- 1 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 3 Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 4 Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 1 Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2011/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 65/2011/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Công ty TNHH kỹ thuật sinh học Tâm Châu ĐC: 204/3 đường số 1, phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08.62571996 Fax: 0862571996 | ||||
1 | W - Zyme | Bacillus subtilis | 10x109 cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân hủy nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi |
Bacillus mensentericus | 9x109 cfu/g | |||
Bacillus lichenniformis | 7x109 cfu/g | |||
Lactobacillus acidophillus | 9,8x109 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 8x108 cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 7,5x108 cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 3x109 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x109 cfu/g | |||
Chất đệm vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty TNHH sản xuất thương mại và xuất nhập khẩu Trường Tín Đạt ĐC: 194/35/12A đường Phan Anh, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, Tp. HCM ĐT: 08.62539076 Fax: 08. 62539173 | ||||
2 | Envibac | Bacillus licheniformis | 1011 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, hấp thụ khí HN3, làm sạch đáy ao |
Bacillus megaterium | 1011 cfu/kg | |||
Bacillus mesentericus | 1011 cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 1011 cfu/kg | |||
Nitrobacter sp | 1011 cfu/kg | |||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
3 | Bio 168 | Saccharomyces cerevisiae | 3x1011 cfu/kg | Phân hủy các chất hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước, giúp cải thiện chất lượng nước |
Bacillus subtilis | 1011 cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophilus | 109 cfu/kg | |||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
4 | Orical | CaMg(CO3)2 | 82 % | Tăng và ổn định pH trong ao nuôi. Tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác. Hòa tan các chất lơ lửng trong nước làm tăng nồng độ oxy trong nước, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
P2O5 | 18 % | |||
5 | Natucal | SiO2 | 72 % | Hấp thụ các ion kim loại, amoni, H2S, NO2, NO, và các chất hữu cơ độc hại, do đó làm sạch môi trường nuôi trồng thủy sản |
P2O5 | 8 % | |||
Al2O3 | 5 % | |||
6 | Any LG 99 | CaCO3 | 92 % | Hòa tan các chất lơ lửng trong nước, làm tăng nồng độ oxy trong nước, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, kích thích động vật phù du, thực vật phù du phát triển, ổn định pH |
P2O5 | 8 % | |||
Công ty TNHH công nghệ sinh học MeGa ĐC: A15- 15 Cao ốc Kim Hong, 306-308 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0854284277 Fax: 0854284276 | ||||
7 | Vi Ca | Yucca schidigera (bột cây Yucca ) (Hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 3%) | 30 % | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, làm giảm khí độc NH3 |
Dung môi vừa đủ | 1 lít | |||
8 | Masa | CuSO4. 5H2O | 25 % | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
Nước cất | 75 % | |||
9 | Ever | Saccharomyces cerevisiea | 5x1010 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus sporogenes | 7x1010 cfu/kg | |||
Bacillus subtilis | 8x1010 cfu/kg | |||
Alpha-amylase, Protease |
| |||
Tá dược vừa đủ | 1 kg | |||
10 | Vios | Lactobacillus sporogenes | 2x1010 cfu/lít | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Bacillus subtilis | 8x1010 cfu/lít | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1010 cfu/lít | |||
Rhodo pseudomonas | 6x1010 cfu/lít | |||
Nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
11 | Vi Clear | CuSO4. 5H2O | 10 % | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
Inert Ingredients (đường dextrose) | 90 % | |||
12 | T-Viss | Chloramin T | 98 % | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Tá dược (bột dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
13 | Vidine | PVP iodine | 200 g | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước |
Isopropyl alcohol vừa đủ | 1 lít | |||
14 | Di Cid | Sodium dichloroisocyanurate | 98 % | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Tá dược vừa đủ | 1 kg | |||
15 | PP | Al2O3 | 26 % | Hấp thụ ion NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất dơ bẩn trong nước ao nuôi |
Tá dược (SiO2, bột zeolite) vừa đủ | 1 kg | |||
16 | Viyu | Yucca schidigera (bột cây Yucca) (hàm lượng saponin hiện diện tương ứng là 3%) | 30 % | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi. Phân hủy các chất thải, thức ăn thừa, cải thiện môi trường nước |
Bacillus subtilis | 5x10 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10 cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1 kg | |||
17 | Copa | Deltamethrin | 20 g | Diệt các loài giáp xác (tép, tôm tạp, cua, còng, rận cá, ghẻ cá) có trong ao nuôi là những vật chủ trung gian mang mần bệnh hay ngoại ký sinh trùng trên cơ thể tôm, cá. |
Isopropyl alcohol | 1 lit | |||
Công ty TNHH SX& TM Long Hùng ĐC: 125/3 Dương Văn Dương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP, Hồ Chí Minh ĐT: 0854446232 Fax: 0854446233 | ||||
18 | Bio Bacillus | Bacillus subtilis | 1,3x107 cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm, cá |
Bacillus mensentericus | 1,6x107 cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,5x107 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
