Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.
Mã thủ tục: | 1.011603 |
Số quyết định: | 787/QĐ-BVHTTDL |
Lĩnh vực: | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
* Trình tự thực hiện:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch xây dựng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch. - Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thì trong thời hạn tối đa 30 ngày, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch. - Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thì trong thời hạn tối đa 30 ngày, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Thành phần hồ sơ: (1) Tờ trình; (2) Đề cương đề án công trình bao gồm: Sự cần thiết phải điều chỉnh quy hoạch, nội dung tượng đài, tranh hoành tráng, địa điểm xây dựng, dự kiến quy mô, chất liệu, hình thức đầu tư, dự kiến tổng mức đầu tư, nguồn vốn và thời gian thực hiện. - Số lượng hồ sơ: Không quy định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
113/2013/NĐ-CP | Nghị định 113/2013/NĐ-CP | 02-10-2013 | Chính phủ |