Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích
Mã thủ tục: | 1.011907 |
Số quyết định: | 2060/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo về việc duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ - 65/2023/NĐ-CP, Quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ - 65/2023/NĐ-CP |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 01 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí công bố thông tin Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ thông tin Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu duy trì Phí : 800.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 5, năm thứ 6 Phí : 1.200.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 7, năm thứ 8 Phí : 1.800.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 9, năm thứ 10 Phí : 300.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ nhất, năm thứ 2 Phí : 500.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 3, năm thứ 4 Phí : 2.500.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 11 đến năm thứ 13 Phí : 3.300.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 14 đến năm thứ 16 Phí : 4.200.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 17 đến năm thứ 20 Lệ phí : 100.000 Đồng Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) |
01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu và phí, lệ phí duy trì hiệu lực |
Trực tuyến | 01 Tháng | Phí : 3.300.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 14 đến năm thứ 16 Phí : 4.200.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 17 đến năm thứ 20 Lệ phí : 100.000 Đồng Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) Phí : 120.000 Đồng Phí công bố thông tin Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ thông tin Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu duy trì Phí : 300.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ nhất, năm thứ 2 Phí : 500.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 3, năm thứ 4 Phí : 800.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 5, năm thứ 6 Phí : 1.200.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 7, năm thứ 8 Phí : 1.800.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 9, năm thứ 10 Phí : 2.500.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 11 đến năm thứ 13 |
01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu và phí, lệ phí duy trì hiệu lực |
Dịch vụ bưu chính | 01 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí công bố thông tin Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ thông tin Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu duy trì Phí : 300.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ nhất, năm thứ 2 Phí : 500.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 3, năm thứ 4 Phí : 800.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 5, năm thứ 6 Phí : 1.200.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 7, năm thứ 8 Phí : 1.800.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 9, năm thứ 10 Phí : 2.500.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 11 đến năm thứ 13 Phí : 3.300.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 14 đến năm thứ 16 Phí : 4.200.000 Đồng Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm) cho năm thứ 17 đến năm thứ 20 Lệ phí : 100.000 Đồng Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) |
01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu và phí, lệ phí duy trì hiệu lực |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | PL2.7 TK gia han - duy tri hieu luc VBBH SHCN.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản ủy quyền (nếu nộp yêu cầu thông qua đại diện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |