Thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-154879-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với người đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: | Đối với người đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP: Cá nhân hoặc tổ chức (gọi chung là cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm) hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 biểu này và nộp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Quảng Nam |
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Bước 1: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiến hành thẩm định điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở. - Bước 3: Thông qua Hội đồng thẩm định đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm của Chi cục. - Bước 4: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiến hành cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. Sau đó tiến hành trả kết quả cho chủ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện về cơ sở gồm
- Địa điểm, môi trường; - Yêu cầu thiết kế nhà xưởng; - Kết cấu nhà xưởng; - Hệ thống cung cấp nước, nước đá, hơi nước; - Hệ thống xử lí chất thải; - Khí nén; - Phòng thay bảo hộ lao động; - Nhà vệ sinh. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về con người gồm:
- Sức khỏe của người sản xuất kinh doanh thực phẩm; - Kiến thức, thực hành vệ sinh an toàn thực phẩm của người sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về trang thiết bị gồm
- Phương tiện rửa và khử trùng tay; - Nước sát trùng; - Thiết bị phòng chống côn trùng gây hại; - Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng; - Thiết bị, dụng cụ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (tự ghi) |
Giấy đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng) |
Bản vẽ sơ đồ mặt bằng (Tự ghi) |
Bản mô tả quy trình chế biến (Tự ghi) |
Giấy chứng nhận GMP, SSOP, HACCP (nếu có) (Bản sao có công chứng) |
Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu sản phẩm (Tự ghi) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe trong thời gian 6 tháng kể từ ngày cấp |
Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm (Bản sao có công chứng) |
Biên bản thẩm định (Do Hội đồng thẩm định ghi) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu sản phẩm thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm | 50.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | - 200.000 đồng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm.- 300.000 đồng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh có sản lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm.- 400.000 đồng đối với cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm.- 500.000 đồng đối với cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm.- 700.000 đồng đối với cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên.- 200.000 đồng/lần cấp/cơ sở đối với Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm. |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!