Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Mã thủ tục: | 1.011920 |
Số quyết định: | 2060/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - 65/2023/NĐ-CP, Quyết định từ chối cho phép sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - 65/2023/NĐ-CP |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 01 tháng 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không có quy định |
|
Trực tuyến | 01 tháng 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không có quy định |
|
Dịch vụ bưu chính | 01 tháng 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không có quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn yêu cầu cho phép sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu số 02 tại Phụ lục III Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | PL3.2 Don yeu cau cho phep su dung - NSNN.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh yêu cầu cho phép sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước là có căn cứ xác đáng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2005/QH11 | 50/2005/QH11 - Luật Sở hữu trí tuệ | 29-11-2005 | Quốc Hội |
36/2009/QH12 | 36/2009/QH12 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | 19-06-2009 | Quốc Hội |
65/2023/NĐ-CP | 65/2023/NĐ-CP - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | 23-08-2023 | Chính phủ |
42/2019/QH14 | 42/2019/QH14 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ | 14-06-2019 | |
07/2022/QH15 | 07/2022/QH15 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | 16-06-2022 |