Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
Mã thủ tục: | 1.007817.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy tạm nhập xe |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 2: Cơ quan Hải quan tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ quy định tại mục 3 dưới đây). |
Bước 2: | Bước 3: Cơ quan Hải quan cấp giấy tạm nhập xe, giao cho chủ xe 02 bản và lưu giữ 01 bản. |
Bước 3: | Bước 4: Cơ quan Hải quan cập nhật thông tin giấy tạm nhập lên hệ thống và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Bước 4: | Bước 1: Đối tượng ưu đãi miễn trừ chuẩn bị hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ quy định tại mục 3 dưới đây). |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp nhận biếu, tặng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ khác: 01 bản chụp từ bản chính chứng từ biếu, tặng và xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nhận biếu, tặng từ nước ngoài: 01 bản dịch tiếng Việt có chứng thực từ bản chính chứng từ biếu tặng từ phía nước ngoài; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ.3) Giấy tờ điều chuyển xe ô tô, xe gắn máy: 01 bản dịch tiếng Việt có chứng thực từ bản chính đối với trường hợp đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ là cơ quan, tổ chức nhận điều chuyển xe từ nước ngoài; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ.4) Giấy tờ khác chứng minh quyền sở hữu xe ô tô, xe gắn máy phù hợp pháp luật Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh quyền sở hữu xe ô tô, xe gắn máy phù hợp pháp luật quốc gia của người đang chứng minh quyền sở hữu: 01 bản chụp (đối với giấy tờ chứng minh quyền sở hữu xe ô tô, xe gắn máy của Việt Nam) hoặc 01 bản dịch tiếng Việt có chứng thực từ bản chính đối với giấy tờ chứng minh quyền sở hữu xe ô tô, xe gắn máy của nước ngoài hoặc được Đại sứ quán nước đó xác nhận. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
a) Văn bản đề nghị tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 27/2021/TT-BTC ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Chứng minh thư do Bộ Ngoại giao cấp (đối với đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ là cá nhân): 01 bản chụp từ bản chính và xuất trình bản chính để đối chiếu; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c) Giấy xác nhận của cơ quan nơi đối tượng công tác tại Việt Nam về việc di chuyển tài sản hoặc thuyên chuyển nơi công tác từ nước khác đến Việt Nam (đối với đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ là cá nhân): 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Sổ định mức miễn thuế do Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao hoặc cơ quan được Bộ Ngoại giao ủy quyền cấp: 01 bản chụp từ bản chính và xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp Sổ định mức miễn thuế đã được cập nhật vào cổng thông tin một cửa quốc gia và trường hợp tạm nhập khẩu vượt định lượng theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ) Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu xe ô tô, xe gắn máy Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương thể hiện người nhận hàng trên các chứng từ này là người đề nghị cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy hoặc tổ chức, cá nhân được người đề nghị cấp giấy tạm nhập xe ô tô, xe gắn máy ủy thác tạm nhập khẩu: 01 bản chính và 01 bản chụp của hãng vận chuyển (trừ trường hợp tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy qua cửa khẩu đường bộ hoặc người đề nghị cấp giấy tạm nhập khẩu nhận chuyển nhượng, cho, biếu, tặng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ khác) và một trong các giấy tờ sau: |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
đ.1) Giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy hủy đăng ký lưu hành xe ô tô hoặc giấy chứng nhận xuất khẩu hoặc giấy chứng nhận sở hữu xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền của nước chuyển đi cấp hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: 01 bản dịch tiếng Việt có chứng thực từ bản chính đối với trường hợp tạm nhập khẩu xe ô tô là tài sản di chuyển; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ.2) Chứng từ thanh toán tiền mua xe ô tô, xe gắn máy qua ngân hàng (01 bản chụp có xác nhận của ngân hàng) hoặc hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn thương mại (01 bản chụp từ bản chính và xuất trình bản chính để đối chiếu) đối với trường hợp tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy từ nước ngoài hoặc nhận chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ khác |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ủy thác cho tổ chức, cá nhân khác tại Việt Nam mua xe ô tô, xe gắn máy từ nước ngoài thì ngoài các chứng từ quy định tại điểm đ khoản này thì phải nộp 01 bản chụp hợp đồng ủy thác từ bản chính và xuất trình bản chính để đối chiếu; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
73-CP | Nghị định 73-CP | 30-07-1994 | |
53/2013/QĐ-TTg | Quyết định 53/2013/QĐ-TTg | 13-09-2013 | |
10/2018/QĐ-TTg | Quyết định 10/2018/QĐ-TTg | 01-03-2018 | |
19/2014/TT-BTC | Thông tư 19/2014/TT-BTC | 11-02-2014 | |
93/2018/TT-BTC | Thông tư 93/2018/TT-BTC | 05-10-2018 | |
601/QĐ-BTC | Quyết định 601/QĐ-BTC | 26-03-2014 |