19 | Blue Pro | Ethylene diemine tetra acetic acid (EDTA) | 20 % | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước |
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 100 % | |||
20 | Aqua 1000 | Bacillus subtilis | 2,6x107 cfu/kg | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như: phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch hệ vi sinh vật có lợi trong ao nuôi |
Bacillus megaterium | 1,5x107 cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,2x107 cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophillus | 1,1x107 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
21 | B - 52 | Sodium bicarbonate (Na HCO3) | 99 % | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
22 | Aqua 66 | Bacillus subtilis | 1,5x109 cfu/kg | Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân hủy chất cặn bã dưới đáy ao |
Lactobacillus acidophillus | 1,4x107 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
23 | Alkalite | Sodium bicarbonate (NaHCO3) | 99 % | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
Công ty TNHH TM-SX Mặt Trời Mọc ĐC: 24D Bia Truyền Thống, tổ 46, KP6, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0873045392 Fax: 0873045392 | ||||
24 | Yucca-NH3 Sunrise | Dịch ép từ cây Yucca schidigera | 70 % | Phân hủy các chất dư thừa trong ao nuôi. Khử mùi hôi (H2S), hấp thụ khí độc (NH3) trong ao nuôi thủy sản |
Nước cất vừa đủ | 100 % | |||
25 | Hi-Sunio 9500 | NPE.Iodine (Nonyl phenol Ethoxylated-Iodine) (Iodine 10%) | 90 % | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, bồn bể, trại sản xuất tôm, cá giống |
Dung môi nước vừa đủ | 100 % | |||
Công ty TNHH SX&TM quốc tế Én Vàng ĐC: 191/3 Dương Văn Dương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0854446232 Fax: 0854446233 | ||||
26 | Navet Zym | Bacillus subtilis | 1,3x107 cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm, cá |
Bacillus mensentericus | 1,6x107 cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,5x107 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
27 | US-79 | Sodium bicarbonate (NaHCO3) | 99 % | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
28 | Bacter 09 | Bacillus subtilis | 1x109 cfu/kg | Thúc đẩy quá trình phân hủy bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân, chất lắng ụ dưới đáy ao |
Lactobacillus acidophillus | 1x108 cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1 x108 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
29 | BZT Pro | Bacillus subtilis | 2,6x107 cfu/kg | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như: phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch hệ vi sinh vật có lợi trong ao nuôi |
Bacillus megaterium | 1,5x107 cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,2x107 cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophillus | 1,1x107 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
30 | Super BZT | Bacillus subtilis | 1,5x109 cfu/kg | Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân hủy chất căn bã dưới đáy ao |
Lactobacillus acidophillus | 1,4x107 cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
31 | Euro-King | Bacillus subtilis | 2,6x109 cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm, cá |
Aspergillus oryzae | 3x108 cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophilus | 9,8x107 cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 8x108 cfu/kg | |||
Nitrobacter sp | 7,5x108 cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9,0x107cfu/kg | |||
Protease | 100 UI | |||
Amylase | 100 UI | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
32 | Pro Silic | Mono potassium phosphate (KH2PO4) | 50 g | Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp thưc vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá |
Mono amonium phosphate (NH4H2PO4) | 70 g | |||
Potassium nitrate (KNO3) | 100 g | |||
Sodium silicate (Na2SiO3) | 1500 mg | |||
MgSO4 | 500 mg | |||
ZnSO4 | 120 mg | |||
FeSO4 | 100 mg | |||
MnSO4 | 80 mg | |||
CuSO4 | 500 mg | |||
Vitamin B1 | 150 mg | |||
Vitamin B2 | 100 mg | |||
Boricacid | 100 mg | |||
Folic acid | 80 mg | |||
Nước cất vừa đủ | 100 ml | |||
33 | Euro-99 | Ethylene diemine tetra acetic acid | 20 % | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước |
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 100 % | |||
34 | Aqua 600H | Glutaraldehyde | 50% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Benzalkonium chloride | 50% | |||
Amyl acetate | 0,1ml | |||
Dung môi vừa đủ | 1 lít | |||
35 | Clear-800 | Alky Dimethyl Benzy Ammonium chlodide | 80 % | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ, bể ương |
Nước cất vừa đủ | 100 % | |||
36 | Vip Bond | Bacillus subtilis | 26x108 cfu | Chống ô nhiễm đáy ao, phân hủy nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và bã hữu cơ ở đáy ao, tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi |
Aspergillus oryzae | 3x108 cfu | |||
Lactobacillus acidophilus | 9,8x107 cfu | |||
Nitrosomonas sp | 8x108 cfu | |||
Nitrobacster sp | 7,5x108 cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9 x107 cfu | |||
Protease | 100 UI | |||
Amylase | 100 UI | |||
37 | Yucca Power | Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera | 400 g | Phân hủy các chất cặn bã, thức ăn dư thừa, cải tạo đáy ao, cải tạo chất lượng nước ao nuôi |
Lactobacillus acidophilus | 5x109 cfu | |||
Bacillus subtilis | 5x109 cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x109 cfu | |||
Aspergillus oryzae | 5x109 cfu | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
38 | Yucca 50 | Yucca schidigera (Bột cây Yucca) (Hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 3 %) | 30 % | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, làm giảm khí độc NH3 |
Dung môi vừa đủ | 1 lít | |||
39 | Alga Cut | CuSO4. 5H2O | 10 % | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
Inert Ingredients (đường dextrose) | 90 % | |||
40 | TCCA | Trichloroisocyanuric-acid | 90 % | Diệt nhanh vi khuẩn trong nguồn nước và ao lắng trước khi thả tôm. |
Chất đệm vừa đủ (lactose) | 100 % | |||
41 | Isodine-100 | Iodine | 10 % | Diệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
Nước cất vừa đủ | 100 % | |||
Công ty TNHH Vĩnh Thuận ĐC: Ấp Biển Trên, xã Vĩnh Phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng ĐT: 0792217498 Fax: 0793862436 | ||||
42 | Emro-VT | Lactobacillus plantarum | 2,6x1010cfu/ml | Cung cấp các vi sinh vật có lợi giúp phân hủy nhanh chóng xác bã động vật, thực vật, thức ăn thừa trong ao, giảm các khí độc NH3, H2S, NO2 làm môi trường nước ao nuôi trong sạch, cân bằng nitơ và ion. Giúp ổn định màu nước, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, tạo thức ăn dồi dào cho tôm |
Lactobacillus casei | 3,5x1010cfu/ml | |||
Bacillus subtilis | 5,6x1010cfu/ml | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3,2x107cfu/ml | |||
Rhodopseudomonas | 2,1x107cfu/ml | |||
43 | Em-Bokashi | Lactobacillus plantarum | 2,8x108 cfu/g | Gây màu nước trong ao nuôi, giúp tảo phát triển tốt giữ màu nước ổn định. Cung cấp các vi sinh vật có lợi, hệ enzyme giúp cân bằng môi trường nước, giảm các chất NH3, H2S, NO2 tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước. Cải tạo môi trường nước và nền đáy ao nuôi giúp tôm phát triển nhanh và tăng tỷ lệ sống. Làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm |
Lactobacillus casei | 2,3x108 cfu/g | |||
Bacillus subtilis | 8,4x109 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 2,5x107 cfu/g | |||
Rhodopseudomona | 3,1x107 cfu/g | |||
Amylasse | 302 UI/g | |||
Công ty TNHH Nhật Hùng ĐC: 557/14 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy, Tp. Cần Thơ ĐT: 07103600131 | ||||
44 | Iodine 99 | Iodine | 70 % | Tiêu diệt một cách có hiệu quả các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong nước ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản |
Dung môi nước vừa đủ | 1 lít | |||
45 | Aqua-Yucca | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 30 % | Hấp thụ khí độc NH3. Cải thiện chất lượng nước trong môi trường nuôi. |
Dung môi vừa đủ (nước cất) | 1 lít | |||
46 | BKC 80 | Benzalkonium chloride | 80 % | Diệt khuẩn, sát trùng nước ao nuôi, ao lắng trong nuôi trồng thủy sản |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít | |||
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Hoàng Lâm ĐC: 24/15, tổ 7, KV Thới Thuận, P. An Thới Đông, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ ĐT: 07103843924 Fax: 07103743828 | ||||
47 | Iodine 7000 | Iodine | 70 % | Tiêu diệt một cách có hiệu quả các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong nước ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản |
Dung môi cồn vừa đủ | 1 lít | |||
48 | HL-Yucca | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50 % | Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước trong môi trường ao nuôi |
Dung môi nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
Công ty TNHH Phúc Trang ĐC: 51/51 đường số 10, khu phố 4, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0837222595 Fax: 0838965125 | ||||
49 | Super-Soil-Pro | Acinetobacter radioresistens | 1012cfu/kg | Phân hủy các chất hữu cơ. Phục hồi sự phát triển của phiêu sinh vật trong ao nuôi |
Bacillus subtilis | 1012cfu/kg | |||
Rhodococcus chlorophenolicus | 1012cfu/kg | |||
Pseudomonas balearica | 1012cfu/kg | |||
Marinobacter hydrocarbonoclasticus | 1012cfu/kg | |||
50 | Pro-Clear | Bacillus subtilis | 1011cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, làm giảm NH3 trong ao nuôi |
Lactobacillus acidophillus | 1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas spp | 1010cfu/kg | |||
Nitrobacter spp | 1010cfu/kg | |||
Chất đệm bột khoáng vừa đủ | 1 kg | |||
51 | Oxy Percarbonate | 2Na2CO3.3H2O2 | 100 % | Tăng cường hàm lượng oxy kịp thời trong ao nuôi, cấp cứu nhanh các trường hợp tôm nổi đầu do thiếu oxy. |
52 | Khoáng tạt | FeSO4 | 2580 mg | Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. |
CuSO4 | 1210 mg | |||
ZnSO4 | 544 mg | |||
MnSO4 | 513 mg | |||
MgSO4 | 50 mg | |||
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 1 kg | |||
53 | Vitamin C Tạt | Vitamin C | 50000 mg | Chống sốc do môi trường, giảm stress, tăng sức đề kháng |
Acid citric | 200000 mg | |||
Chất đệm (glucose) vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty Cổ phần Xanh ĐC: xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội ĐT: 0433688777 Fax: 0437932259 | ||||
54 | Chất xúc tác sinh học LTH-79 | SiO2 | 92 % | Giảm khí độc như H2S, NH3, NO2 trong ao nuôi, cân bằng các yếu tố dinh dưỡng trong môi trường nước. Giữ độ trong ổn định của nước. |
Al2O3, Fe2O3, TiO2, K2O, Na2O, CaO, MgO | 8 % | |||
55 | Bioactived LTH-88 | CaCO3 | 90 % | Làm ổn định độ pH trong ao nuôi, tăng hàm lượng canxi trong nước giúp tôm cứng vỏ nhanh lột xác |
Phụ gia | 10 % | |||
Công ty TNHH Công nghệ ViVa ĐC: 121 đường liên khu 4-5, khu phố 5, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. HCM ĐT: 0862539076 Fax:0862539173 | ||||
56 | Yo Dine | PVP Iodine | 200 g | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước |
Isopropyl alcohol vừa đủ | 1 lít | |||
57 | Yu Rock | Yucca schidigera (bột cây Yucca) (Hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 3%) | 30 % | Xử lý môi tường nuôi trồng thủy sản, làm giảm khí độc NH3 |
Dung môi vừa đủ | 1 lít | |||
58 | Po Green | Al2O3 | 26 % | Hấp thụ ion NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất dơ bẩn trong nước ao nuôi |
Tá dược (SiO2, bột zeolite) vừa đủ | 1 kg | |||
59 | Yu Kiss | Yucca schidigera (bột cây yucca) (Hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 3%) | 30 % | Cung cấp vi sinh vật cá lợi cho ao nuôi, giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi. Phân hủy các chất thải, thức ăn thừa, cải thiện môi trường nước |
Bacillus subtilis | 5x10 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10 cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1 kg | |||
60 | Ba Sal | Lactobacillus sporogenes | 2x1010cfu/lit | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Bacillus subtilis | 8x1010cfu/lit | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1010cfu/lit | |||
Rhodo Pseudomonas | 6x1010cfu/lit | |||
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
61 | Clear View | Saccharomyces cerevisiae | 5x1010cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus sporogenes | 7x1010cfu/kg | |||
Bacillus subtilis | 8x1010cfu/kg | |||
Alpha-amylase, Protease |
| |||
Tá dược vừa đủ | 1 kg | |||
62 | Di Sel | Sodium dichloroisocyanurate | 98 % | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Tá dược vừa đủ | 1 kg | |||
63 | Edit | EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) | 20 % | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng. lắng tụ bùn và các chất lơ lửng trong nước |
Dextrose vừa đủ | 100 % | |||
64 | Lida | CuSO4. 5H2O | 10 % | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
Inert Ingredients | 90 % | |||
65 | Ki No | Chloramin T | 98 % | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Tá dược (bột dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
66 | Nu Tan | CuSO4. 5H2O | 25 % | Diệt các loài tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
Nước cất | 75 % | |||
Công ty Cổ phần Môi trường Quốc tế Rainbow ĐC: lô 50, tổ 38, khu đô thị mới Bắc Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội ĐT: 0436413521 Fax: 0435400720 | ||||
67 | Biocatalys | SiO2 | 95 % | Hấp thụ khí độc, chống ô nhiễm môi trường giữ cho chất lượng nước tốt, giữ độ trong ổn định, tạo điều kiện thích hợp cho các vi sinh vật có ích phát triển |
Al2O3 | 0,8 % | |||
Fe2O3 | 1 % | |||
TiO2 | 0,01 % | |||
K2O | 0,2 % | |||
Na2O | 0,5 % | |||
CaO | 2,5 % | |||
MgO | 0,03 % | |||
Phụ gia vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K&H ĐC: Lô 5 đường Nước Lên, khu CN Tân Tạo, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 087542871 Fax:087542870 | ||||
68 | KH-Oxy | Sodium percarbonate (2Na2CO3.. 3H2O2) | ≥ 85 % | Cung cấp và làm tăng hàm lượng oxy tức thời cho ao nuôi, tăng hiệu quả phân hủy đáy của vi sinh. Kích thích sự phát triển của tảo (phiêu du sinh vật có lợi) trong ao nuôi. |
Tá dược (Na2CO3) vừa đủ | 100 % | |||
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Đại An Thái Địa chỉ: 2/62 đường TL 30, khu phố 1, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 0835066689 Fax: 0862562925 | ||||
69 | Pro BZT | Bacillus subtilis | 10x109 cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
Bacilus polymyxa | 9x108 cfu/g | |||
Bacillus lichenniformis | 7x109 cfu/g | |||
Lactobacilus acidophillus | 9,8x108 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp. | 8x108 cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 7,5x108 cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 3x109 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x109cfu/g | |||
70 | Pro Bio | Saccharomyces cerevisiae | 6 x 107 cfu/g | Cung cấp vi sinh vật có lợi, phân hủy nhanh các chất hữu cơ, xử lý và phục hồi nguồn nước nuôi sau khi khử trùng, giảm NH4- ( NH3) |
Lactobacillus acidophilus | 2.5 x 109 cfu/g | |||
Bacillus megaterium | 3.5 x 109 cfu/g | |||
Bacillus lichenformis | 3 x 109 cfu/g | |||
Bacillus subtilis | 3 x 109 cfu/g | |||
Amylase | 2000 UI/g | |||
Protease | 20 UI/g | |||
71 | Isodine 90 | PVP Iodine | 500 g | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi (Propyl alcohol) vừa đủ | 1000 ml | |||
72 | Bio Green | Bacillus subtilis | 10x109 cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
Bacilus mensentericus | 9x109 cfu/g | |||
Bacillus lichenniformis | 7x109 cfu/g | |||
Lactobacillus acidophillus | 9,8x109 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp. | 8x108 cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 7,5x108 cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 3x109 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x109 cfu/g | |||
73 | Yucca V99 | Yucca Schidigera | 50 % | Tiêu hủy nhanh chóng khí độc NH3, H2S, NO2. Ổn định chất lượng nước, giảm mùi hôi thối, tạo môi trường ao nuôi sạch làm giảm Stress cho tôm. Thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít thay nước |
Amylase | 50.000 UI | |||
Cellulase | 5.000 UI | |||
Protease | 90.000 UI | |||
Lipase | 15.000 UI | |||
Tá dược vừa đủ | 1 lít | |||
74 | Iodo | 1-vinyl2-pyrrolidone polymers, iodine complex | 150 g | Diệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
Tá dược vừa đủ | 1 lít | |||
75 | Bac-A | Lactobacillus acidophilus | 109 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. |
Bacillus subtilis | 2 x 108 cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 108 cfu/g | |||
Protease | 20 UI/g | |||
α-Amylase | 2000 UI/g | |||
Công ty TNHH TM DV SX Vi Gô Địa chỉ: 68 đường số 47, khu phố 8, phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 08 62601822 Fax: 08 62601823 | ||||
76 | Hi - Mineral | SiO2 | 71,9 % | Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi thủy sản. Giúp tôm tạo vỏ nhanh. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi và cung cấp oxy giúp tôm khỏe mạnh |
CaO | 0,17 % | |||
Al2O3 | 11,50 % | |||
Fe2O3 | 1,8 % | |||
K2O | 1,95 % | |||
Na2O | 2,7 % | |||
MgO | 0,7 % | |||
77 | Bio - Online | Bacillus subtilis | 2x1011 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm, cá thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Xử lý nguồn nước ao lắng và cải tạo đáy ao từ giai đoạn đầu |
Bacillus lichenniformis | 1,5x1011 cfu/kg | |||
Lactobacilus acidophillus | 5x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 3x1011 cfu/kg | |||
Nitrobacter | 3x1011 cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 2x1011 cfu/kg | |||
Amylase | 20.000 UI/kg | |||
Protease | 10.000 UI/kg | |||
Chất mang đường lactose vừa đủ | 1 kg | |||
78 | Hi - Swim | Benzalkonium chloride | 80 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,...có trong môi trường nước Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
79 | Ass-Moment | Bacillus subtilis | 2x1011 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm, cá thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Xử lý nguồn nước ao lắng và cải tạo đáy ao từ giai đoạn đầu |
Bacillus lichenniformis | 1,5x1011 cfu/kg | |||
Lactobacilus acidophillus | 5x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 3x1011 cfu/kg | |||
Nitrobacter | 3x1011 cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 2x1011 cfu/kg | |||
Amylase | 20.000 UI/kg | |||
Protease | 10.000UI/kg | |||
Chất mang đường lactose vừa đủ | 1 kg | |||
80 | Z 99 | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | 90 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,...có trong môi trường nước Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Tá dược vừa đủ | 1 lít | |||
81 | Vio - Zet | SiO2 | 71,9 % | Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi thủy sản. Giúp tôm tạo vỏ nhanh. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi và cung cấp oxy giúp tôm khẻo mạnh |
CaO | 0,17 % | |||
Al2O3 | 11,50 % | |||
Fe2O3 | 1,8 % | |||
K2O | 1,95 % | |||
Na2O | 2,7 % | |||
MgO | 0,7 % | |||
82 | Hi - Oxygen | Sodium Percarbonat (2Na2CO3..2H2O) | 70 % | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm, cá khỏe mạnh. Cấp cứu trường hợp nổi đầu do thiếu oxy |
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 100 % | |||
83 | Vio - Omo | Benzalkonium chloride | 80 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,...có trong môi trường nước Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
84 | Bz - New | Bacillus subtilis | 2x1011 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm, cá thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Xử lý nguồn nước ao lắng và cải tạo đáy ao từ giai đoạn đầu |
Bacillus lichenniformis | 1,5x1011 cfu/kg | |||
Lactobacilus acidophillus | 5x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 3x1011 cfu/kg | |||
Nitrobacter | 3x1011 cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 2x1011 cfu/kg | |||
Amylase | 20.000 UI/kg | |||
Protease | 10.000UI/kg | |||
Chất mang đường lactose vừa đủ | 1 kg | |||
85 | Hi - Pond | SiO2 | 71,9 % | Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi thủy sản. Giúp tôm tạo vỏ nhanh. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi và cung cấp oxy giúp tôm khẻo mạnh |
CaO | 0,17 % | |||
Al2O3 | 11,50 % | |||
Fe2O3 | 1,8 % | |||
K2O | 1,95 % | |||
Na2O | 2,7 % | |||
MgO | 0,7 % | |||
86 | Hi - Mono | Lactobacillus acidophilus | 9x102 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá |
Bacillus subtilis | 9 x 103cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9 x 103cfu/g | |||
Pectinase | 1.000 UI | |||
Amylase | 50.000 UI | |||
Protease | 3.000 UI | |||
Cellulase | 5.000 UI | |||
Xylanase | 300 UI | |||
87 | Zuca Zeo 79 | SiO2 | 71,9 % | Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi thủy sản. Giúp tôm tạo vỏ nhanh. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi và cung cấp oxy giúp tôm khẻo mạnh |
CaO | 0,17 % | |||
Al2O3 | 11,50 % | |||
Fe2O3 | 1,8 % | |||
K2O | 1,95 % | |||
Na2O | 2,7 % | |||
MgO | 0,7 % | |||
88 | Vio-Blue | Lactobacillus acidophilus | 9x102 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá |
Bacillus subtilis | 9 x 103cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9 x 103cfu/g | |||
Pectinase | 1.000 UI | |||
Amylase | 50.000 UI | |||
Protease | 3.000 UI | |||
Cellulase | 5.000 UI | |||
Xylanase | 300 UI | |||
89 | W 99 | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | 90 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Tá dược vừa đủ | 1 lít | |||
90 | Vio – Green | Lactobacillus acidophilus | 9x102 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá |
Bacillus subtilis | 9 x 103cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9 x 103cfu/g | |||
