Thủ tục Đăng ký tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” đối với cơ sở sơ chế, chế biến rau quả
Mã thủ tục: | 1.011370 |
Số quyết định: | 52/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Cơ sở được cấp Giấy chứng nhận VietGAP hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định tùy loại hình: + Đối với cơ sở sơ chế rau, quả: theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-132:2013/BNNPTNT đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế; + Đối với cơ sở chế biến rau, quả: theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01 - 09:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến rau, quả - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. - Quy mô: Cơ sở sơ chế, chế biến từ 01 tấn rau, quả/ngày trở lên. - Nguồn nguyên liệu đầu vào phải là sản phẩm thuộc chuỗi. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ của cơ sở). | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | 50 (năm mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ của cơ sở). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đăng ký tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” (theo mẫu) | 2-2 va 2-3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản thuyết minh điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở (theo mẫu) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận GMP, HACCP hoặc tương đương (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực, nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ chứng minh nguồn nguyên liệu đầu vào là sản phẩm thuộc chuỗi (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
-Quyếtđịnhsố26/2016/QĐ-UBND | ban hành Quy chế cấp và thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” | 21-07-2016 | |
55/2010/QH12 | - Luật An toàn thực phẩm | 01-07-2011 |