Thủ tục cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Mã thủ tục: | 2.002357 |
Số quyết định: | 2108+/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ - Tỉnh Bình Dương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn chấp thuận của UBND Tỉnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Đơn vị, tổ chức gửi hồ sơ hồ sơ xin phép sử dụng thẻ ABTC cho Sở Ngoại vụ Bình Dương, tại Bộ phận Một cửa Sở Ngoại vụ (tầng 01, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, đường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương); hoặc nộp trực tuyến tại trang web http://dichvucong.binhduong.gov.vn. |
Bước 2: | - Bước 2: Sau khi nhận được hồ sơ, Sở Ngoại vụ sẽ lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương có liên quan. Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Bước 3: | - Bước 3: Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan, Sở Ngoại vụ sẽ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trả lời bằng văn bản cho đơn vị, tổ chức về việc cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân của đơn vị. |
Bước 4: | - Bước 4: Đến ngày hẹn, cá nhân, cơ quan, tổ chức đến để nhận kết quả Bộ phận Một cửa Sở Ngoại vụ hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. Nếu nộp hồ sơ trực tuyến, mang bản gốc để đối chiếu. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | - Hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. - Hồ sơ phức tạp, cần xác minh thêm thông tin: tối đa không quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 15 Ngày | - Hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. - Hồ sơ phức tạp, cần xác minh thêm thông tin: tối đa không quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | - Hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. - Hồ sơ phức tạp, cần xác minh thêm thông tin: tối đa không quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của cơ quan do người đứng đầu đơn vị ký tên và đóng dấu (Mẫu - Phụ lục II); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Quyết định cử đi công tác nước ngoài của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương hoặc của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương để tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế khác của APEC; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hộ chiếu phổ thông còn thời hạn sử dụng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao thẻ ABTC (đối với trường hợp đã có thẻ ABTC) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với doanh nghiệp có doanh nhân đề nghị xin sử dụng thẻ ABTC:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC do Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký tên và đóng dấu theo (Mẫu - Phụ lục I); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hợp đồng kinh tế ký kết với các đối tác thuộc các nền kinh tế thành viên APEC (không quá 01 năm tính đến thời điểm xin phép sử dụng thẻ ABTC) kèm theo những chứng từ xuất nhập khẩu thể hiện hợp đồng ký kết đã được thực hiện như sau: thư tín dụng (L/C), vận đơn, tờ khai hải quan, hóa đơn thanh toán; nếu hợp đồng bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt không cần chứng thực kèm theo |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quyết định bổ nhiệm chức vụ hoặc bản sao hợp đồng lao động; Trường hợp doanh nhân xin phép sử dụng thẻ có tên trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thì không cần cung cấp quyết định bổ nhiệm |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Thẻ ABTC (đối với trường hợp đã có thẻ ABTC) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao của các loại giấy tờ nêu trên là bản sao có công chứng hoặc là bản sao thông thường có kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2006/QĐ-TTg | Quyết định | 28-02-2006 | Thủ tướng Chính phủ |
54/2015/QĐ-TTg | Quyết định | 29-10-2015 | Thủ tướng Chính phủ |
28/2016/TT-BCA | Thông tư | 05-07-2016 | Bộ Công an |
27/2017/QĐ-UBND | QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương | 16-11-2017 | UBND tỉnh Bình Dương |