Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác
Mã thủ tục: | 1.011390 |
Số quyết định: | 4576/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cấp trung đoàn hoặc tương đương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cấp sư đoàn và tương đương, cấp đơn vị trực thuộc Bộ, Cục chính sách/Tổng cục Chính trị |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận và trợ cấp ưu đãi (Mẫu số 66 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đối tượng phải quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác; có đầy đủ các điều kiện theo quy định tại Thông tư số 03/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù để xem xét công nhận người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được bản khai (thời gian cụ thể quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được bản khai (thời gian cụ thể quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai của cá nhân (Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) | 3. MẪU SỐ 10.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Một trong các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 60 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước: lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, lý lịch công an; hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; các giấy tờ, tài liệu khác; bản sao được chứng thực từ hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội; bản trích lục hồ sơ liệt sĩ; giấy xác nhận của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an về thời gian tù và nơi bị tù; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Văn bản đề nghị theo quy định |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2020/UBTVQH14 | Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 | 09-12-2020 | |
131/2021/NĐ-CP | Nghị định 131/2021/NĐ-CP | 30-12-2021 | |
55/2022/TT-BQP | Thông tư 55/2022/TT-BQP | 27-07-2022 | |
03/2022/TT-BLĐTBXH | Thông tư 03/2022/TT-BLĐTBXH | 30-03-2022 |