Thủ tục Đăng ký tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” đối với cơ sở sản xuất rau, quả
Mã thủ tục: | 1.011369 |
Số quyết định: | 52/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Cơ sở được cấp Giấy chứng nhận VietGAP hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 132:2013/BNNPTNT đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế; - Quy mô: Cơ sở có sản lượng cung cấp rau, quả từ 10 tấn/tháng trở lên. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày | 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ của cơ sở) | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày | 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ của cơ sở) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đăng ký tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” (theo mẫu) | 2-1 va 2-3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận VietGAP hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản đồ giải thửa và phân lô khu vực sản xuất (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản thuyết minh về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở (theo mẫu) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách thành viên hợp tác xã: Họ tên, địa chỉ, địa điểm sản xuất, diện tích sản xuất, năng suất cung cấp, mã số (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá định kỳ của Tổ chức chứng nhận VietGAP hoặc của các cơ quan chức năng theo quy định của Bộ NN&PTNT (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quy trình sản xuất rau, quả đã chứng nhận VietGAP (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
-Quyếtđịnhsố26/2016/QĐ-UBND | ban hành Quy chế cấp và thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” | 21-07-2016 | |
55/2010/QH12 | - Luật An toàn thực phẩm | 01-07-2011 |