Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã bán cho khách xuất cảnh nhưng giao ở nước ngoài theo yêu cầu của khách
Mã thủ tục: | 1.009064 |
Số quyết định: | 1450/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan hàng hóa |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 0 Giờ | Gửi lên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai hải quan theo các chỉ tiêu thông tin quy định mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hóa đơn thương mại hoặc chứng từ có giá trị tương đương trong trường hợp người mua phải thanh toán cho người bán |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảng kê lâm sản đối với gỗ nguyên liệu xuất khẩu theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc văn bản cho phép xuất khẩu của cơ quan có thẩm quyền theo pháp luật về quản lý ngoại thương đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc diện quản lý theo giấy phép |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra chuyên ngành hoặc chứng từ khác theo quy định của pháp luật về quản lý, kiểm tra chuyên ngành (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ chứng minh tổ chức, cá nhân đủ điều kiện xuất khẩu hàng hóa theo quy định của pháp luật về đầu tư: nộp 01 bản chụp khi làm thủ tục xuất khẩu lô hàng đầu tiên |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng ủy thác |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảng kê hàng hóa đã bán cho khách xuất cảnh theo Mẫu số 11/BKHH quy định tại Phụ lục II Nghị định 100/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy thông hành (trang đầu và trang có đóng dấu xuất cảnh của cơ quan xuất nhập cảnh). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |