Thủ tục Đăng ký tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản
Mã thủ tục: | 1.011371 |
Số quyết định: | 52/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Cơ sở nuôi trồng thủy sản được kiểm tra, đánh giá, phân loại đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ NN&PTNT về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ NN&PTNT quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ hoặc được cấp chứng nhận/chứng chỉ VietGAP, GlobalGAP; - Quy mô: Có sản lượng 30 tấn/năm trở lên. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày | 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ của cơ sở) | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày | 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ của cơ sở) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đăng ký tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” (theo mẫu) | 3-1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực, nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Biên bản kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở nuôi trồng thủy sản do cơ quan có thẩm quyền thực hiện hoặc giấy chứng nhận/chứng chỉ VietGAP hoặc tương đương (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hợp đồng nguyên tắc mua bán thủy sản và sản phẩm thủy sản giữa các đối tác tham gia "chuỗi thực phẩm an toàn" (Bản sao có xác nhận của cơ sở). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
-Quyếtđịnhsố26/2016/QĐ-UBND | ban hành Quy chế cấp và thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” | 21-07-2016 | |
55/2010/QH12 | - Luật An toàn thực phẩm | 01-07-2011 |