- 1 Luật Quốc phòng 2005
- 2 Luật Nghĩa vụ quân sự sửa đổi 1994
- 3 Pháp lệnh Lực lượng Dự bị động viên năm 1996
- 4 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999
- 5 Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 6 Luật Tổ chức Quốc hội 2001
- 7 Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 8 Luật An ninh Quốc gia 2004
- 9 Luật biển Việt Nam 2012
- 10 Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh năm 2013
- 11 Hiến pháp 2013
- 12 Luật đất đai 2013
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Luật nghĩa vụ quân sự 2015
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2015/TT-BQP | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2015 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 10 năm 2015 và bãi bỏ Quyết định số 860/QĐ-BQP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành Chương trình chi tiết đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở.
Điều 3. Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2015/TT-BQP ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
A. Mục tiêu chung
Đào tạo người học có bản lĩnh chính trị vững vàng, có sức khỏe, kiến thức và kỹ năng thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; tốt nghiệp đạt trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở; chuyên môn quân sự tương đương sĩ quan dự bị cấp phân đội; có kiến thức và năng lực tham gia cấp ủy, chính quyền ở cơ sở; làm cơ sở để tiếp tục đào tạo trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở, có khả năng phát triển lên các cương vị cao hơn trong hệ thống chính trị ở địa phương.
B. Mục tiêu cụ thể
1. Nắm vững lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh đường lối quốc phòng, quân sự của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước Việt Nam về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, phòng thủ dân sự; kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại gắn với chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn.
2. Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về công tác quốc phòng, quân sự địa phương, phòng thủ dân sự; thành thạo kỹ năng quân sự và công tác chỉ huy tham mưu về quân sự địa phương, phòng thủ dân sự có liên quan ở cơ sở; nắm chắc nội dung tổ chức, phương pháp phối hợp với công an và lực lượng khác trong thực hiện các nhiệm vụ.
3. Có kiến thức về xây dựng Đảng, hành chính, quản lý Nhà nước, tin học và ngoại ngữ để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn.
II. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức:
102 đvht (2.485 tiết)
TT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ ĐVHT | TỔNG SỐ TIẾT | PHÂN CHIA THỜI GIAN | ||
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Ôn tập, kiểm tra, thi | ||||
1 | Kiến thức chung | 23 | 419 | 274 | 104 | 41 |
2 | Kiến thức cơ sở ngành | 14 | 264 | 188 | 44 | 32 |
3 | Kiến thức chuyên môn | 62 | 1.528 | 450 | 870 | 208 |
4 | Thực tập ở cơ sở | 3 | 190 | 190 | ||
5 | Ôn tập, thi tốt nghiệp | 84 | 84 | |||
Tổng | 102 | 2.485 | 912 | 1.208 | 365 |
2. Thời gian đào tạo: 18 tháng
A. Kiến thức chung 23 đvht (419 tiết)
1. Môn: Giáo dục chính trị 7 đvht (120 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng | 12 | 12 | |||||
2 | Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử | 12 | 12 | |||||
3 | Thảo luận cụm bài: 1, 2 | 4 | 4 | |||||
4 | Những nội dung cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa | 8 | 8 | |||||
5 | Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội | 12 | 12 | |||||
6 | Thảo luận cụm bài: 4, 5 | 4 | 4 | |||||
7 | Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân | 6 | 6 | |||||
8 | Chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 12 | 12 | |||||
9 | Những vấn đề cơ bản của liên minh công - nông - trí thức trong thời kỳ quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội | 4 | 4 | |||||
10 | Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9 | 4 | 4 | |||||
11 | Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh | 4 | 4 | |||||
12 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội và đại đoàn kết toàn dân tộc | 8 | 8 | |||||
13 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của dân, do dân, vì dân | 2 | 2 | |||||
14 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ trong lực lượng vũ trang | 4 | 4 | |||||
15 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nền quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân | 6 | 6 | |||||
16 | Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và cương lĩnh đầu tiên của Đảng | 4 | 4 | |||||
17 | Thảo luận cụm bài: 11, 12, 13, 14, 15, 16 | 4 | 4 | |||||
18 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 10 | 6 | 4 | ||||
Cộng | 120 | 94 | 16 |
|
| 6 | 4 |
2. Môn: Nhà nước và pháp luật
4 đvht (70 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 4 | 4 | |||||
2 | Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam của dân, do dân, vì dân | 4 | 4 | |||||
3 | Một số vấn đề cơ bản về: Luật Tổ chức Quốc hội, Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức chính quyền địa phương | 4 | 4 | |||||
4 | Pháp luật, thực hiện pháp luật và pháp chế ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
5 | Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4 | 4 | 4 | |||||
