Thủ tục hành chính: Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-218576-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng (Phòng Công chứng hoặc Văn phòng Công chứng) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở Tổ chức hành nghề công chứng hoặc ngoài trụ sở do bên yêu cầu |
Thời hạn giải quyết: | - Hồ sơ bình thường giải quyết ngay trong ngày làm việc
- Hồ sơ phức tạp không qúa 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Buớc 1: | Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng |
Buớc 2: | Công chứng viên xem hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ Công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng - Trường hợp phức tạp Công chứng viên viết phiếu hẹn - Trường hợp không hợp lệ Công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do |
Buớc 3: | Các bên sau khi đã đọc lại, nếu không có yêu cầu chỉnh sửa gì sẽ ký/điểm chỉ vào từng trang hợp đồng (theo hướng dẫn). Công chứng viên ký và chuyển sang bộ phận đóng dấu, nộp phí, lưu hồ sơ và trả hồ sơ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở nếu người yêu cầu công chứng là người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giam, tạm giữ, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở công chứng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng theo mẫu |
Dự thảo hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh |
Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện nếu là tổ chức |
* Đối với cá nhân:
- Bản sao giấy tờ tuỳ thân gồm: Giấy chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu hoặc Giấy tạm trú của vợ chồng |
* Đối với pháp nhân:
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân của người đại diện - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập - Giấy uỷ quyền (nếu có) - Biên bản họp thành viên công ty hoặc biên bản họp hội đồng quản trị (không áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc doanh nghiệp tư nhân) - Bản sao giấy tờ liên quan đến hợp đồng kinh tế (bản sao là bản chụp, bản in, bản đánh máy nhưng có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính không phải chứng thực nhưng khi nộp bản sao người yêu cầu công chứng phải nộp bản chính để đối chiếu) |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng văn bản
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Mức thu phí công chứng tính trên giá trị hợp đồng giao dịch:- Dưới 50 triệu đồng mức thu phí là 50 nghìn đồng/ trường hợp- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng mức phí là 100 nghìn đồng/trường hợp- Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng mức thu phí là 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.- Từ trên 01 tỷ đến 03 tỷ đồng mức thu phí là 01 triệu đồng đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng- Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng mức thu phí là 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng- Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng mức thu phí là 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng- Trên 10 tỷ đồng mức thu phí là 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!