- 1 Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2 Quyết định 06/2008/QĐ-BNN sửa đổi danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 108/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 12/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 15/2009/TT-BNN về danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2010/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đưa các sản phẩm có chứa Trifluralin ra khỏi Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh sách các sản phẩm có chứa Trifluralin đưa ra khỏi Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm 44 sản phẩm.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM CÓ CHỨA TRIFLURALIN
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64 / 2010 /TT – BNNPTNT ngày 4 /11 /2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
1. Sản phẩm sản xuất trong nước (8 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai | |||
30 | PER ZOO | 2,4-dinitro-N,N-dipropyl 1- 4- triflouromethylaline | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
33 | FORMALAN | Trifuralin, Solvent | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi.(Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | |||
78 | KICC-ZOO | Trifuralin | Diệt nấm; Làm sạch nước |
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | |||
130 | FIGHTING | Trifluralin | Xử lý môi trường, diệt nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi |
Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam - xã Nhựt Chánh, Bến Lức, Long An | |||
169 | Fungi-Clear | Trifluralin | Diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi tôm. |
Công ty TNHH D.N.K -38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM | |||
345 | T-ZOO | Trifluoro 2,6-Dinitro-nn- dipropyl-2-toluidone | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể uôi.(Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
Công ty TNHH Hải Thiên -Phạm Văn Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Tp.HCM | |||
366 | MOSLAN | Trifluoro 2,6-Dinitro- dipropyl-2-toluidine | Sát trùng nước ao nuôi |
Công ty TNHH NOBEN -20/30G/33 Hồ Đắc Di, phường Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | |||
382 | NO ZOO | Trifluralin | Xử lý môi trường, loại trừ zoothanium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
2. Sản phẩm nhập khẩu (5 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng | Nhà sản xuất |
75 | ZOO CLEAR | Trifuralin | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
81 | ZULUNAR | Trifluralin | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
85 | TURBO LAN | Trifluoro-2,6- Dinitro-N,N- Dipropyl-2- Toluidine | Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) trong môi trường ao nuôi tôm | Công ty TNHH NANA VET PRODUCTS, Thái Lan |
86 | ZERINE | Trifluoro-2,6- Dinitro-N,N- Dipropyl-2- Toluidine | Diệt nấm và diệt nguyên sinh động vật, diệt ký sinh trùng như Zoothanium | Dunamis Vetcare Co., Ltd, Thái Lan |
93 | KICK - ZOO | Trifluoro 2,6 dinitro-2-Toluidine | Diệt vi khuẩn, nấm làm tôm sạch và mạnh khỏe | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd. Thái Lan |
1. Sản phẩm sản xuất trong nước (2 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng |
Công ty TNHH thức ăn TS Liên Hiệp Thái - ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | |||
287 | ZOO TEQCH | Trifluralin | Diệt nấm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
Công ty TNHH Sando - 2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. HCM | |||
340 | ZUDO | Trifluralin | Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất ương tôm giống). |
2. Sản phẩm nhập khẩu (10 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng | Nhà sản xuất |
576 | ZU-SHOCK | Trifluralin | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
604 | FUNGI STOP | Trifuralin (trifluoro-2,6-dinitro, N dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
606 | WELL K ZOO | Trifuralin (trifluoro-2,6-dinitro, N dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp.và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan |
674 | TRELAN | Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro-NN-Dippropyl-2-Toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong môi trường nước nuôi tôm. | Apex Research |
728 | BLOCKZU | Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro,n dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
729 | FLURALIN | Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro,N dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
730 | KICC-ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro,N dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
731 | ZOO-CLEAN | Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro,N dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
732 | ZOO-STOP | Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro,N dipropyl-p-toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống | Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd – Thailand |
749 | HI-NOVA | Trifluralin (Trifluoro-2,6-Dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine) | Diệt nấm Lagenidium sp. Và một số động vật nguyên sinh trong bể nuôi | A.V.A. Marketing Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng |
Công Ty TNHH Uyên Vi, 1848 Tỉnh lộ 10, Tân Tạo, Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh | |||
16 | Trifulan | Trifluralinc. | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
Công ty Cổ phần Chăn Nuôi C.P.Việt Nam, KCN Bàu Xéo, Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai. | |||
45 | O-Lan | Trifluralin 48%. | Diệt nấm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống). |
