- 1 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2 Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 3 Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 1 Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 90/QĐ-BTC năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2009 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài Chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thép xây dựng như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu thép xây dựng.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thép hợp kim thuộc nhóm 72.27, 72.28, 72.29 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ- BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/4/2009./.
KT. BỘTRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | |||||
7227 | 10 | 00 | 00 | - Bằng thép gió | 0 |
7227 | 20 | 00 | 00 | - Bằng thép mangan - sillic | 0 |
7227 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 10 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. | |||||
7228 | 10 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: | |||
7228 | 10 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 20 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: | |||
7228 | 20 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 30 | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | 10 | ||
7228 | 30 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 10 |
7228 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7228 | 40 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: | 10 | ||
7228 | 40 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 10 |
7228 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7228 | 50 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||
7228 | 50 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 60 | - Các loại thanh và que khác: | |||
7228 | 60 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 70 | 00 | 00 | - Các dạng góc, khuôn và hình | 0 |
7228 | 80 | - Thanh và que rỗng: | |||
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |||||
7228 | 80 | 11 | 00 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 80 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7228 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
- 1 Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 93/2009/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu sắt và thép quy định tại Thông tư 75/2009/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 90/QĐ-BTC năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1 Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 90/QĐ-BTC năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018