Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia
Mã thủ tục: | 1.011902 |
Số quyết định: | 2060/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu - 65/2023/NĐ-CP, Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu - 65/2023/NĐ-CP, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu - 65/2023/NĐ-CP |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Tháng | Phí : 20000 Đồng Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ cho mỗi sản phẩm, dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí : 30000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định cho mỗi sản phẩm, dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí : 100000 Đồng Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ Phí : 100000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm, dịch vụ từ thứ 2 trở đi Phí : 120000 Đồng Phí công bố đơn Phí : 120000 Đồng Phí thẩm định nội dung cho mỗi sản phẩm, dịch vụ thứ 7 trở đi Phí : 120000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 120000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 550000 Đồng Phí thẩm định nội dung Phí : 600000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên Lệ phí : 120000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Lệ phí : 150000 Đồng Lệ phí nộp đơn Phí : 180000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; - Thẩm định nội dung đơn: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
Trực tuyến | 12 Tháng | Phí : 20000 Đồng Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ cho mỗi sản phẩm, dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí : 30000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định cho mỗi sản phẩm, dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí : 100000 Đồng Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ Phí : 100000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm, dịch vụ từ thứ 2 trở đi Phí : 120000 Đồng Phí công bố đơn Phí : 120000 Đồng Phí thẩm định nội dung cho mỗi sản phẩm, dịch vụ thứ 7 trở đi Phí : 120000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 120000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 180000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định Phí : 550000 Đồng Phí thẩm định nội dung Phí : 600000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên Lệ phí : 120000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Lệ phí : 150000 Đồng Lệ phí nộp đơn |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; - Thẩm định nội dung đơn: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
Dịch vụ bưu chính | 12 Tháng | Phí : 180000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định Phí : 550000 Đồng Phí thẩm định nội dung Phí : 600000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên Lệ phí : 120000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Lệ phí : 150000 Đồng Lệ phí nộp đơn Phí : 20000 Đồng Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ cho mỗi sản phẩm, dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí : 30000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định cho mỗi sản phẩm, dịch vụ từ thứ 7 trở đi Phí : 100000 Đồng Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ Phí : 100000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm, dịch vụ từ thứ 2 trở đi Phí : 120000 Đồng Phí công bố đơn Phí : 120000 Đồng Phí thẩm định nội dung cho mỗi sản phẩm, dịch vụ thứ 7 trở đi Phí : 120000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 120000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; - Thẩm định nội dung đơn: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid | PL2.3 TKDK nhan hieu chuyen đoi theo dieu 9quinquies NDT Madrid.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu |
Bản chính: 5 Bản sao: 0 |
|
Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |