Thủ tục gia hạn nợ đối với vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay trực tiếp (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
Mã thủ tục: | 2.002520 |
Số quyết định: | 7443/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số 11/DLQ)., Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Khách hàng: | Lập Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ) gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: |
Tiếp nhận Giấy đề nghị gia hạn nợ, kiểm tra và thực hiện:
- Nếu được gia hạn nợ, phê duyệt trên Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ). - Nếu không được gia hạn nợ, chuyển nợ quá hạn và gửi Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số 11/DLQ) cho khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng đã vay vốn theo chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. - Đến hạn trả nợ cuối cùng, khách hàng gặp khó khăn không trả được nợ và có nhu cầu xin gia hạn nợ. - Hồ sơ xin gia hạn nợ phải gửi đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục trước tối thiểu 05 ngày đến hạn trả nợ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Khách hàng nộp hồ sơ đề nghị gia hạn nợ tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ) | 09-DLQ(Gia hạn nợ).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2003/QĐ-TTg | 16/2003/QĐ-TTg | 22-01-2003 | |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định | 04-10-2002 | Chính phủ |
27/2022/NĐ-CP | Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. | 19-04-2022 | Chính phủ |
28/2022/NĐ-CP | Về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025; | 26-04-2022 | Chính phủ |
7359/HD-NHCS | Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ. | 22-09-2022 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
10/2022/TT-BYT | Hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; | 22-09-2022 | Bộ trưởng Bộ Y tế |