Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công – điện tử)
Mã thủ tục: | 2.001193.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo hoàn thành thủ tục hải quan tàu. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp nhận, khai thác thông tin để hoàn thành thủ tục nhập cảnh hoặc xuất cảnh cho tàu biển. |
Bước 2: | + Bước 1: Người khai hải quan tạo lập thông tin và gửi lên Hệ thống hoặc thực hiện trên hồ sơ giấy. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | - Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 23 Luật Hải quan) - Thời hạn hoàn thành thành kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải: + Hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan; + Hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hoá chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan; Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định. Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp thì Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày. | Lệ phí : 200000 Đồng Tờ khai |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ hải quan nhập cảnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung | Mẫu số 42 - Bản khai chung.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Bản khai hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Thông tin về vận đơn thứ cấp trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Danh sách thuyền viên; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên tàu biển; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản khai dự trữ của tàu; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách trong trường hợp tàu biển vận chuyển hành khách; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Hồ sơ hải quan quá cảnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Khi làm thủ tục nhập cảnh đối với tàu biển quá cảnh, người khai hải quan nộp hồ sơ hải quan theo quy định tại điểm 1 nêu trên; khi làm thủ tục xuất cảnh, nếu có sự thay đổi về các chứng từ khi nhập cảnh, người khai hải quan phải nộp hồ sơ hải quan gồm các chứng từ đã có sự thay đổi so với lúc nhập cảnh theo quy định tại điểm 2 nêu trên. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Hồ sơ hải quan xuất cảnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung | Mẫu số 42 - Bản khai chung.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Bản khai hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Danh sách thuyền viên |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên tàu biển |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản khai dự trữ của tàu |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | Bộ Tài chính |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | Chính phủ |
34/2016/QĐ-TTg | Quyết định 34/2016/QĐ-TTg | 23-08-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
42/2015/TT-BTC | Thông tư 42/2015/TT-BTC | 23-03-2015 | Bộ Tài chính |