Pectinase | 1.000 UI | |||
Amylase | 50.000 UI | |||
Protease | 3.000 UI | |||
Cellulase | 5.000 UI | |||
Xylanase | 300 UI | |||
91 | Hi - Bind | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | 90 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Tá dược vừa đủ | 1 lít | |||
92 | Hi - Life | Lactobacillus acidophilus | 9x102 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá |
Bacillus subtilis | 9 x 103cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9 x 103cfu/g | |||
Pectinase | 1.000 UI | |||
Amylase | 50.000 UI | |||
Protease | 3.000 UI | |||
Cellulase | 5.000 UI | |||
Xylanase | 300 UI | |||
93 | Tide 79 | Benzalkonium chloride | 80 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
94 | Win 90 | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | 90 % | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Tá dược vừa đủ | 1 lít | |||
95 | Vio - Super | SiO2 | 71,9 % | Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi thủy sản. Giúp tôm tạo vỏ nhanh. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi và cung cấp oxy giúp tôm khẻo mạnh |
CaO | 0,17 % | |||
Al2O3 | 11,50 % | |||
Fe2O3 | 1,8 % | |||
K2O | 1,95 % | |||
Na2O | 2,7 % | |||
96 | Bac - Power | Bacillus subtilis | 2x1011 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm, cá thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Xử lý nguồn nước ao lắng và cải tạo đáy ao từ giai đoạn đầu |
Bacillus lichenniformis | 1,5x1011 cfu/kg | |||
Lactobacilus acidophillus | 5x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 3x1011 cfu/kg | |||
Nitrobacter | 3x1011 cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 2x1011 cfu/kg | |||
Amylase | 20.000 UI/kg | |||
Protease | 10.000UI/kg | |||
Chất mang đường lactose vừa đủ | 1 kg | |||
Công Ty TNHH Biển Hồ ĐC: 27/2M Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0839874505 Fax: 0839874505 | ||||
97 | Probio USA | Bacillus subtilis | 2,6x109cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi. |
Lactobacilus acidophillus | 1,6x107cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,3x17cfu/kg | |||
Amylase | 204 UI/kg | |||
Protease | 203 UI/kg | |||
Chất mang đường (lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
98 | Extra BZT | Bacillus subtilis | 1,3x107cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá. |
Bacillus lichenniformis | 1,5x107cfu/kg | |||
Bacillus mensentericus | 1,6x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
99 | Aqua - Bac | Bacillus subtilis | 2,6x109cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi. |
Lactobacilus acidophillus | 1,6x107cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,3x17cfu/kg | |||
Amylase | 204 UI/kg | |||
Protease | 203 UI/kg | |||
Chất mang đường (lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty TNHH Gama ĐC: 134/14 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0839969646 Fax: 0839165328 | ||||
100 | Pond Men | Bacillus subtilis | 2,6x108cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá trong ao nuôi. |
Lactobacilus acidophillus | 1,6x107cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,3x107cfu/kg | |||
Amylase | 212 UI/kg | |||
Protease | 208 IU/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1 kg | |||
101 | Men US | Bacillus subtilis | 1,3x107cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá |
Bacillus lichenniformis | 1,5x107cfu/kg | |||
Bacillus mensentericus | 1,6x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty TNHH Tôm Việt ĐC: 98/21/30 TCH 08, phường Tân Chánh hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0862596030 Fax: 0862596030 | ||||
102 | Yucca Bank | Yucca schidigera (bột cây yucca schidigera) (Hàm lượng saponin hiện diện tương ứng là 7,3%) | 750 g | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Làm giảm khí độc NH3 |
Nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
103 | Wokadine | Alkyl aryl polyoxyethylene iodine | 10 % | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít | |||
104 | Betadine 90 | PVP Iodine | 200 g | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước |
Isopropyl alcohol vừa đủ | 1 lít | |||
105 | Yucca Fresh | Yucca schidigera (bột cây Yucca) (hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 7,2%) | 50 % | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Làm giảm khí độc NH3 |
Nước cất vừa đủ | 1 lít | |||
106 | Virsan | N-sodium-N-chlor-paratoluen sulphonamide | 100 % | Xử lý nước hiệu quả, an toàn, kinh tế Tiêu diệt vi khuẩn trong nước Sử dụng an toàn trong quá trình nuôi, không gây hại cho tôm và các loại tảo có ích |
107 | EDTA 100 | EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) | 20 % | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng. Lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước |
Dextrose vừa đủ | 100 % | |||
108 | KV 100 | Sodium dichloroisocyanurate | 100 % | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Công ty TNHH Giải Pháp Chăn Nuôi Xanh ĐC:18/6A Ấp Mới 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0862531237 Fax: 0837108943 | ||||
109 | Aqua Digester | Yucca schidigera | 400 g | Phân hủy các chất thải cặn bã, thức ăn dư thừa Cải tạo đáy ao, cải tạo chất lượng nước ao nuôi |
Lactobccilus acidophillus | 5x109cfu | |||
Bacillus subtilis | 5x109cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x109cfu | |||
Aspergillies oryzae | 5x109cfu | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
