Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông theo thủ tục rút gọn tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Mã thủ tục: | 1.010103 |
Số quyết định: | 1649/QĐ-BNG |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Cục quản lý xuất nhập cảnh |
Kết quả thực hiện: | Hộ chiếu phổ thông |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người đề nghị cấp HCPT theo thủ tục rút rọn chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại CQĐD. |
Bước 2: | Bước 2: Cán bộ tiếp nhận (tại CQĐD) kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ, cán bộ tiếp nhận trả lại hồ sơ và hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện giải quyết, cán bộ tiếp nhận,cấp Giấy hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý hồ sơ để giải quyết theo thẩm quyền. |
Bước 3: | Bước 3: CQĐD giải quyết và trả kết quả theo quy định:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, CQĐD cấp HCPT có thời hạn không quá 12 tháng, trả kết quả cho người đề nghị và thông báo bằng văn bản cho Cục QLXNC, Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao trong trường hợp chưa kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Trường hợp chưa đủ căn cứ để cấp hộ chiếu:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, CQĐD gửi văn bản theo mẫu về Cục QLXNC để xác minh, đồng thời thông báo bằng văn bản cho người đề nghị; + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được trả lời, CQĐD cấp HCPT có thời hạn không quá 12 tháng và trả kết quả cho người đề nghị. Trường hợp chưa cấp thì trả lời bằng văn bản, nêu lý do; - Trường hợp CQĐD nhận được văn bản thông báo của Cục QLXNC xác nhận nhân thân của công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, CQĐD thu nhận ảnh của người đề nghị, cấp HCPT có thời hạn không quá 12 tháng và trả kết quả. |
Bước 4: | - CQĐD tiếp nhận quyết định trục xuất bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại kèm 02 ảnh chân dung của người bị trục xuất. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định trục xuất của nước sở tại, CQĐD gửi thông tin của người bị trục xuất theo mẫu về Cục QLXNC; - CQĐD cấp HCPT có thời hạn theo thông báo của Cục QLXNC. |
Bước 5: | CQĐD cấp HCPT theo văn bản thông báo của Cục QLXNC. |
Điều kiện thực hiện:
Công dân Việt Nam ở nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và 4, Điều 17 Luật Xuất cảnh, nhập của công dân Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Chưa có thông tin |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Trường hợp có quyết định trục xuất bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại nhưng không có hộ chiếu:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Quyết định trục xuất của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- 02 ảnh chân dung (ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng); |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
* Trường hợp người ra nước ngoài có thời hạn bị mất hộ chiếu, có nguyện vọng về nước ngay:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 Tờ khai đề nghị cấp HCPT ở nước ngoài (mẫu TK02); | Mẫu TK02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 02 ảnh chân dung (ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng); |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Đơn trình báo mất HCPT (mẫu TK05); | Mẫu TK05.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Xuất trình giấy tờ tùy thân do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
* Trường hợp được cấp HCPT vì lý do quốc phòng, an ninh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản thông báo của Cục QLXNC (theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
33/2009/QH12 | Luật 33/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
19/2017/QH14 | Luật 19/2017/QH14 | 21-11-2017 | |
49/2019/QH14 | Luật 49/2019/QH14 | 22-11-2019 | |
02/2020/TT-BNG | Thông tư 02/2020/TT-BNG | 14-02-2020 | |
264/2016/TT-BTC | Thông tư 264/2016/TT-BTC | 14-11-2016 |