6 | Một số nội dung luật cơ bản, ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam (Hiến pháp, Luật đất đai, Luật biển, Luật biên giới quốc gia, Luật an ninh quốc gia, pháp luật về Công an nhân dân) | 16 | 16 | |||||
7 | Luật Quốc phòng, Luật Dân quân tự vệ | 4 | 4 | |||||
8 | Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh, các văn bản quy phạm pháp luật về công tác quốc phòng ở bộ, ngành Trung ương và địa phương | 4 | 4 | |||||
9 | Luật Nghĩa vụ quân sự, Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, Pháp lệnh Dự bị động viên, các văn bản quy phạm pháp luật về phòng thủ dân sự | 4 | 4 | |||||
10 | Pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
11 | Pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 4 | 4 | |||||
12 | Tình hình, kết quả, kinh nghiệm và các giải pháp cơ bản phòng, chống tham nhũng hiện nay | 2 | 2 | |||||
13 | Thảo luận cụm bài: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 | 4 | 4 | |||||
14 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 8 | 4 | 4 | ||||
Cộng | 70 | 54 | 8 |
|
| 4 | 4 |
3. Môn: Thể thao quân sự
2 đvht (40 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | 4 bài thể dục tay không | 4 | 2 | 2 | ||||
2 | 16 động tác võ thể dục | 6 | 2 | 4 | ||||
3 | Vượt vật cản K91 | 4 | 2 | 2 | ||||
4 | Chạy vũ trang 3.000m | 4 | 2 | 2 | ||||
5 | Bơi tự do, bơi cứu hộ, cứu nạn | 10 | 2 | 8 | ||||
6 | Bơi vũ trang | 6 | 2 | 4 | ||||
7 | Ôn tập, kiểm tra | 6 | 4 | 2 | ||||
Cộng | 40 | 12 |
| 22 |
| 4 | 2 |
4. Môn: Tiếng Anh
5 đvht (86 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Vowels and Diphthongs | 2 | 2 | |||||
2 | Consonants | 2 | 2 | |||||
3 | Greetings and Farewells | 2 | 2 | |||||
4 | What’s your name? | 4 | 4 | |||||
5 | This is my book | 2 | 2 | |||||
6 | That’s his boss | 4 | 4 | |||||
7 | Susan is a teacher | 2 | 2 | |||||
8 | They aren’t mechanics | 2 | 2 | |||||
9 | Is he a soldier? | 2 | 2 | |||||
10 | She’s preparing aparty | 4 | 4 | |||||
11 | Where are you going? | 4 | 4 | |||||
12 | Where's my cup | 2 | 2 | |||||
13 | What’s time is it? | 2 | 2 | |||||
14 | A day in the army | 2 | 2 | |||||
15 | An interview | 4 | 4 | |||||
16 | This is my family | 4 | 4 | |||||
17 | Sgt. Brown was here yesterday | 4 | 4 | |||||
18 | What did you do last weekend | 4 | 4 | |||||
19 | I'm happy | 2 | 2 | |||||
20 | Where is the barracks | 4 | 4 | |||||
21 | How’s the weather? | 4 | 4 | |||||
22 | We will study tonight | 2 | 2 | |||||
23 | The military alphabet | 4 | 4 | |||||
24 | US Army basic combat training | 2 | 2 | |||||
25 | Uniform and equipment | 4 | 4 | |||||
26 | Challenger 2 main battle tank | 2 | 2 | |||||
27 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 10 | 6 | 4 | ||||
Cộng | 86 | 76 |
|
|
| 6 | 4 |
5. Môn: Tin học
5 đvht (103 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Thông tin và xử lý thông tin | 2 | 2 | |||||
2 | Cấu trúc tổng quát của máy vi tính | 2 | 2 | |||||
3 | Hệ điều hành | 4 | 4 | |||||
4 | Quản lý dữ liệu bằng Windows Explorer | 2 | 2 | |||||
5 | Giới thiệu chung và một số thao tác cơ bản trong Microsoft Word | 12 | 2 | 10 | ||||
6 | Một số chức năng soạn thảo thường dùng trong Microsoft Word | 12 | 2 | 10 | ||||
7 | Bảng biểu và đồ họa trong Microsoft Word | 6 | 2 | 4 | ||||
8 | In ấn trong Microsoft Word | 2 | 2 | |||||
9 | Giới thiệu Microsoft Excel | 2 | 2 | |||||
10 | Các thao tác cơ bản trong Microsoft Excel | 8 | 2 | 6 | ||||
11 | Thao tác với hàm trong Microsoft Excel | 8 | 2 | 6 | ||||
12 | Cơ sở dữ liệu trong Excel | 2 | 2 | |||||
13 | Biểu đồ và in ấn trong Microsoft Excel | 6 | 2 | 4 | ||||
14 | Giới thiệu Microsoft Power Point | 2 | 2 | |||||
15 | Cập nhật và định dạng trong Microsoft Power Point | 8 | 2 | 6 | ||||
16 | Sử dụng mạng LAN, mạng WAN | 6 | 2 | 4 | ||||
17 | Truy cập Internet | 6 | 2 | 4 | ||||
18 | Sử dụng ứng dụng | 6 | 2 | 4 | ||||
19 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 7 | 3 | 4 | ||||
Cộng | 103 | 38 |
| 58 |
| 3 | 4 |
B. Kiến thức cơ sở ngành 14 đvht (264 tiết)
1. Môn: Quản lý Nhà nước, hành chính ở cơ sở
3 đvht (54 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Lý luận về quản lý Nhà nước, hành chính ở cơ sở | 6 | 4 | 2 | ||||
2 | Quản lý cán bộ, công chức, viên chức ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
3 | Quản lý đất đai, địa giới hành chính và xây dựng ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
4 | Quản lý văn hóa, giáo dục, y tế ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
5 | Quản lý hành chính - tư pháp ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
6 | Nhũng nội dung cơ bản về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
7 | Quản lý kinh tế, ngân sách địa phương | 4 | 4 | |||||
8 | Quản lý Nhà nước về quốc phòng, quân sự, an ninh, phòng thủ dân sự của chính quyền xã, phường, thị trấn | 4 | 4 | |||||
9 | Quản lý Nhà nước về thi đua, khen thưởng và chính sách người có công với cách, mạng ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
10 | Nội dung cơ bản của công tác kiểm tra, xử phạt và cưỡng chế hành chính ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
11 | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
12 | Cải cách hành chính Nhà nước ở cơ sở | 6 | 4 | 2 | ||||
13 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 6 | 2 | 4 | ||||
Cộng | 54 | 44 | 4 |
|
| 2 | 4 |
2. Môn: Tâm lý học xã hội; kỹ năng trong hoạt động lãnh đạo, quản lý ở cơ sở
3 đvht (64 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Nội dung cơ bản về tâm lý học đại cương | 4 | 4 | |||||
2 | Nội dung cơ bản về tâm lý học quân sự | 4 | 4 | |||||
3 | Những hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp trong hoạt động lãnh đạo, quản lý và thực hiện nhiệm vụ quân sự ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
4 | Một số vấn đề tâm lý xã hội trong công tác tổ chức cán bộ ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
5 | Phẩm chất, nhân cách của người chỉ huy quân sự ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
6 | Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5 | 6 | 6 | |||||
7 | Hoạt động lãnh đạo, quản lý của cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở 1 | 4 | 4 | |||||
8 | Kỹ năng ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định của cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
9 | Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin của cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
10 | Kỹ năng đánh giá và sử dụng cán bộ ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
11 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 10 | 4 | 6 | ||||
12 | Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9, 10, 11 | 6 | 6 | |||||
13 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 8 | 4 | 4 | ||||
Cộng | 64 | 38 | 12 | 6 |
| 4 | 4 |
3. Môn: Công tác đảng, công tác chính trị; công tác mặt trận Tổ quốc và đoàn thể ở cơ sở
6 đvht (106 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
I | CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ | 68 | 56 | 12 | ||||
1 | Tổ chức cơ sở đảng và nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng | 4 | 4 | |||||
2 | Công tác đảng viên, nghiệp vụ công; tác đảng viên và công tác phát triển đảng trong lực lượng vũ trang ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
3 | Tổ chức sinh hoạt cấp ủy, đảng bộ, chi bộ và đại hội đảng bộ, chi bộ ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
4 | Tổ chức và hoạt động chi bộ quân sự xã, phường, thị trấn | 2 | 2 | |||||
5 | Nội dung, phương pháp công tác dân vận của tổ chức đảng ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
6 | Công tác kiểm tra, giám sát và nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
7 | Nghiệp vụ công tác của cấp ủy đảng và Bí thư cấp ủy đảng ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
8 | Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 6 | 6 | |||||
9 | Đảng lãnh đạo công tác quốc phòng quân sự địa phương ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
10 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng, huấn luyện, hoạt động của dân quân tự vệ | 4 | 4 | |||||
11 | Công tác đảng, công tác chính trị trong tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | 2 | 2 | |||||
12 | Công tác đảng, công tác chính trị trong động viên quốc phòng, động viên quân đội | 2 | 2 | |||||
13 | Công tác đảng, công tác chính trị trong các trạng thái, tình trạng quốc phòng, trạng thái sẵn sàng chiến đấu, xử trí các tình huống quốc phòng, an ninh ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
14 | Công tác đảng, công tác chính trị trong phòng thủ dân sự | 4 | 4 | |||||
15 | Công tác đảng, công tác chính trị trong diễn tập chiến đấu phòng thủ, phòng thủ dân sự ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
16 | Công tác đảng, công tác chính trị trong tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện, xây dựng nông thôn mới | 4 | 4 | |||||
17 | Công tác đảng, công tác chính trị trong thi đua, khen thưởng và thực hiện chính sách người có công, chính sách hậu phương quân đội | 4 | 4 | |||||
18 | Thảo luận cụm bài: 9, 10, 11, 12, 13, 4, 15, 16, 17 | 6 | 6 | |||||
II | CÔNG TÁC MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ ĐOÀN THỂ Ở CƠ SỞ | 26 | 20 | 6 | ||||
1 | Công tác Mặt trận Tổ quốc và vận động xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc | 4 | 4 | |||||
2 | Công tác Công đoàn và vận động công nhân. | 2 | 2 | |||||
3 | Công tác Hội Nông dân và vận động nông dân | 4 | 4 | |||||
4 | Công tác Đoàn thanh niên và vận động thanh niên | 4 | 4 | |||||
5 | Công tác Hội Phụ nữ và vận động phụ nữ | 2 | 2 | |||||
6 | Công tác Hội Cựu chiến binh và vận động cựu chiến binh | 4 | 4 | |||||
7 | Thảo luận | 6 | 6 | |||||
III | ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN (Thi vấn đáp) | 12 | 6 | 6 | ||||
Cộng | 106 | 76 | 18 |
|
| 6 | 6 |
4. Môn: Quốc phòng, an ninh và đối ngoại
2 đvht (40 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Sự hình thành và phát triển của nghệ thuật quân sự Việt Nam | 6 | 6 | |||||
2 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | 6 | 6 | |||||
3 | Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Việt Nam | 4 | 4 | |||||
4 | Đường lối quốc phòng và đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay | 6 | 6 | |||||
5 | Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 | 4 | 4 | |||||
6 | Quan hệ Việt Nam với các nước ASEAN và một số nước khác | 4 | 4 | |||||
7 | Thảo luận | 4 | 4 | |||||
8 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 6 | 4 | 2 | ||||
Cộng | 40 | 30 | 4 |
|
| 4 | 2 |
C. Kiến thức chuyên môn 62 đvht (1.528 tiết)
1. Môn: Điều lệnh đội ngũ
2 đvht (58 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
I | ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG VÀ CÓ SÚNG | 24 | 6 |
| 18 | |||
1 | Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo, tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy, đội mũ, bỏ mũ, đặt mũ | 8 | 2 | 6 | ||||
2 | Đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân trong khi đi; đang giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại; chạy đều, đứng lại | 8 | 2 | 6 | ||||
3 | Khám súng, đặt súng, giá súng, lấy súng, mang súng, đeo súng, treo súng, xuống súng | 8 | 2 | 6 | ||||
II | ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ | 8 | 4 |
| 4 | |||
1 | Đội hình tiểu đội, trung đội, đại đội hàng ngang, hàng dọc | 6 | 2 | 4 | ||||
2 | Đội hình khi tập trung toàn bộ dân quân xã, phường, thị trấn | 2 | 2 | |||||
III | PHƯƠNG PHÁP HUẤN LUYỆN ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ | 16 | 4 |
| 12 | |||
1 | Tổ chức, phương pháp huấn luyện Điều lệnh đội ngũ | 4 | 4 | |||||
2 | Viết giáo án và thực hành huấn luyện một bài đội ngũ từng người không có súng | 12 | 12 | |||||
IV | ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN | 10 |
|
|
|
| 4 | 6 |
Cộng | 58 | 14 |
| 34 |
| 4 | 6 |
2. Môn: Trinh sát, kỹ thuật đánh gần
3 đvht (64 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
I | TRINH SÁT | 14 | 14 | |||||
1 | Hiểu biết chung về quân báo, trinh sát | 2 | 2 | |||||
2 | Hoạt động của dân quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ nắm tình hình an ninh chính trị - trật tự an toàn xã hội tại địa phương | 4 | 4 | |||||
3 | Các biện pháp trinh sát, phương pháp thu thập tin, tổng hợp, thông báo và báo cáo tin tức | 4 | 4 | |||||
4 | Tổ chức, biên chế, trang bị quân đội nước ngoài | 4 | 4 | |||||
II | KỸ THUẬT ĐÁNH GẦN | 42 | 12 |
| 30 | |||
A | TAY KHÔNG ĐÁNH, BẮT ĐỊCH | 18 | 6 |
| 12 | |||
1 | Động tác cơ bản | 6 | 2 | 4 | ||||
2 | Tay không đánh, bắt địch | 6 | 2 | 4 | ||||
3 | Đánh, bắt địch có vũ khí | 6 | 2 | 4 | ||||
B | TRƯỜNG CÔN, ĐOẢN CÔN | 24 | 6 |
| 18 | |||
1 | Thế cơ bản | 8 | 2 | 6 | ||||
2 | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu | 8 | 2 | 6 | ||||
3 | Đánh tổng hợp | 8 | 2 | 6 | ||||
III | ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN | 8 |
|
|
|
| 4 | 4 |
Cộng | 64 | 26 |
| 30 |
| 4 | 4 |
3. Môn: Địa hình quân sự, vũ khí hóa học, sinh học và công nghệ cao
2 đvht (52 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
I | ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ | 32 | 12 |
| 16 | 4 | ||
1 | Hiểu biết chung về bản đồ địa hình | 4 | 4 | |||||
2 | Các phép đo trên bản đồ | 10 | 4 | 6 | ||||
3 | Cách sử dụng bản đồ địa hình, ống nhòm, địa bàn ngoài thực địa | 18 | 4 | 10 | 4 | |||
II | VŨ KHÍ HÓA HỌC, SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CAO | 14 | 6 |
| 8 | |||
1 | Một số vũ khí hóa học, sinh học và cách phòng, chống | 8 | 4 | 4 | ||||
2 | Một số loại vũ khí công nghệ cao và cách phòng, chống | 6 | 2 | 4 | ||||
III | ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN | 6 |
|
|
|
| 4 | 2 |
Cộng | 52 | 18 |
| 24 | 4 | 4 | 2 |
4. Môn: Hậu cần, kỹ thuật trong khu vực phòng thủ
2 đvht (42 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Các văn bản quy phạm pháp luật, chỉ đạo, hướng dẫn bảo đảm hậu cần, kỹ thuật, tài chính về công tác quốc phòng, quân sự địa phương | 4 | 4 | |||||
2 | Tổ chức hậu cần, kỹ thuật trong khu vực phòng thủ cấp huyện | 4 | 4 | |||||
3 | Công tác hậu cần, kỹ thuật và công tác tham mưu hậu cần, kỹ thuật ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
4 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương | 10 | 4 | 6 | ||||
5 | Quản lý, sử dụng, bảo quản vũ khí, trang bị kỹ thuật ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
6 | Lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách quốc phòng ở cơ sở | 12 | 4 | 8 | ||||
7 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 6 | 4 | 2 | ||||
Cộng | 42 | 22 |
| 14 |
| 4 | 2 |
5. Môn: Kỹ thuật súng bộ binh
5 đvht (120 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Binh khí một số loại súng trang bị cho dân quân tự vệ | 16 | 6 | 10 | ||||
2 | Quy tắc bắn bài 1 súng tiểu liên AK (CKC, K63, AR15) | 6 | 2 | 4 | ||||
3 | Tập bắn bài 1 súng tiểu liên AK (CKC, K63, AR15); hướng dẫn sử dụng thiết bị tập bắn súng bộ binh MBT-03, thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 và trường bắn ảo | 50 | 2 | 48 | ||||
4 | Kiểm tra bắn đạn thật bài 1 súng tiểu liên | 6 | 6 | |||||
5 | Quy tắc bắn bài 1 súng ngắn K54 | 6 | 2 | 4 | ||||
6 | Tập bắn bài 1 súng ngắn K54; hướng dẫn sử dụng thiết bị tập bắn súng ngắn SN-K54 và trường bắn ảo | 30 | 2 | 28 | ||||
7 | Kiểm tra bắn đạn thật bài 1 súng ngắn K54 | 6 | 6 | |||||
Cộng | 120 | 14 |
| 94 |
|
| 12 |
6. Môn: Kỹ thuật lựu đạn, mìn, thuốc nổ
3 đvht (86 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
I | KỸ THUẬT LỰU ĐẠN | 22 | 8 |
| 8 |
|
| 6 |
1 | Tính năng, cấu tạo, tác dụng một số loại lựu đạn | 4 | 4 | |||||
2 | Tập ném lựu đạn xa đúng hướng, trúng mục tiêu | 6 | 2 | 4 | ||||
3 | Sử dụng giàn phóng lựu đạn GPL-90CT | 6 | 2 | 4 | ||||
4 | Kiểm tra ném lựu đạn thật | 6 | 6 | |||||
II | KỸ THUẬT MÌN | 34 | 8 |
| 16 | 4 |
| 6 |
1 | Tính năng, cấu tạo một số loại mìn của ta và cách bố trí mìn, bãi mìn, bẫy mìn | 14 | 4 | 8 | 2 | |||
2 | Tính năng, cấu tạo một số loại mìn của địch và cách khắc phục | 14 | 4 | 8 | 2 | |||
