704 | 21 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 21 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 | 20 | 20 |
8704 | 21 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 21 | 23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 21 | 24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 21 | 25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
8704 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 70 | 70 | 70 |
8704 | 22 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 22 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 | 20 | 20 |
8704 | 22 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 | 10 | 10 |
8704 | 22 | 23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 22 | 24 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 22 | 25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
8704 | 22 | 29 | - - - - - Loại khác | 50 | 50 | 50 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 22 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 | 20 | 20 |
8704 | 22 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 22 | 43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 22 | 44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 22 | 45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
|
|
| - - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 22 | 51 | - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 20 | 20 | 20 |
8704 | 22 | 59 | - - - - - - Loại khác | 50 | 50 | 50 |
8704 | 23 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 24 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 29 | - - - - - Loại khác | 15 | 15 | 15 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 66 | - - - - - Xe tự đổ | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 69 | - - - - - Loại khác | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 23 | 81 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 23 | 82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 83 | - - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 86 | - - - - - Xe tự đổ | 10 | 10 | 10 |
8704 | 23 | 89 | - - - - - Loại khác | 10 | 10 | 10 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
8704 | 31 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 31 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 | 20 | 20 |
8704 | 31 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 31 | 23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 31 | 24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 31 | 25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
8704 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 24 | - - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 29 | - - - - - Loại khác | 20 | 20 | 20 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 32 | 44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 | 10 | 10 |
8704 | 32 | 45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 60 | 60 | 60 |
|
|
| - - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 46 | - - - - - - Tổng trọng lượng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 10 | 10 | 10 |
8704 | 32 | 49 | - - - - - - Loại khác | 30 | 30 | 30 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 | 10 | 10 |
8704 | 32 | 63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 69 | - - - - - Loại khác | 20 | 20 | 20 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 81 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 83 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 86 | - - - - - Xe tự đổ | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 89 | - - - - - Loại khác | 20 | 20 | 20 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 32 | 93 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 95 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 | 15 | 15 |
8704 | 32 | 96 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 97 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 98 | - - - - - Xe tự đổ | 20 | 20 | 20 |
8704 | 32 | 99 | - - - - - Loại khác | 20 | 20 | 20 |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8704 | 90 | 91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 90 | 92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 90 | 93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 90 | 94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 100 | 100 | 100 |
8704 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 100 | 100 | 100 |
87.16 |
|
| Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
|
|
8716 | 10 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại | 10 | 10 | 7 |
8716 | 20 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
|
|
8716 | 31 | 00 | - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc | 5 | 5 | 5 |
8716 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 39 | 40 | - - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 39 | 91 | - - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn | 5 | 5 | 5 |
8716 | 39 | 99 | - - - - Xe khác | 10 | 10 | 10 |
8716 | 40 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác | 5 | 5 | 5 |
8716 | 80 |
| - Xe khác: |
|
|
|
8716 | 80 | 10 | - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít | 20 | 20 | 15 |
8716 | 80 | 20 | - - Xe cút kít | 20 | 20 | 15 |
8716 | 80 | 90 | - - Loại khác | 20 | 20 | 15 |
8716 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
|
| - - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
|
|
8716 | 90 | 13 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 | 10 | 7 | 7 |
8716 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 | 7 | 7 |
|
|
| - - Dùng cho xe khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20: |
|
|
|
8716 | 90 | 92 | - - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm | 10 | 7 | 7 |
8716 | 90 | 93 | - - - - Loại khác | 10 | 7 | 7 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
8716 | 90 | 94 | - - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa | 10 | 7 | 7 |
8716 | 90 | 95 | - - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm | 10 | 7 | 7 |
8716 | 90 | 96 | - - - - Loại bánh xe khác | 10 | 7 | 7 |
8716 | 90 | 99 | - - - - Loại khác | 10 | 7 | 7 |
- 1 Thông tư 20/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 44/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2012-2014 do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 168/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Úc - Niu Di-lân giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 25/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 24/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 447/QĐ-BTC năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2014
- 8 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 9 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1 Thông tư 167/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 170/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc mã số 3909.10.10 và 3909.20.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng than cốc và nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 82/2012/TT-BTC hướng dẫn thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 6 Quyết định 57/2009/QĐ-TTg phê duyệt Hiệp định Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế và Hiệp định thực hiện giữa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản theo điều 10 của Hiệp định Đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 1 Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng than cốc và nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 82/2012/TT-BTC hướng dẫn thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 170/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc mã số 3909.10.10 và 3909.20.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 167/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 168/2014/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Úc - Niu Di-lân giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 25/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 24/2015/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2015-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 447/QĐ-BTC năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2014
- 9 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018