Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
Mã thủ tục: | 1.009841 |
Số quyết định: | 3950/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ đến Bộ KH&CN. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ KH&CN kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nểu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có), Bộ KH&CN tổ chức thẩm định và gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. Trường hợp không gia hạn giấy phép, Bộ KH&CN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức, cá nhân muốn gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ phải gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi giấy phép hết hạn:
- Ít nhất 45 ngày đối với giấy phép có thời hạn trên 12 tháng; - Ít nhất 15 ngày đối với giấy phép có thời hạn 6 tháng, 12 tháng. Sau thời điểm này, tổ chức, cá nhân phải đề nghị cấp giấy phép mới. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Phí : Đồng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. |
+ 30 ngày đối với gia hạn giấy phép có thời hạn trên 12 tháng + 15 ngày đối với gia hạn Giấy phép có thời hạn 12 tháng, 6 tháng. |
Trực tuyến | 30 Ngày | Phí : Đồng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. |
+ 30 ngày đối với gia hạn giấy phép có thời hạn trên 12 tháng + 15 ngày đối với gia hạn Giấy phép có thời hạn 12 tháng, 6 tháng. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Phí : Đồng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. |
+ 30 ngày đối với gia hạn giấy phép có thời hạn trên 12 tháng + 15 ngày đối với gia hạn Giấy phép có thời hạn 12 tháng, 6 tháng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép | Mau 6_Don gia han GP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy phép đã được cấp và sắp hết hạn |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Kết quả đo liều kế cá nhân trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao kết quả kiểm xạ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị (đối với việc sử dụng thiết bị bức xạ, vận hành thiết bị chiếu xạ trong y tế) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) | Mau 01_KB nhan vien BX.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo đánh giá an toàn bức xạ theo mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục V của Nghị định 142/2020/NĐ-CP (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). | Mau 01_PL5_ BC su dung nguon PX.doc Mau 02_PL5_BC san xuat, che bien PX.doc Mau 03_PL5_BC luu giu NPX.doc Mau 04_PL5 _BC su dung thiet bi BX.doc Mau 06_PL5_BC van hanh thiet bi BX.doc Mau 07_PL5_BC xu ly chat thai PX.doc Mau 08_PL5_BC xay dung CSBX.doc Mau 10_PL5_BC nhap khau NPX.doc Mau 11_PL5_ BC dong goi, van chuyen.doc Mẫu số 12-PL 5 Báo cáo phân tích an toàn -Hoạt động dịch vụ hỗ trợ docx.docx Mẫu số 11-PL 5 BC đánh giá an toàn-vận chuyển-đóng gói.docx Mẫu số 12-PL 5 Báo cáo phân tích an toàn -Hoạt động dịch vụ hỗ trợ docx.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | LUẬT Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
142/2020/NĐ-CP | Nghị định 142/2020/NĐ-CP | 09-12-2020 |