Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
Mã thủ tục: | 1.009839 |
Số quyết định: | 546/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân đến Bộ KH&CN. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ KH&CN kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nểu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có), Bộ KH&CN tổ chức thẩm định và cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân). Trường hợp không cấp giấy phép, Bộ KH&CN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Điều kiện về nhân lực:
- Trường hợp vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt (trừ trường hợp vận chuyển kiện miễn trừ): Người điều khiển phương tiện vận chuyển có Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ hoặc có người áp tải có Giấy chứng nhận này; - Trường hợp vận chuyển nguồn phóng xạ Nhóm 1, Nhóm 2 và Nhóm 3 theo QCVN 06:2010/BKHCN: Phải có người phụ trách ứng phó sự cố được cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ. Điều kiện bảo đảm an toàn, an ninh: - Kiện hàng phải được đóng gói, dán nhãn theo quy định về vận chuyển an toàn nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân; - Có thiết bị đo suất liều chiếu xạ để giám sát an toàn trong quá trình vận chuyển; - Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về bảo đảm an ninh theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định 142/2020/NĐ-CP; - Có kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở theo quy định tại Phụ lục II của Nghị định 142/2020/NĐ-CP. Trường hợp vận chuyển nguồn phóng xạ Nhóm 1, Nhóm 2 theo QCVN 6:2010/BKHCN, chất thải phóng xạ mức cao theo Tiêu chuẩn quốc gia về An toàn bức xạ - Quản lý chất thải phóng xạ - Phân loại chất thải phóng xạ (TCVN 6868:2001): Kế hoạch ứng phó sự cố phải được phê duyệt theo quy định tại Điều 36 của Nghị định này; - Phương tiện vận chuyển đường bộ, khoang hàng vận chuyển bằng đường sắt phải gắn nhãn cảnh báo hàng nguy hiểm phóng xạ theo quy định khi vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân; - Trường hợp vận chuyển bằng đường bộ: Chỉ được sử dụng ôtô và không được chở hành khách khi vận chuyển (trừ trường hợp vận chuyển kiện miễn trừ). Ngoài việc thực hiện các điều kiện trên, tổ chức, cá nhân vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân còn phải tuân thủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Phí : 4.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển chất thải phóng xạ: 4.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 4.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn: 4.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 7.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình: 7.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 7.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân: 7.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 2.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình: 2.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 1.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình: 1.000.000 đồng/1 kiện hàng. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Trực tuyến | 30 Ngày | Phí : 4.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển chất thải phóng xạ: 4.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 4.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn: 4.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 7.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình: 7.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 7.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân: 7.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 1.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình: 1.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 2.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình: 2.000.000 đồng/1 kiện hàng. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Phí : 1.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình: 1.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 2.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình: 2.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 4.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển chất thải phóng xạ: 4.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 4.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn: 4.000.000 đồng/1 chuyến hàng Phí : 7.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình: 7.000.000 đồng/1 kiện hàng. Phí : 7.000.000 Đồng Đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân: 7.000.000 đồng/1 chuyến hàng |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Mau 3_Don van chuyen.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu khai báo nhân viên áp tải hàng | Mau 02_KB nhan vien ap tai hang.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu khai nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân | Mau 03_KB nguon PX.doc Mau 06_KB nguon PX ho.doc Mau 11_KB vat lieu hat nhan nguon.doc Mau 12_KB vat lieu hat nhan.doc Mau 14_KB chat thai PX.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo đánh giá an toàn | Mau 11_PL5_ BC dong goi, van chuyen.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Kế hoạch ứng phó sự cố | PL02_NoidungKHUPSC.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao của một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao Chứng chỉ nhân viên bức xạ của nhân viên: người điều khiển phương tiện vận chuyển hoặc người áp tải trong trường hợp vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt (trừ trường hợp vận chuyển kiện miễn trừ) và người phụ trách ứng phó sự cố trong trường hợp vận chuyển nguồn phóng xạ Nhóm 1, Nhóm 2 và Nhóm 3 theo QCVN 06:2010/BKHCN. Trường hợp nhân viên này chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Hợp đồng vận chuyển nếu tổ chức, cá nhân gửi hàng không phải là tổ chức, cá nhân vận chuyển. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | LUẬT Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
142/2020/NĐ-CP | Nghị định 142/2020/NĐ-CP | 09-12-2020 | |
02/2022/TT-BKHCN | Thông tư 02/2022/TT-BKHCN | 25-02-2022 | Bộ Khoa học và Công nghệ |