110 | Yucca C | Yucca schidigera | 30 % | Hấp thụ NH3 Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
Bacillus subtilis | 109cfu | |||
Silicate calci | 50 % | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
111 | Pondcare | Bacillus subtilis | 109 cfu | Xử lý chất cặn bã, chất thải và những chất lắng tụ lơ lửng Làm sạch nước ao nuôi |
Lactobacilus acidophillus | 109 cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 109 cfu | |||
Aspergillies oryzae | 109 cfu | |||
SiO2 | 50 % | |||
Na2O | 2 % | |||
Al2O3 | 8 % | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
112 | EDTA Mix | Sodium Thiosulfate | 1,2 % | Xử lý nước ao bị ô nhiễm, làm lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng Làm giảm độ nhớt trong nước nhờ tác dụng của sodium lauryl sufate |
Sodium Laurylsulfate | 4,8 % | |||
Ethylene Diamine Tetracetic acid | 1,02 % | |||
Chất đệm vừa đủ (nước cất, lactose) | 100 % | |||
113 | Super BZT Probiotic | Bacillus subtilis | 26x108 cfu | Chống ô nhiễm đáy ao Phân hủy nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lội cho ao nuôi |
Aspergillies oryzae | 3x108 cfu | |||
Lactobacilus acidophillus | 9,8x107cfu | |||
Nitrosomonas sp | 8x108 cfu | |||
Nitrobacter sp | 7,5x108 cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x107 cfu | |||
Protease | 100 UI | |||
Amylase | 100 UI | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||
114 | M45 | Mono potassium phosphate (KH2PO4) | 50g | Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp sinh vật phù du phát triển Tạo nguồn nước tự nhiên cho tôm, cá |
Mono amonium phosphate (NH4H2PO4) | 70 g | |||
Potassium nitrate (KNO3) | 100 g | |||
Sodium silicate (Na2SiO3) | 1500 mg | |||
MgSO4 | 500 mg | |||
ZnSO4 | 120 mg | |||
FeSO4 | 100 mg | |||
MnSO4 | 80 mg | |||
CuSO4 | 500 mg | |||
Vitamin B1 | 150 mg | |||
Vitamin B2 | 100 mg | |||
Boric acid | 100 mg | |||
Folic acid | 80 mg | |||
Dextrose vừa đủ | 1 lít | |||
Isopropyl alcohol vừa đủ | 1 lít | |||
Công ty TNHH sản xuất & thương mại Trúc Anh ĐC: ấp Công Điền, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu ĐT: 07813980879 Fax: 07813980878 | ||||
115 | TA-Saponin | Saponin | 15 % | Diệt cá tạp trước khi nuôi, kích thích tôm lột vỏ |
116 | TA-Bioz | Yucca schidigera | 30 % | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi; hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước |
Bacillus subtilis | 109 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 109 cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 109 cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1 g | |||
117 | TA-Khoáng tạt N079 | Magnesium sulfate | 100 g | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
Calcium Magnesium carbonate vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty cổ phần Thiên Giang ĐC: tổ 3, QL80, thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang ĐT: 0773841473 Fax: 0773841651 | ||||
118 | Zeolite dạng viên | SiO2 | 75 % | Hấp thụ khí độc, chống ô nhiễm môi trường giữ cho chất lượng nước tốt, giữ độ trong ổn định |
Al2O3 | 5 % | |||
Fe2O3 | 3 % | |||
Phụ gia vừa đủ | 1000 g | |||
119 | Dolomite dạng bột | CaMg(CO3)2 | 85 % | Tăng pH, làm ổn pH trong ao nuôi, tăng hàm lượng Canxi, Magie giúp tôm dễ lột xác |
Phụ gia vừa đủ | 1 kg | |||
120 | Dolomite dạng viên | CaMg(CO3)2 | 85 % | Tăng pH, làm ổn pH trong ao nuôi, tăng hàm lượng Canxi, Magie giúp tôm dễ lột xác |
Phụ gia vừa đủ | 1 kg | |||
Công ty TNHH phát triển khoa học quốc tế Trường Sinh ĐC: Tổ 9, phường Yên Thế, Tp. Peiku, Gia Lai ĐT: 05.93865295 | ||||
121 | SDK | Iodine | 50% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ | 1 lít |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Phú Hưng Phát ĐC: 933/2/6 tỉnh lộ 10, khu phố 8, phường Tân Tạo, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0862604755 Fax: 0862691655 | |||||
1 | AB.Canxi 8800 | SiO2 | 70 % | Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt. Bố sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Al2O3 | 9 % | ||||
Fe2O3 | 2,76 % | ||||
MgO | 1,38 % | ||||
K2O | 0,47 % | ||||
CaO | 0,57 % | ||||
Tạp chất vừa đủ | 100 % | ||||
Công ty TNHH thương mại dịch vụ thủy sản Minh Phát ĐC: 28A đường số 7, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0862717209 | |||||
2 | Quick Shell | Silicon Dioxide (SiO2) | 70 % | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. | Biota Co.,LTD-ThaiLand |
Aluminum Dioxide (Al2O3) | 9 % | ||||
Ferric Oxide (Fe2O3) | 2,76 % | ||||
Magnesium Oxide (MgO) | 1,38 % | ||||
Posstasium (K2O) | 0,47 % | ||||
Calcium Oxide (CaO) | 0,57 % | ||||
3 | White Back | Silicon Dioxide (SiO2) | 70 % | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Aluminum Dioxide (Al2O3) | 8 % | ||||
Ferric Oxide (Fe2O3) | 10 % | ||||
Magnesium Oxide (MgO) | 9 % | ||||
4 | Max-Back | SiO2 | 70 % | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Al2O3 | 8 % | ||||
Fe2O3 | 10 % | ||||
MgO | 9 % | ||||
Tạp chất vừa đủ | 100 % | ||||
5 | Save BKC80 | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80 % | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Nước cất vừa đủ | 100 % | ||||
6 | Tp-Clear | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80 % | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Nước cất vừa đủ | 100 % | ||||
7 | Bio Clear | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80 % | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | Biota Co., LTD-ThaiLand |