3 | Kiểm tra bố trí, khắc phục mìn | 6 | 6 | |||||
III | KỸ THUẬT THUỐC NỔ | 20 | 8 |
| 12 |
| ||
1 | Một số loại thuốc nổ thường dùng | 4 | 4 | |||||
2 | Đồ dùng gây nổ, cách chắp nối và gói buộc lượng nổ | 16 | 4 | 12 | ||||
IV | ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN Sử dụng thuốc nổ thật | 10 |
|
|
|
| 4 | 6 |
Cộng | 86 | 24 |
| 36 | 4 | 4 | 18 |
7. Môn: Pháo, ĐKZ, cối, pháo phòng không, súng máy phòng không
3 đvht (60 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Hiểu biết chung pháo, ĐKZ, cối 82mm, 60mm | 4 | 4 | |||||
2 | Biên chế, chức trách, dùng, thu pháo, ĐKZ, cối 82mm, 60mm | 4 | 2 | 2 | ||||
3 | Hiểu biết chung về pháo phòng không 57mm, 37mm, 23mm | 2 | 2 | |||||
4 | Hiểu biết chung về súng máy phòng không 12,7mm, 14,5mm | 4 | 4 | |||||
5 | Biên chế, chức trách dùng, thu súng máy phòng không 12,7mm, 14,5mm | 4 | 2 | 2 | ||||
6 | Xạ kích súng máy phòng không 12,7mm, 14,5mm | 12 | 4 | 8 | ||||
7 | Luyện tập bắn súng máy phòng không 12,7mm bài 1, bài 2 | 24 | 24 | |||||
8 | Thi kết thúc môn (bắn đạn thật kẹp nòng 12,7mm bài 1, bài 2) | 6 | 6 | |||||
Cộng | 60 | 18 |
| 36 |
|
| 6 |
8. Môn: Kỹ thuật công sự, ngụy trang, vũ khí tự tạo
3 đvht (80 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
I | KỸ THUẬT CÔNG SỰ, NGỤY TRANG | 22 | 8 |
| 10 | 4 | ||
1 | Công sự, xây dựng công sự, trận địa | 14 | 4 | 6 | 4 | |||
2 | Hầm bí mật, địa đạo, hầm ngầm | 4 | 2 | 2 | ||||
3 | Ngụy trang, nghi binh, phòng chống tác chiến điện tử giản đơn | 4 | 2 | 2 | ||||
II | VŨ KHÍ TỰ TẠO | 46 | 16 |
| 26 | 4 | ||
1 | Vũ khí tự tạo và vật cản không nổ | 6 | 6 | |||||
2 | Vũ khí tự tạo có chất nổ | 4 | 4 | |||||
3 | Phóng nổ | 16 | 2 | 14 | ||||
4 | Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu | 16 | 2 | 10 | 4 | |||
5 | Tính năng, tác dụng, cách sử dụng một số loại công cụ hỗ trợ | 4 | 2 | 2 | ||||
III | ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN (phóng nổ thật) | 12 |
|
|
|
| 6 | 6 |
Cộng | 80 | 24 |
| 36 | 8 | 6 | 6 |
9. Môn: Phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ
2 đvht (40 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Tổ chức và phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ | 6 | 6 | |||||
2 | Viết giáo án và thực hành huấn luyện | 24 | 24 | |||||
3 | Ôn tập, thi kết thúc môn (thực hành giảng) | 10 | 4 | 6 | ||||
Cộng | 40 | 6 |
| 24 |
| 4 | 6 |
10. Môn: Nội dung tổ chức, phương pháp làm tham mưu giúp cấp ủy chính quyền về công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở
3 đvht (58 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong thời bình | 4 | 4 | |||||
2 | Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy, chính quyền trong các trạng thái, tình trạng quốc phòng, chuyển lực lượng vũ trang trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu; công tác phòng không nhân dân, phòng tránh, đánh địch tiến công hỏa lực; chiến đấu phòng thủ ở cơ sở | 6 | 6 | |||||
3 | Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy, chính quyền trong phòng thủ dân sự ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
4 | Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về hoạt động phối hợp của dân quân tự vệ với công an và lực lượng khác ở địa phương, cơ sở | 4 | 4 | |||||
5 | Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 2 | |||||
6 | Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5 | 8 | 8 | |||||
7 | Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về động viên quân đội, động viên quốc phòng, huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 4 | 4 | |||||
8 | Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về công tác đảng, công tác chính trị, công tác dân vận, xây dựng nông thôn mới, xóa đói giảm nghèo, xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới | 4 | 4 | |||||
9 | Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về tổ chức xây dựng, huấn luyện, loạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ, dự bị động viên ở cơ sở | 6 | 6 | |||||
10 | Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về thực hiện chính sách hậu phương quân đội, chính sách ưu đãi người có ông với cách mạng ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
11 | Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9,10 | 6 | 6 | |||||
12 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 8 | 4 | 4 | ||||
Cộng | 58 | 36 | 14 |
|
| 4 | 4 |
11. Môn: Công tác tham mưu huấn luyện, tác chiến, phòng thủ dân sự
3 đvht (76 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Nội dung cơ bản của công tác tham mưu huấn luyện dân quân tự vệ ở cơ sở | 6 | 4 | 2 | ||||
2 | Điều lệ công tác tham mưu tác chiến dân quân tự vệ | 4 | 2 | 2 | ||||
3 | Ký hiệu quân sư, phương pháp viết, vẽ trên sơ đồ, bản đồ | 10 | 4 | 6 | ||||
4 | Hệ thống văn kiện tác chiến, chiến đấu phòng thủ của xã, phường, thị trấn | 30 | 8 | 22 | ||||
5 | Hệ thống văn kiện phòng thủ dân sự ở cơ sở | 12 | 4 | 8 | ||||
6 | Ôn tập, thi kết thúc môn: Xây dựng kế hoạch chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn | 14 | 6 | 8 | ||||
Cộng | 76 | 22 | 4 | 36 |
| 6 | 8 |
12. Môn: Chiến thuật từng người
2 đvht (50 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Từng người làm nhiệm vụ tuần tra, canh gác | 2 | 2 | |||||
2 | Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu | 10 | 2 | 6 | 2 | |||
3 | Lợi dụng địa hình, địa vật | 6 | 2 | 4 | ||||
4 | Từng người đánh chiếm mục tiêu | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
5 | Từng người chiến đấu ngăn chặn | 10 | 2 | 6 | 2 | |||
6 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 10 | 4 | 6 | ||||
Cộng | 50 | 10 |
| 22 | 8 | 4 | 6 |
13. Môn: Chiến thuật tổ
3 đvht (82 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra, canh gác | 4 | 2 | 2 | ||||
2 | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
5 | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
4 | Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh | 6 | 2 | 4 | ||||
5 | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
6 | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu trong đô thị | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
7 | Tổ dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo loạn | 6 | 2 | 4 | ||||
8 | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu khi bạo loạn có vũ trang | 8 | 2 | 4 | 2 | |||
9 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 10 | 4 | 6 | ||||
Cộng | 82 | 14 |
| 38 | 20 | 4 | 6 |
14. Môn: Chiến thuật tiểu đội
4 đvht (112 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Một số cách đánh truyền thống và chiến đấu bám trụ của dân quân tự vệ | 4 | 4 | |||||
2 | Tiểu đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn | 18 | 4 | 10 | 4 | |||
3 | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
4 | Tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu trong đô thị | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
5 | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích | 12 | 2 | 4 | 6 | |||
6 | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích | 12 | 2 | 4 | 6 | |||
7 | Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo loạn | 6 | 2 | 4 | ||||
8 | Tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu khi bạo loạn có vũ trang | 8 | 2 | 4 | 2 | |||
9 | Các hình thức chiến thuật khác phù hợp với vùng, miền, địa phương | 18 | 4 | 8 | 6 | |||
10 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 10 | 4 | 6 | ||||
Cộng | 112 | 24 |
| 46 | 32 | 4 | 6 |
15. Môn: Chiến thuật trung đội
4 đvht (108 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Trung đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn | 18 | 4 | 10 | 4 | |||
2 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
3 | Trung đội dân quân tự vệ phối hợp đánh địch đổ bộ đường không | 12 | 2 | 6 | 4 | |||
4 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích | 12 | 2 | 4 | 6 | |||
5 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích | 12 | 2 | 4 | 6 | |||
6 | Trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo loạn | 6 | 2 | 4 | ||||
7 | Trung đội dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu khi bạo loạn có vũ trang | 8 | 2 | 4 | 2 | |||
8 | Các hình thức chiến thuật khác phù hợp với vùng, miền, địa phương | 18 | 4 | 8 | 6 | |||
9 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 10 | 4 | 6 | ||||
Cộng | 108 | 20 |
| 46 | 32 | 4 | 6 |
16. Môn: Phương pháp huấn luyện đội ngũ chiến thuật dân quân tự vệ
3 đvht (86 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Phương pháp huấn luyện chiến thuật cho tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ | 6 | 6 | |||||
2 | Phương pháp xây dựng đầu bài, tình huống chiến thuật | 6 | 6 | |||||
3 | Phương pháp thông qua giáo án của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | 6 | 4 | 2 | ||||
4 | Viết giáo án và thực hành huấn luyện một hình thức chiến thuật cấp tiểu đội | 24 | 2 | 22 | ||||
5 | Viết giáo án và thực hành huấn luyện một hình thức chiến thuật cấp trung đội | 28 | 2 | 26 | ||||
6 | Ôn tập, thi kết thúc môn: Thực hành huấn luyện một hình thức chiến thuật | 16 | 8 | 8 | ||||
Cộng | 86 | 20 |
| 50 |
| 8 | 8 |
17. Môn: Công tác quốc phòng, quân sự địa phương, công tác xây dựng cơ sở, xây dựng lực lượng vũ trang ở cơ sở
4 đvht (68 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Nội dung cơ bản của công tác quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ sở | 6 | 6 | |||||
2 | Công tác tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ | 6 | 6 | |||||
3 | Nội dung cơ bản trong đăng ký nghĩa vụ quân sự, quản lý nguồn sẵn sàng nhập ngũ và quy trình tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ | 6 | 6 | |||||
4 | Nội dung cơ bản trong đăng ký, quản lý nguồn dự bị động viên và công tác động viên quân đội | 6 | 6 | |||||
5 | Nội dung cơ bản của công tác động viên quốc phòng ở địa phương, cơ sở | 4 | 4 | |||||
6 | Thảo luận cụm bài 1, 2, 3, 4, 5 | 6 | 6 | |||||
7 | Giới thiệu chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh cho các đối tượng ở địa phương, cơ sở | 4 | 4 | |||||
8 | Giới thiệu chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh cho học sinh, sinh viên | 2 | 2 | |||||
9 | Phổ biến kiến thức quốc phòng và an ninh cho toàn dân | 2 | 2 | |||||
10 | Công tác phòng thủ dân sự ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
11 | Hoạt động phối hợp giữa dân quân tự vệ với công an và lực lượng khác ở địa phương, cơ sở | 4 | 4 | |||||
12 | Công tác chính sách hậu phương quân đội, chính sách ưu đãi đối với người có ông với cách mạng ở cơ sở | 4 | 4 | |||||
13 | Công tác thanh tra, kiểm tra, báo cáo, sơ kết, tổng kết về quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ sở | 2 | 2 | |||||
14 | Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 | 6 | 6 | |||||
15 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 8 | 4 | 4 | ||||
Cộng | 68 | 48 | 12 |
|
| 4 | 4 |
18. Môn: Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
3 đvht (58 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | 2 | 2 | |||||
2 | Chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | 2 | 2 | |||||
3 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong thời bình | 4 | 4 | |||||
4 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện nhiệm vụ trong các trạng thái, tình trạng quốc phòng, chuyển lực lượng vũ trang trong các trạng thái SSCĐ; công tác phòng không nhân dân, phòng tránh, đánh địch tiến công hỏa lực; chiến đấu phòng thủ ở cơ sở | 6 | 6 | |||||
5 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
6 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện phối hợp hoạt động của dân quân tự vệ với công an và lực lượng khác ở địa phương, cơ sở | 4 | 4 | |||||
7 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện công tác giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 2 | |||||
8 | Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 6 | 6 | |||||
9 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện công tác tuyển quân, động viên quân đội, động viên quốc phòng, huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 4 | 4 | |||||
10 | Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện về công tác đảng, công tác chính trị, công tác dân vận, xây dựng nông thôn mới, xóa đói giảm nghèo, xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới | 4 | 4 | |||||
11 | Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện xây dựng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ, dự bị động viên ở cơ sở | 6 | 6 | |||||
12 | Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện chính sách hậu phương quân đội, chính sách ưu đãi người có công với cách mạng ở cơ sở | 2 | 2 | |||||
13 | Thảo luận cụm bài: 9, 10, 11, 12 | 6 | 6 | |||||
14 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 8 | 4 | 4 | ||||
Cộng | 58 | 38 | 12 |
|
| 4 | 4 |
19. Môn: Xây dựng xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ
3 đvht (62 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Xây dựng yếu tố chính trị, tinh thần của xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ | 4 | 4 | |||||
2 | Xây dựng kinh tế, văn hóa, xã hội, khoa học công nghệ của xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ | 4 | 4 | |||||
3 | Xây dựng dân quân tự vệ, dự bị động viên, công an của xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ | 4 | 4 | |||||
4 | Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3 | 6 | 6 | |||||
5 | Nội dung, phương pháp chuyển xã, phường, thị trấn vào các trạng thái, tình trạng quốc phòng, an ninh, chuyển lực lượng vũ trang vào các trạng thái sẵn sàng chiến đấu | 18 | 6 | 12 | ||||
6 | Xây dựng làng, xã chiến đấu trong khu vực phòng thủ | 4 | 4 | |||||
7 | Hoạt động tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương trong khu vực phòng thủ | 4 | 4 | |||||
8 | Lực lượng vũ trang trong phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ và chiến đấu phòng thủ ở địa phương, cơ sở | 6 | 6 | |||||
9 | Thảo luận cụm bài: 6, 7, 8 | 4 | 4 | |||||
10 | Ôn tập, thi kết thúc môn | 8 | 4 | 4 | ||||
Cộng | 62 | 32 | 10 | 12 |
| 4 | 4 |
20. Môn: Diễn tập chiến đấu phòng thủ và diễn tập phòng thủ dân sự xã, phường, thị trấn
3 đvht (86 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian (tiết) | Phân chia cụ thể | |||||
Lên lớp | Thảo luận | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra, thi | ||||
Ngày | Đêm | |||||||
1 | Tổ chức, phương pháp diễn tập chiến đấu phòng thủ và diễn tập phòng thủ dân sự xã, phường, thị trấn | 6 | 6 | |||||
2 | Xây dựng văn bản, văn kiện và thực hành diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn | 32 | 8 | 24 | ||||
3 | Xây dựng văn bản, văn kiện và thực hành diễn tập phòng thủ dân sự xã, phường, thị trấn | 22 | 6 | 16 | ||||
4 | Tham quan diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn | 12 | 12 | |||||
5 | Ôn tập, thi kết thúc môn: Thực hành xây dựng kế hoạch diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn | 14 | 6 | 8 | ||||
Cộng | 86 | 20 |
| 52 |
| 6 | 8 |
21. Diễn tập tổng hợp cuối khóa
2 đvht (80 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian | Ghi chú |
1 | Chuyển địa phương vào trạng thái có tình huống, chuyển lực lượng vũ trang từ trạng thái sẵn sàng chiến đấu thường xuyên lên trạng thái sẵn sàng chiến đấu tăng cường; xử trí tình huống A2 | Do nhà trường quyết định nội dung và thời gian diễn tập từng vấn đề huấn luyện | |
2 | Chuyển địa phương vào tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, an ninh; chuyển lực lượng vũ trang từ trạng thái sẵn sàng chiến đấu tăng cường lên trạng thái sẵn sàng chiến đấu cao; xử trí tình huống A2, A3 | ||
3 | Chuyển địa phương vào tình trạng chiến tranh; chuyển lực lượng vũ trang từ trạng thái sẵn sàng chiến đấu cao lên trạng thái sẵn sàng chiến đấu toàn bộ; thực hiện công tác phòng không nhân dân; phòng, tránh, đánh địch tiến công hỏa lực; tổ chức chuẩn bị chiến đấu phòng thủ | ||
4 | Thực hành chiến đấu phòng thủ có bắn đạn thật, phóng nổ | ||
