Thủ tục giao đất, cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay dân dụng
Mã thủ tục: | 1.010202.000.00.00.H59 |
Số quyết định: | 1878/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cảng vụ hàng không miền Bắc, Cảng vụ hàng không miền Nam, Cảng vụ hàng không miền Trung |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định Giao đất tại cảng hàng không, sân bay dân dụng, Quyết định cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay dân dụng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc bằng các hình thức khác đến Cảng vụ hàng không. - Cảng vụ hàng không thông báo bằng văn bản lý do từ chối việc giao đất, cho thuê đất cho tổ chức đề nghị hoặc ban hành quyết định giao đất; tổ chức bàn giao đất trên thực địa và lập biên bản bàn giao, đối với trường hợp thuê đất ban hành quyết định cho thuê đất. - Người có thẩm quyền theo quy định có trách nhiệm ban hành đơn giá thuê đất sau khi nhận được văn bản đề nghị của Cảng vụ hàng không. - Người được cho thuê đất nộp tiền thuê đất theo thông báo của cơ quan thuế. - Cảng vụ hàng không ký hợp đồng thuê đất, tiến hành bàn giao đất trên thực địa và lập biên bản bàn giao. - Cảng vụ hàng không gửi quyết định giao đất, cho thuê đất, trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đến Văn phòng đăng ký đất đai của địa phương để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Chưa có thông tin |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất; | Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản thuyết minh dự án đầu tư; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu chính) văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) hoặc văn bản chấp thuận đầu tư hoặc văn bản phê duyệt dự án đầu tư hoặc văn bản xác nhận kết quả đấu thầu dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2013/QH13 | Luật 45/2013/QH13 | 29-11-2013 | |
148/2020/NĐ-CP | Nghị định 148/2020/NĐ-CP | 18-12-2020 |