Nước cất vừa đủ | 100 % | ||||
8 | Max Bloom | Silicon Dioxide (SiO2) | 70 % | Sử dụng để xử lý nước trong ao tôm và các loài động vật thủy sản khác. Làm tăng sinh khối của phiêu sinh động vật trong ao tôm ở đều kiện thường. | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Aluminum Dioxide (Al2O3) | 9 % | ||||
Ferric Oxide (Fe2O3) | 2,76 % | ||||
Magnesium Oxide (MgO) | 1,38 % | ||||
Potassium Oxide (K2O) | 0,47 % | ||||
Calcium Oxide (CaO) | 0,57 % | ||||
9 | M-Gluta | Glutaraldehyde | 50 % | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước ao nuôi | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Nước cất vừa đủ | 100 % | ||||
10 | BT-Max | SiO2 | 70 % | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi | Megamart Co.,LTD-ThaiLand |
Al2O3 | 9 % | ||||
Fe2O3 | 2,76 % | ||||
MgO | 1,38 % | ||||
K2O | 0,47 % | ||||
CaO | 0,57 % | ||||
Tạp chất vừa đủ | 100 % | ||||
11 | Quick-BKC 80 | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80 % | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | Biota Co.,LTD-ThaiLand |
Nước cất vừa đủ | 100 % | ||||
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Thái Sinh ĐC: 16 Phổ Quang, phường 2, Quận Tân Bình, T.p HCM ĐT: 0838476231 Fax: 0838476232 | |||||
12 | Mag 1 | CaMg(CO3)2 | 90 % | Tăng độ kiềm Ổn định pH trong ao nuôi. Cải thiện màu nước ao nuôi. Tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác | Suthin Products Farm-ThaiLand |
13 | Mag 2 | CaMg(CO3)2 | 90 % | Tăng độ kiềm Ổn định pH trong ao nuôi. Cải thiện màu nước ao nuôi Tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác | Suthin Products Farm-ThaiLand |
14 | Atamax | Glutaraldehyde | 50 % | Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản | Suthin Products Farm-ThaiLand |
Dung môi (cồn) vừa đủ | 100 % | ||||
Công ty TNHH xuất nhập khẩu thương mại Thiên Ngọc Vina ĐC: 276/17/11 Mã Lò, khu phố 6, P. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0854002700 Fax: 0854002698 | |||||
15 | Max-Bkc 80 | Benzalkonium chloride | 80 % | Diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi thủy sản một cách hiệu quả | Delta Aquaculture Co., Ltd-ThaiLand |
Dung môi (cồn) vừa đủ | 100 % | ||||
Công ty TNHH Đại Hào Quang ĐC: 8C8 Nam Long, KP3, P. Thạnh Lộc, quận 12, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0837166091 Fax: 0837166091 | |||||
16 | BCL 7500 | Yucca schidigera (hàm lượng Saponin hiện diện là 7%) | 75 % | Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm | Bionetix International |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100 % | ||||
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Kim Nguyên Bảo ĐC: 57 đường 26/3, khu phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0822175945 Fax: 0837502063 | |||||
17 | Allsafe 80 | Benzalkonium chloride | 80 % | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, diệt nấm trong ao | All Vetco.,LTD-Thailand |
Dung môi (Ethyl acohol, nước) vừa đủ | 100 % | ||||
18 | Neo 80 | Benzalkonium chloride | 80 % | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | Neoscience International Co.,LTD-Thailand |
Dung môi (cồn, nước) vừa đủ | 100 % | ||||
19 | Oceanic Mag | SiO2 | 71,8 % | Giúp lắng bùn và các chất lơ lửng trong nước xuống đáy ao. Cải thiện chất lượng nước. giảm khí độc trong ao nuôi thủy sản | All Vetco.,LTD-Thailand |
CaO | 0,85 % | ||||
MgO | 0,3 % | ||||
Fe2O3 | 0,9 % | ||||
Al2O3 | 14,0 % | ||||
Na2O | 0,15 % | ||||
K2O | 0,2 % | ||||
Chất đệm vừa đủ | 100 % | ||||
20 | Glutasol AG | Benzalkonium chloride | 10 % | Sử dụng để kiềm chế, ngăn chặn, tiêu diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong môi trường nước nuôi trồng thủy sản | Neoscience International Co.,LTD-Thailand |
Glutaraldehyde | 15 % | ||||
21 | Yucca | Dịch chiết Yucca schidigera | 30 % | Giảm khí độc H2S, NO2 Cải thiện chất lượng nước ao nuôi thủy sản | Neoscience International Co.,LTD-Thailand |
Dịch chiết Quillaja saponaria | 30 % | ||||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100 % | ||||
Trong đó hàm lượng saponin | 5-6 % | ||||
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Diên Khánh Địa chỉ: 71 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0838112002 Fax: 0854088376 | |||||
22 | De-Smectite | SiO2 | 70,3 % | Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm và xử lý môi trường ao nuôi tôm, cá. | Kaset Centre Co., Ltd - ThaiLand |
Al2O3 | 13,95 % | ||||
Fe2O3 | 0,92 % | ||||
MgO | 0,19 % | ||||
K2O | 0,2 % | ||||
CaO | 0,11 % | ||||
Na2O | 0,06 % | ||||
Tạp chất vừa đủ | 100 % | ||||
23 | Climax | SiO2 | 71,26 % | Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm và xử lý môi trường ao nuôi tôm. | Kaset Centre Co., Ltd - ThaiLand |
Al2O3 | 11,3 % | ||||
Fe2O3 | 1,08 % | ||||
MgO | 0,05 % | ||||
K2O | 1,02 % | ||||
CaO | 3,53 % | ||||
Na2O | 1,85 % | ||||
Tạp chất vừa đủ | 100 % | ||||
24 | Glutarax | Glutaraldehyde | 50 % | Glutarax có công dụng sát trùng nguồn nước, diệt khuẩn trong ao nuôi thủy sản. | Kaset Centre Co., Ltd - ThaiLand |
Dung môi (nước cất, cồn) vừa đủ | 100 % |
- 1 Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 3 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 1 Thông tư 09/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 5 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 7 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 1 Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 09/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019