- 1 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2 Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 3 Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 3 tháng 4 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8 tháng 4 năm 2009./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư 68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)
03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | ||||
- Đông lạnh: | |||||
0306 | 11 | 00 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 0 |
0306 | 12 | 00 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | 0 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | ||
0306 | 13 | 00 | 10 | - - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng | 21 |
0306 | 13 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
0306 | 14 | 00 | 00 | - - Cua | 0 |
0306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 0 |
- Không đông lạnh: | |||||
0306 | 21 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||
0306 | 21 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 21 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 21 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 21 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 22 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |||
0306 | 22 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 22 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 22 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
- - - Khô: | |||||
0306 | 22 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 22 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 22 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 22 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 23 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | |||
0306 | 23 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 23 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306 | 23 | 30 | 10 | - - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng | 21 |
0306 | 23 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Khô: | |||||
0306 | 23 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 23 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 23 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 24 | - - Cua: | |||
0306 | 24 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0306 | 24 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 24 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 24 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 29 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||
0306 | 29 | 10 | - - - Sống: | ||
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 29 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
03.07 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | ||||
0307 | 10 | - Hàu: | |||
0307 | 10 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
0307 | 10 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307 | 10 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | |||||
0307 | 21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 21 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 21 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307 | 29 | - - Loại khác: | |||
0307 | 29 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
0307 | 29 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | |||||
0307 | 31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 31 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 31 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307 | 39 | - - Loại khác: | |||
0307 | 39 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
0307 | 39 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | |||||
0307 | 41 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 41 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 41 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 49 | - - Loại khác: | |||
0307 | 49 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 49 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): | |||||
0307 | 51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 51 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 51 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 59 | - - Loại khác: | |||
0307 | 59 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 59 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
0307 | 60 | - Ốc, trừ ốc biển: | |||
0307 | 60 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
0307 | 60 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307 | 60 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||
0307 | 91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 91 | 10 | - - - Sống: | ||
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 91 | 20 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 99 | - - Loại khác: | |||
0307 | 99 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh: | |
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 99 | 20 | 00 | - - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác: | ||
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
- 1 Quyết định 90/QĐ-BTC năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1 Công văn 13973/BTC-CST năm 2013 xin ý kiến dự thảo Thông tư ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi năm 2014 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 123/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4 Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 1 Quyết định 90/QĐ-BTC năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 13973/BTC-CST năm 2013 xin ý kiến dự thảo Thông tư ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi năm 2014 do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018