Công ty TNHH Thuỷ Sản Cửu Long T.L - 323B Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, Tp Hồ Chí minh | |||
51 | Aqua No.1 | Trifluralin Dung môi. | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi(Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống). |
Công ty TNHH Hiệu Quả, 147G, Đỗ Xuân Hợp, Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM | |||
78 | APP-EFF | Trifluralin, nước cất | Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất ương tôm giống). |
Công ty TNHH Đồng Tín, 635C Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long, quận 9, Tp Hồ Chí Minh | |||
106 | DT- Triflu | Trifluralin, nước cất | Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất ương tôm giống). |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hải Dương, 350 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh | |||
116 | Tri-Zoo | Trifluoro-2,6dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine | Diệt nấm (chủ yếu là nấm Lagenidium) trong môi trường ao nuôi tôm. |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại thuỷ sản Minh Châu., 196/3 Khu Phố II, phường Thới An, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh | |||
123 | Tri-Zoo | Trifluoro-2,6 dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine | Diệt nấm (chủ yếu là nấm Lagenidium) trong môi trường ao nuôi tôm. |
TT | Tên sản phẩm | Thành Phần | Hàm lượng | Công Dụng |
Công ty Liên doanh TNHH ANOVA, 36 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. ĐT: 0650.3782770 | ||||
3 | Novalan | Trifluoro 2,6-dinitro-N,N dipropyl -2-toluidine (Trifluralin) | 48% | Diệt nấm Lagenidium sp. và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi (Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
Nước cất | vừa đủ 100% | |||
Công ty TNHH Giải pháp chăn nuôi xanh, 18/6A Ấp Mới 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.62531237 | ||||
18 | Aqua Zoo | Trifluralin | 48% | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
Dung môi (Isopropyl alcohol) | ||||
Công ty TNHH công nghệ sinh học Khánh Toàn, 280/129/19 ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.62518451 | ||||
48 | Kato-99 | Trifluralin | 100% | Loại trừ nấm Lagenidium và một số nguyên sinh động vật trong bể nuôi. |
Công ty TNHH VIBO, 70/1 đường 11, Bình Trưng Tây, quận 2, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.2699700 | ||||
61 | VB-800 | Trifluralin | 48% | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. |
dung môi vừa đủ | 1lít. |
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Công ty TNHH Thuỷ sản Hoàng gia, 39/17, Dạ Nam, Phường 2, Quận 8, TP.HCM Điện thoại : 083.5008499 Fax: 083512911 | ||||
28 | Kill Zoo | Trifluralin | 48% | Diệt nấm, động vật nguyên sinh trong cở sở sản xuất tôm giống. |
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | ||||
Công ty TNHH TM & SX Việt Viễn (Vivco), 14G Phan Văn Trị, P.7, Q.Gò Vấp, Tp.HCM, Điện thoại: 08. 38943854 - Fax: 08. 389438555 | ||||||||
22 | TRIFLURALIN 48 | Trifluralin | 48% | Diệt nấm lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | ||||
Dung môi (Isopropyl alcohol) | vừa đủ 1000 ml | |||||||
Công ty TNHH TM SX Thú y Thủy sản Việt Tân, 94/1035A1 Dương Quảng Hàm, p.17, Gò Vấp, Tp. HCM, Điện thoại: (08) 39842240 Fax: (08) 39842230 | ||||||||
52 | TRIFLU 48 | Trifluralin | 48% | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | ||||
Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ | 100% | |||||||
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi (INVET), 11 Nguyễn Văn Giai, P. Đakao, Q1, Tp.HCM, Điện thoại: 08. 22405061– 22405062 Fax : 08.39846897 | ||||||||
59 | FLURAL 48 | Trifluralin | 48% | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | ||||
Dung môi (isopropyl alcohol) | vừa đủ 1000 ml | |||||||
Công ty TNHH một thành viên Danh Phương, Địa chỉ: 386/2 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | ||||||||
105 | D-Zoo | Trifluralin | 48% | Diệt nấm, động vật nguyên sinh trong cở sở sản xuất tôm giống. | ||||
Công ty TNHH Phú Đăng Quân, Địa chỉ: 18/181A Trấn Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, TP,HCM, Điện thọai: (08) 3843 5072, Fax: (08) 3824 9002. | ||||||||
124 | ZOO AQUA | Trifluralin | 48,4 % | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý: Chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | ||||
Dung môi (cồn) vừa đủ | 100% | |||||||
Công ty TNHH sản xuất TM – DV Hoàng Hạc, Địa chỉ : 109/18 Trần Quốc Toản, Phường 7, Quận 3, TP.HCm, Điện thoại: (08) 3932 7919, Fax: (08) 3824 9002 | ||||||||
136 | ZOO MAX | Trifluralin | 48,4 % | Diệt nấm lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý : chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | ||||
Dung môi (cồn) vừa đủ | 100% | |||||||
Công ty TNHH Sản xuất TM và DV Bạch Hạc, Địa chỉ: số 65 đường 14, Khu phố 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, Tp. HCM, ĐT: (08) 3896 6973, Fax: (08) 3824 9002. | ||||||||
154 | KICT ZOO | Trifluralin | 48,2 % | Diệt nấm lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. lưu ý : chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống. | ||||
Dung môi (cồn) vừa đủ | 100% | |||||||
- 1 Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2 Quyết định 06/2008/QĐ-BNN sửa đổi danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 108/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 12/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 15/2009/TT-BNN về danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 10 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 1 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 4 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 1 Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019