Thủ tục cấp sổ ATA thay thế
Mã thủ tục: | 2.002323.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Các Chi nhánh, các tổ chức cấp C/O trực thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Sổ ATA thay thế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 2: VCC I tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy hồ sơ đủ hợp lệ, VCCI thực hiện cấp sổ ATA thay thế. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, chậm nhất trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, VCCI có văn bản yêu cầu chủ sổ cung cấp bổ sung thông tin, chứng từ; Trường hợp không thuộc trường hợp được cấp sổ ATA thay thế, VCCI có văn bản từ chối trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp sổ ATA thay thế và hướng dẫn chủ sổ thực hiện thủ tục tái nhập trên tờ khai hải quan giấy theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Bước 3: Chủ sổ nộp phí cấp sổ ATA thay thế cho VCCI. |
Bước 3: | Bước 4: VCCI cấp sổ ATA thay thế cho chủ sổ |
Bước 4: | Bước 1: Chủ sổ nộp hồ sơ đến VCCI đề nghị cấp sổ ATA thay thế. |
Điều kiện thực hiện:
Các trường hợp cấp sổ ATA thay thế
- Hàng hóa không thể tái nhập vào Việt Nam trước ngày sổ ATA hết hạn; - Sổ ATA bị mất, rách nát hoặc bị phá hủy trong thời hạn của sổ ATA tại lãnh thổ của một trong các bên tham gia ký Công ước Istanbul; - Sửa đổi, bổ sung thông tin trên sổ ATA đã được VCCI cấp, trừ thông tin về hàng hóa trên sổ ATA trong trường hợp sổ ATA chưa thực hiện thủ tục tạm xuất. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày | Trong thời gian 07 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày | Trong thời gian 07 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp sổ ATA | 2. Đơn đề nghị cấp sổ.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Mẫu sổ ATA đã được khai báo (đánh máy) đầy đủ các thông tin tại mặt trước và mặt sau của trang bìa | PHỤ LỤC I Mẫu sổ.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy ủy quyền theo mẫu số 03/GUQ trong trường hợp người đề nghị cấp sổ ATA không phải là chủ sổ | 3. Giấy ủy Quyền.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về tổ chức hoặc tham dự sự kiện |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Chứng từ chứng minh sổ ATA bị mất hoặc bị phá hủy (đối với trường hợp bị mất hoặc bị phá hủy |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Sổ ATA đề nghị thay thế (trong trường hợp sổ ATA cũ còn hạn tối thiểu 20 ngày hoặc sổ ATA cũ bị rách nát): |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ liên quan đến thông tin sửa đổi, bổ sung (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Thư bảo lãnh do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành hoặc giấy nộp tiền cho VCCI (đối với trường hợp hàng hóa không thể tái nhập vào Việt Nam trước ngày sổ ATA hết hạn) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |