Thủ tục gia hạn nợ đối với vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay trực tiếp (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
Mã thủ tục: | 2.002510 |
Số quyết định: | 7443/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DTTS)., Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số 11/DTTS).. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Khách hàng: | Lập Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DTTS) gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: |
Tiếp nhận Giấy đề nghị gia hạn nợ, kiểm tra và thực hiện:
- Nếu được gia hạn nợ, phê duyệt trên Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DTTS). - Nếu không được gia hạn nợ, chuyển nợ quá hạn và gửi Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số 11/DTTS) cho khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng đã vay vốn theo chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. - Đến hạn trả nợ cuối cùng, khách hàng không trả được nợ do nguyên nhân khách quan và có nhu cầu xin gia hạn nợ; - Hồ sơ xin gia hạn nợ phải gửi đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục trước tối thiểu 05 ngày đến hạn trả nợ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Khách hàng nộp hồ sơ đề nghị gia nợ tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị gia hạn nợ | Mẫu 09.DTTS - Giay de nghi gia han no.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2003/QĐ-TTg | 16/2003/QĐ-TTg | 22-01-2003 | |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định | 04-10-2002 | Chính phủ |
4912/HD-NHCS | Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ. | 30-06-2022 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
27/2022/NĐ-CP | Nghị định số 27/2022/NĐ-CP Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. | 19-04-2022 | Chính phủ |
28/2022/NĐ-CP | Về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025; | 26-04-2022 | Chính phủ |
02/2022/TT-UBDT | Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; | 30-06-2022 | Ủy ban Dân tộc |