Thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-059125-TT |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế, Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Sở Kế hoạch và đầu tư: 3 ngày; - Cục Thuế: 2 ngày; - Công an: 2 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư số 6 Cách mạng tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh bến Tre, trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra biên nhận và yêu cầu người nộp hồ sơ nộp lệ phí theo quy định. |
Bước 3: | Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển đến cơ quan thuế cấp mã số doanh nghiệp. |
Bước 4: | Sau khi cơ quan thuế cấp mã số doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Bước 5: | Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển bản sao giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đến cơ quan công an khắc con dấu cho doanh nghiệp |
Bước 6: | Đến hẹn, người nộp hồ sơ mang biên nhận đến nhận giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp phải trực tiếp đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty và ký tên vào hồ sơ lưu | Chưa có văn bản! |
Trong thời hạn ba mươi ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, doanh nghiệp phải đăng trên mạng thông tin doanh nghiệp của cơ quan đăng ký kinh doanh hoặc một trong các loại tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp về các nội dung chủ yếu được quy định tại Điều 28 Luật Doanh nghiệp | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Giấy đề nghị Đăng ký kinh doanh (02 bản). |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế |
Điều lệ công ty |
Danh sách thành viên |
5.1 Đối với thành viên là cá nhân:
5.1.1. Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước. 5.1.2. Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây: a) Hộ chiếu Việt Nam; b) Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: - Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam; - Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; - Giấy xác nhận đăng ký công dân; - Giấy xác nhận gốc Việt Nam; - Giấy xác nhận có gốc Việt Nam; - Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam; - Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật. 5.1.3. Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam 5.1.4. Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam 5.2. Đối với thành viên là tổ chức: - Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của tổ chức - Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại khoản 5.1 của người đại diện theo ủy quyền. - Quyết định ủy quyền tương ứng. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế
Tải về |
|
Danh sách thành viên công ty
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Giấy đề nghị Đăng ký kinh doanh
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 20.000 đồng |
1. Thông tư 78/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự để kinh doanh dịch vụ bảo vệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 200.000 đồng |
1. Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành |
Phí khắc con dấu:+ Dấu tự động (dấu doanh nghiệp và tên chủ doanh nghiệp); + Dấu thường (dấu doanh nghiệp và tên chủ doanh nghiệp) | 420.000 đồng260.000 đồng |
1. Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!