Thủ tục gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều
Mã thủ tục: | 1.011275 |
Số quyết định: | Số: 2721 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp 03 (ba) bộ hồ sơ cấp, điều chỉnh, gia hạn giấy phép trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến đến đơn vị tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | - Đơn vị tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ; phát phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đảm bảo quy định tại Điều 4 Quy định này; số hóa hồ sơ; chuyển đến đơn vị đánh giá hồ sơ trong thời hạn ½ (một nửa) ngày làm việc hoặc hướng dẫn để cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định. Trong trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nộp hồ sơ trực tuyến, việc tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả được thực hiện theo quy định hiện hành. |
Bước 3: | - Trong thời hạn 11 (mười một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, đơn vị đánh giá hồ sơ tiến hành các bước đánh giá hồ sơ gồm: đánh giá hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực có liên quan và kiểm tra hiện trường (trong trường hợp cần thiết) về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập Báo cáo đánh giá hồ sơ, dự thảo Tờ trình cấp phép. |
Bước 4: | - Các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của đơn vị. |
Bước 5: | - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Tờ trình Phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ. Trong vòng 01 (một) ngày làm việc, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm tra, xem xét kết quả giải quyết ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6: | - Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, đơn vị đánh giá hồ sơ trả lời bằng văn bản gửi đơn vị tiếp nhận chuyển cơ quan, tổ chức, cá nhân để từ chối giải quyết trong đó nêu rõ lí do từ chối hoặc hướng dẫn cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung, khắc phục các tồn tại (nếu có) để đủ điều kiện thực hiện đánh giá hồ sơ theo quy định. |
Bước 7: | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực đê điều. Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không cấp giấy phép, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Bước 8: | - Trong thời hạn ½ (một nửa) ngày làm việc, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kết quả đến đơn vị trả kết quả để trả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
Bước 9: | Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Mùa hè, buổi sáng từ 7h00 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30; Mùa đông, buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 16h00 |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép cho các hạng mục xây dựng, hoạt động cụ thể liên quan đến đê điều. |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/QH11 | Luật Đê điều | 29-11-2006 | Quốc Hội |
113/2007/NĐ-CP | Chính phủ | 28-06-2007 | Chính phủ |
11/2022/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | 30-09-2022 | UBND tỉnh Hải Dương |
60/2020/QH14 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống thiên tai và Luật đê điều | 17-06-2020 | |
08/2018/QĐ-UBND | Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương | 29-05-2018 | UBND tỉnh Hải Dương |