Thủ tục hành chính: Thủ tục cấp đổi giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/ năm) - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-093436-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang:
- Địa chỉ: Số 45B, đường Hoàng Văn Thụ, Tp Bắc Giang + Điện thoại: 0240. 3854466 - Fax: 0240. 3829290 - Thời gian tiếp nhận: thứ 3 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả; |
Bước 2: | Phòng Quản lý Công nghiệp tổ chức kiểm tra, thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết; Giao lại kết quả, cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 3: | Đại diện tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang xuất trình giấy hẹn, nộp phí và lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (theo giấy hẹn) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
1. Điều kiện về chủ thể:
- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật có đăng ký kinh doanh sản xuất rượu; 2. Điều kiện về đầu tư: - Quy mô, địa điểm đầu tư cơ sở sản xuất phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát; 3. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, con người: a) Có dây chuyền máy móc thiết bị chuyên ngành để thực hiện các công đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, chiết rót... phù hợp với các công đoạn và quy mô sản xuất; b) Có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm rượu đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; c) Có các thiết bị để đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn trong quá trình sản xuất; d) Diện tích cơ sở sản xuất bao gồm khu chế biến và khu bảo quản có tổng diện tích không dưới 500m2, trong đó phải bố trí kho riêng cho bảo quản sản phẩm; đ) Có các thiết bị để kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm của khu chế biến và khu bảo quản phù hợp quy mô sản xuất; e) Phải có hợp đồng lao động với người có đủ trình độ kỹ thuật, chuyên môn (có bằng trung cấp trở lên) hoặc có kinh nghiệm lâu năm (nghệ nhân có giấy chứng nhận) phù hợp với ngành nghề sản xuất rượu; g) Người lao động tham gia trực tiếp sản xuất phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm do cơ quan y tế cấp. 4. Điều kiện về chất lượng và vệ sinh an toàn sản phẩm rượu: Phải đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, vệ sinh theo quy chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn cơ sở và quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ Y tế. 5. Điều kiện về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa: Phải có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hóa đã được đăng ký và được bảo hộ tại Việt Nam. 6. Điều kiện về bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ: a) Dây chuyền máy móc thiết bị phải được bố trí trong không gian đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, an toàn lao động và phòng chống cháy nổ; b) Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy bảo đảm phòng chống cháy nổ theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu (theo mẫu) |
Bản sao chứng thực Giấy phép đầu tư hoặc chứng nhận đăng ký kinh doanh; bản sao công chứng giấy chứng nhận mã số thuế |
Tài liệu liên quan đến cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 05 năm gần nhất, trong đó cần nêu rõ chỉ tiêu sản lượng sản xuất đối với từng nhãn sản phẩm rượu, các khoản thuế đó nộp, lợi nhuận; - Dự kiến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (sản lượng từng nhãm sản phẩm, nộp thuế, lợi nhuận) cho 05 năm tiếp theo kể từ năm xin cấp Giấy phép; - Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành các công đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, chiết rót...; - Bảng kê danh mục thiết bị chuyên ngành đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn; - Bảng kê danh mục các máy móc, thiết bị để kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm; bản thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm; - Bảng kê diện tích, sơ đồ thiết kế nhà xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác. Hồ sơ chứng minh quyền sở hữu nhà xưởng, công trình và quyền sử dụng đất (hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...); - Bản sao công chứng bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn, giấy chứng nhận sức khỏe và Hợp đồng lao động với người lao động kỹ thuật, người trực tiếp sản xuất. |
4.Tài liệu liên quan đến chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm:
- Bản sao công chứng hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng; - Bản sao công chứng của giấy chứng nhận đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
5. Bản sao công chứng các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sản phẩm rượu; |
6. Tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ:
- Bản sao công chứng Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Bản sao công chứng văn bản thẩm duyệt về phòng cháy vớià chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy và chữa cháy có thẩm quyền cấp; - Hồ sơ thiết kế và danh mục phương tiện, thiết bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy. |
Giấy chứng nhận sản điều kiện sản xuất rượu đã hết hạn |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu
Tải về |
1. Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thương mại. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | - Đối với thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: Phí thẩm định: 300.000đ, Lệ phí: 50.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
1. Thông tư liên tịch 72-TT/LB năm 1996 hướng dẫn Nghị định 2/CP về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại do Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục cấp đổi giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/ năm) - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!