Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp huyện)
Mã thủ tục: | 1.010233 |
Số quyết định: | 4142/QĐ-UBND.. |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Dữ liệu đất đai trên giấy hoặc thiết bị lưu trữ điện tử. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Người đề nghị cung cấp dữ liệu đất đai nộp Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. Ngay sau khi tiếp nhận Phiếu, Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển Phiếu đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | Trường hợp khai thác dữ liệu cần phải tổng hợp, xử lý trước khi cung cấp thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và cá nhân có nhu cầu khai thác dữ liệu. |
Bước 2: | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (nếu có) cho hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho hộ gia đình, cá nhân biết. |
Bước 3: | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
Những trường hợp không cung cấp dữ liệu đất đai: (1) Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu mà nội dung không rõ ràng, cụ thể; yêu cầu cung cấp dữ liệu thuộc phạm vi bí mật nhà nước không đúng quy định; (2) Phiếu yêu cầu không có chữ ký, tên và địa chỉ cụ thể của cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu; (3) Mục đích sử dụng dữ liệu không phù hợp theo quy định của pháp luật; (4) Không thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. (Điều 13 Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT) |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Tổng thời gian giải quyết là không quá 01 ngày (trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu vào ngày tiếp theo). Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu theo thỏa thuận bằng hình thức hợp đồng. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm 04 ngày và được quy định cụ thể như sau: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tăng thêm 04 ngày. | Phí : Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai quy định tại Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. Mức phí cụ thể theo phụ lục đính kèm bộ Thủ tục hành chính này. |
|
Dịch vụ bưu chính | - Tổng thời gian giải quyết là không quá 01 ngày (trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu vào ngày tiếp theo). Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu theo thỏa thuận bằng hình thức hợp đồng. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm 04 ngày và được quy định cụ thể như sau: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tăng thêm 04 ngày. | Phí : Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai quy định tại Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. Mức phí cụ thể theo phụ lục đính kèm bộ Thủ tục hành chính này. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai theo Mẫu số 01/PYC được ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT; | Mau so 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hợp đồng cung cấp, khai thác dữ liệu đất đai theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT (nếu có). | Mau so 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ | 15-05-2014 | Chính phủ |
40/2018/NQ-HĐND | Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND | 08-12-2018 | |
34/2014/TT-BTNMT | Thông tư 34/2014/TT-BTNMT | 30-06-2014 | |
01/2017/NĐ-CP | Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai | 06-01-2017 | |
09/2021/QĐ-UBND | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | 06-05-2021 | UBND tỉnh Quảng Bình |
148/2020/NĐ-CP | Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai | 18-12-2020 |