Thủ tục hành chính: Thủ tục giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-143075-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, Chi cục thuế nơi có đất, Sở Tài chính |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với các tổ chức: | - Tự hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Bộ phận một cửa để được tư vấn, hướng dẫn lập các giấy tờ có trong thành phần hồ sơ.
-Tự liên hệ với các đơn vị có đủ điều kiện đo đạc bản đồ địa chính theo quy định của Luật đất đai 2003 để trích lục hoặc trích đo bản đồ thuê đất. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường đi kiểm tra thực địa. - Đến phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện nộp hồ sơ trình ký bản đồ sau khi đã chỉnh sửa theo ý kiến của đoàn đi kiểm tra thực . - Hoàn thiện hồ sơ và nộp tại Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. Sau khi có kết quả nộp phí, lệ phí tại phòng Kế Toán – Sở Tài nguyên và Môi trường và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa. |
Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường: | - Hướng dẫn, tư vấn tổ chức lập các giấy tờ có trong thành phần hồ sơ và yêu cầu điều kiện.
- Chủ trì mời các cơ quan có liên quan tổ chức đi kiểm tra tại thực địa. - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đầy đủ hợp lệ viết phiếu hẹn trả kết quả tại Bộ phận một cửa. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trích lục hoặc trích đo bản đồ thuê đất do các đơn vị có đủ điều kiện đo đạc bản đồ địa chính theo quy định của Luật Đất đai năm 2003 có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện ( 04 bản chính) | |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng (02 bản chính) |
Thành phần hồ sơ
- Đơn xin giao đất: (bản gốc);
- Văn bản thoả thuận địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác nhận: (bản sao); - Quyết định đầu tư kèm dự án hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng nhận của công chứng nhà nước: (sao công chứng); - Trường hợp dự án khai thác khoáng sản, tài nguyên nước phải có giấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khai thác được duyệt. (bản sao); - Bản đồ quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình hoặc bản đồ hướng tuyến (đối với những công trình xây dựng theo tuyến mới hoặc chỉnh tuyến cục bộ) được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Trường hợp dự án khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, khai thác đất phải có bản đồ mặt bằng tổng thể mỏ do người sử dụng đất lập được cơ quan có thẩm quyền thẩm định kèm theo văn bản thẩm định hoặc tham gia thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền. Các dự án quy định tại điều 10 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ (bản sao) - Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (hoặc cam kết bảo vệ môi trường đối với các dự án không thuộc danh mục phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận: (bản sao); - Văn bản xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có đất về việc chấp hành pháp luật đất đai đối với các dự án đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước đó (đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước không phải thực hiện nội dung này). |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin giao đất (Mẫu số 03/ĐĐ)
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí đo đạc , lập bản đồ địa chính | Bản đồ tỷ lệ 1/200: 100 đồng/m2Bản đồ tỷ lệ 1/500: 50 đồng/m2Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 và 1/2.000: 30 đồng/m2Bản đồ có tỷ lệ ngoài 4 tỷ lệ trên: 5 đồng/m2 | |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | Diện tích dưới 01 ha: 500.000 đ/ hồ sơDiện tích 1 - 5 ha: 1.000.000 đ/ hồ sơDiện tích 5 -10 ha: 1.500.000 đ/ hồ sơDiện tích 10 -15 ha: 2.000.000 đ/hồ sơDiện tích 15 -20 ha: 2.500.000 đ/hồ sơDiện tích 20 -25 ha: 3.000.000 đ/hồ sơDiện tích 25 -30 ha: 3.500.000 đ/hồ sơDiện tích 30 -40 ha: 4.000.000 đ/hồ sơDiện tích 40 -50 ha: 4.500.000 đ/hồ sơDiện tích trên 50 ha: 5.000.000 đ/ hồ sơ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thủ tục giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!