Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.
Mã thủ tục: | 1.011915 |
Số quyết định: | 2060/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực trước thời hạn hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP, Quyết định từ chối ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực trước thời hạn hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP, Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đã được ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực trước thời hạn hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 01 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót) |
Trực tuyến | 01 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót) |
Dịch vụ bưu chính | 01 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Phí : 160.000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai yêu cầu ghi nhận việc sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 03 tại Phụ lục IV Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | PL4.3 TKYC ghi nhan sua doi, gia han, cham dut hieu luc HD chuyen quyen SD.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp đăng ký sửa đổi nội dung, gia hạn hiệu lực của hợp đồng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu chứng minh việc sửa đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thỏa thuận, tài liệu ghi nhận về những điều khoản cụ thể cần sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng, kể cả việc gia hạn hoặc chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trước thời hạn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản uỷ quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |