Thủ tục công nhận kho bảo thuế
Mã thủ tục: | 1.009125 |
Số quyết định: | 1080/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị một bộ hồ sơ công nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan đến Tổng cục Hải quan:
+ Chuẩn bị một bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ. + Gửi đến Tổng cục Hải quan qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan. + Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của doanh nghiệp, Tổng cục Hải quan có văn bản thông báo và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ. Quá 30 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo nhưng doanh nghiệp không có phản hồi bằng văn bản, Tổng cục Hải quan có quyền hủy hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra hồ sơ hải quan, kiểm tra kho bảo thuế:
+ Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đề nghị công nhận kho bảo thuế, hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu có). + Kiểm tra thực tế kho bảo thuế + Có văn bản thông báo cho doanh nghiệp khi hồ sơ hoặc thực tế kho bảo thuế không đáp ứng yêu cầu. + Cấp giấy công nhận kho bảo thuế trong trường hợp đáp ứng các yêu cầu theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
+) Doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên được công nhận kho bảo thuế nếu đáp ứng các điều kiện sau: ++) Có hệ thống sổ kế toán và ứng dụng công nghệ thông tin theo tiêu chuẩn của cơ quan quản lý nhà nước để theo dõi, quản lý hàng hóa nhập, xuất, lưu giữ, tồn trong kho; ++) Nằm trong khu vực cơ sở sản xuất của doanh nghiệp, được ngăn cách với khu vực chứa nguyên liệu, vật tư không được bảo thuế, được lắp đặt hệ thống ca-mê-ra giám sát đáp ứng chuẩn trao đổi dữ liệu của cơ quan hải quan để giám sát hàng hóa ra, vào kho bảo thuế. +) Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa xuất khẩu có kim ngạch xuất khẩu từ 40 triệu USD trở lên được công nhận kho bảo thuế, ngoài các điều kiện quy định trên còn phải đáp ứng các điều kiện sau: ++) Có hoạt động xuất khẩu ít nhất 02 năm liên tục trở lên mà không vi phạm pháp luật về hải quan và pháp luật thuế; ++) Tuân thủ pháp luật kế toán, thống kê; ++) Thực hiện thanh toán qua ngân hàng theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiẻm tra tra hồ sơ, thực tế kho bảo thuế; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế kho bảo thuế, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận kho bảo thuế hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiẻm tra tra hồ sơ, thực tế kho bảo thuế; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế kho bảo thuế, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận kho bảo thuế hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc kiẻm tra tra hồ sơ, thực tế kho bảo thuế; 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ, thực tế kho bảo thuế, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định công nhận kho bảo thuế hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
67/2014/QH13 | Luật 67/2014/QH13 | 26-11-2014 | |
03/2016/QH14 | Luật 03/2016/QH14 | 01-01-2016 | |
67/2020/NĐ-CP | Nghị định 67/2020/NĐ-CP | 15-06-2020 | |
68/2016/NĐ-CP | Nghị định 68/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 |