5 | Diễn tập phòng thủ dân sự | ||
Cộng | 80 |
D. Thực tập ở cơ sở
3 đvht (190 tiết)
TT | Nội dung | Thời gian |
1 | Thực tập cương vị Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | 190 |
Đ. Ôn tập, thi tốt nghiệp
84 tiết
TT | Nội dung | Thời gian |
I | CHÍNH TRỊ | 28 |
1 | Ôn tập | 22 |
2 | Thi vấn đáp | 6 |
II | CÔNG TÁC QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG | 32 |
1 | Ôn tập | 24 |
2 | Thi vấn đáp | 8 |
III | XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHIẾN ĐẤU PHÒNG THỦ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 24 |
1 | Ôn tập | 16 |
2 | Thực hành xây dựng kế hoạch chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn trên sơ đồ | 8 |
Cộng | 84 |
E. Cơ động
07 ngày
TT | Nội dung | Thời gian |
1 | Làm công tác đầu khóa và khai giảng khóa học | 01 |
2 | Làm công tác cuối khóa và bế giảng khóa học | 01 |
3 | Thời gian cơ động | 05 |
Cộng | 07 |
1. Căn cứ Thông tư này và Thông tư số 117/2009/TT-BQP ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở; Thông tư số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp; Chương trình đào tạo trung cấp lý luận chính trị - hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-HVCTQG ngày 21 tháng 4 năm 2014 và Hướng dẫn số 105/HD-HVCTQG ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh:
a) Bộ Tư lệnh quân khu chỉ đạo cơ quan quân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) tham mưu giúp cấp ủy, Ủy ban nhân dân, Ban chỉ đạo đào tạo cùng cấp chỉ đạo trường quân sự, trường chính trị cấp tỉnh xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo, liên kết đào tạo, cấp bằng trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở, bằng trung cấp lý luận chính trị - hành chính cho người học từng khóa.
b) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội tham mưu giúp cấp ủy, Ủy ban nhân dân, Ban chỉ đạo đào tạo cung cấp chỉ đạo trường quân sự, Trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo, liên kết đào tạo, cấp bằng trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở, bằng trung cấp lý luận chính trị - hành chính cho người học từng khóa.
2. Căn cứ vào kết quả đào tạo và kết quả liên kết đào tạo, hiệu trưởng trường quân sự cấp tỉnh, Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội cấp bằng trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở; phối hợp với hiệu trưởng trường chính trị cấp tỉnh, Trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong cấp bằng trung cấp lý luận chính trị - hành chính cho người học.
3. Hiệu trưởng Trường quân sự cấp tỉnh, Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phong quân hàm sĩ quan dự bị cho người học đã tốt nghiệp theo quy định của pháp luật.
4. Đối với người học chưa biết tiếng dân tộc thiểu số công tác ở cơ sở có đồng bào dân tộc thiểu số chiếm từ 50% dân số trở lên có thể học tiếng dân tộc thiểu số thay cho môn Tiếng Anh, chương trình, thời gian học như môn Tiếng Anh do Ban chỉ đạo đào tạo cấp tỉnh quyết định.
5. Cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh tham mưu giúp cấp ủy, Ủy ban nhân dân, Ban chỉ đạo đào tạo cùng cấp chỉ đạo trường quân sự, trường chính trị cấp tỉnh, xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo, liên kết đào tạo kế tiếp về chương trình trung cấp quản lý Nhà nước cho người học đã tốt nghiệp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và tổ chức thực hiện.
6. Khi địa phương, đất nước chuyển vào tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, an ninh; lực lượng vũ trang chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu lên cao hoặc toàn bộ, việc tổ chức đào tạo Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
7. Quá trình tổ chức thực hiện nếu có phát sinh, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Dân quân tự vệ) để xem xét, giải quyết.
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật nghĩa vụ quân sự 2015
- 3 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 4 Thông tư 22/2014/TT-BGDĐT về Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Luật đất đai 2013
- 6 Hiến pháp 2013
- 7 Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh năm 2013
- 8 Thông tư 33/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở, kèm theo Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9 Luật biển Việt Nam 2012
- 10 Thông tư 117/2009/TT-BQP về Quy định đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 11 Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 12 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 13 Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT về Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14 Luật Giáo dục 2005
- 15 Luật Quốc phòng 2005
- 16 Luật An ninh Quốc gia 2004
- 17 Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 18 Luật Tổ chức Quốc hội 2001
- 19 Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 20 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999
- 21 Pháp lệnh Lực lượng Dự bị động viên năm 1996
- 22 Luật Nghĩa vụ quân sự sửa đổi 1994
- 1 Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT về Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 860/QĐ-BQP năm 2009 về Chương trình chi tiết đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 3 Thông tư 33/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở, kèm theo Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành