Thủ tục công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ
Mã thủ tục: | 1.009126 |
Số quyết định: | 1080/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị một bộ hồ sơ công nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan đến Tổng cục Hải quan:
+ Chuẩn bị một bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 của Chính phủ. + Gửi đến Tổng cục Hải quan qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan. + Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của doanh nghiệp, Tổng cục Hải quan có văn bản thông báo và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ. Quá 30 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo nhưng doanh nghiệp không có phản hồi bằng văn bản, Tổng cục Hải quan có quyền hủy hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra hồ sơ hải quan, kiểm tra địa điểm thu gom hàng lẻ:
+ Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đề nghị công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ, hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu có). + Kiểm tra thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ + Có văn bản thông báo cho doanh nghiệp khi hồ sơ hoặc thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ không đáp ứng yêu cầu. + Cấp giấy công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ trong trường hợp đáp ứng các yêu cầu theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
+) Địa điểm thu gom hàng lẻ phải nằm trong khu vực quy định tại khoản 1 Điều 62 Luật hải quan. +) Địa điểm thu gom hàng lẻ có diện tích kho tối thiểu 1.000 m2 không bao gồm bãi và các công trình phụ trợ, phải có hàng rào ngăn cách với khu vực xung quanh. +) Có phần mềm đáp ứng yêu cầu quản lý lưu giữ, kết xuất dữ liệu trực tuyến cho cơ quan hải quan về tên hàng, số lượng, tình trạng của hàng hóa, thời điểm hàng hóa đưa vào, đưa ra, lưu giữ trong địa điểm thu gom hàng lẻ chi tiết theo vận đơn và/hoặc tờ khai hải quan để quản lý theo Hệ thống quản lý, giám sát hàng hóa tự động. +) Có hệ thống camera đáp ứng kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý. Hình ảnh quan sát được mọi vị trí của địa điểm thu gom hàng lẻ vào tất cả thời điểm trong ngày (24/24 giờ), dữ liệu về hình ảnh lưu giữ tối thiểu 06 tháng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiểm tra tra hồ sơ, thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiểm tra tra hồ sơ, thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiểm tra tra hồ sơ, thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế địa điểm thu gom hàng lẻ, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
67/2020/NĐ-CP | Nghị định 67/2020/NĐ-CP | 15-06-2020 | |
68/2016/NĐ-CP | Nghị định 68/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
67/2014/QH13 | Luật 67/2014/QH13 | 26-11-2014 | |
03/2016/QH14 | Luật 03/2016/QH14 | 01-01-2016 |