Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ
Mã thủ tục: | 1.009843 |
Số quyết định: | 3950/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức các nhân được đề nghị bổ sung giấy phép trong các trường hợp sau:
- Bổ sung nguồn phóng xạ mới, thiết bị bức xạ mới so với giấy phép đã được cấp; - Bổ sung loại hình công việc bức xạ mới so với giấy phép đã được cấp, trừ các công việc bức xạ sau: + Xuất khẩu, nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân; + Vận chuyển quá cảnh nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân; + Xây dựng cơ sở bức xạ; + Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ; + Đề nghị bổ sung công việc bức xạ mới thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của cơ quan khác Bộ KH&CN. - Tăng tổng hoạt độ đối với nguồn phóng xạ hở trong giấy phép đã được cấp. |
Bước 2: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ nộp hồ sơ đến Bộ KH&CN. |
Bước 3: | Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ KH&CN kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ thông báo bằng văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 4: | Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có), Bộ KH&CN tổ chức thẩm định và cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). | |
Trực tuyến | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị bổ sung giấy phép | Mau 7_Don sua doi, bo sung GP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản gốc giấy phép cần bổ sung |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiếu khai báo nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ mới (Mẫu kèm theo) đối với trường hợp bổ sung nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ; kèm theo bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai báo | Mau 03_KB nguon PX.doc Mau 04_KB nguon PX kin gan thiet bi.doc Mau 06_KB nguon PX ho.doc Mau 09_KB may gia toc.doc Mau 10_KB may phat notoron.doc Mẫu số 05.PL III-KB nguồn PX kín docx.docx Mẫu số 14.PL III. KB chất thải.docx Mẫu số 01-PLIII- KB nhân viên bức xạ.docx Mẫu số 02-PL III-KB nhân viên áp tải hàng.docx Mẫu số 11-PLIII- KB vật liệu HN nguồn.docx Mẫu số 12.PLIII-KB vật liệu hạt nhân.docx Mẫu số 13.PLIII-KB thiết bị hạt nhân.docx Mẫu số 15 -PL III-KB nhân viên thực hiện dịch vụ hỗ trợ.docx Mẫu số 16-PL III-KB báo thiết bị-.docx Mẫu số 07 PL III-báo thiết bị X-quang .docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Chứng chỉ nhân viên bức xạ của nhân viên trong trường hợp nhân viên đảm nhiệm công việc bức xạ được bổ sung yêu cầu phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật năng lượng nguyên tử. Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của Nghị định này cùng hồ sơ đề nghị bổ sung giấy phép |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đánh giá an toàn đối với công việc bức xạ bổ sung (mẫu báo cáo tương ứng với công việc bức xạ đề nghị bổ sung) | PL05_mẫu 1-3 va mẫu 5-12-MauBaocaoDGAT.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | LUẬT Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
142/2020/NĐ-CP | Nghị định 142/2020/NĐ-CP | 09-12-2020 |