Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Mã thủ tục: | 1.009096 |
Số quyết định: | 671/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo hoàn thành thủ tục hải quan tàu |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người khai hải quan tạo lập thông tin và gửi lên Cổng thông tin một cửa quốc gia |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp nhận, khai thác thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc thông tin từ hồ sơ giấyđể làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Bước 3: | a) Trường hợp thông tin khai đầy đủ các chỉ tiêu theo quy định thì cơ quan Hải quan gửi thông báo chấp nhận nội dung khai hải quan thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
Trường hợp thông tin khai hải quan chưa đầy đủ thì cơ quan Hải quan thông báo lý do chưa tiếp nhận và yêu cầu người khai hải quan khai bổ sung thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia;
b) Trường hợp có cơ sở xác định trên tàu biển có hàng hóa buôn lậu hoặc vận chuyển trái phép, Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quyết định kiểm tra thực tế tàu biển hoặc thực hiện các biện pháp nghiệp vụ khác theo quy định của pháp luật; c) Trường hợp người khai hải quan nộp hồ sơ giấy: Cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các chứng từ thuộc bộ hồ sơ quy định tại Điều 65 Nghị định này, thông báo cho cơ quan cảng vụ để làm thủ tục cho phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu người khai hải quan bổ sung theo quy định; d) Trường hợp có yêu cầu bằng văn bản tạm dừng làm thủ tục hải quan từ các cơ quan chức năng khác như Cảng vụ hàng hải, Tòa án, cơ quan Công an, Biên phòng, cơ quan kiểm dịch, cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh phối hợp với các cơ quan chức năng xử lý theo quy định |
Bước 4: | - Thời hạn cung cấp hồ sơ: 1. Đối với tàu biển nhập cảnh: a) Bản khai hàng hóa, thông tin về vận đơn: Chậm nhất là 12 giờ trước khi dự kiến cập cảng đối với tàu biển có hành trình dưới 5 ngày; chậm nhất 24 giờ trước khi dự kiến cập cảng đối với tàu biển có hành trình khác; b) Các chứng từ về Bản khai chung, Danh sách thuyền viên, Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên tàu; Bản khai dự trữ của tàu; Danh sách hành khách trong trường hợp tàu biển vận chuyển hành khách; Bản khai hàng hóa nguy hiểm: Chậm nhất 08 giờ trước khi dự kiến cập cảng. Trường hợp người khai hải quan không có đầy đủ thông tin về vận đơn thứ cấp thì người phát hành vận đơn thứ cấp gửi thông tin của vận đơn thứ cấp thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trong thời hạn quy định nêu trên. Trường hợp hệ thống gặp sự cố không thực hiện được các giao dịch điện tử và trường hợp nộp hồ sơ giấy thì người khai hải quan nộp cho cơ quan hải quan hồ sơ hải quan trong thời hạn chậm nhất 02 giờ kể từ khi tàu biển đã vào neo đậu tại cầu cảng hoặc 04 giờ kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại các vị trí khác trong vùng nước cảng theo kế hoạch Điều động. Ngay sau khi hệ thống được phục hồi, người khai hải quan tạo lập và gửi thông tin điện tử lên Cổng thông tin một cửa quốc gia 2. Đối với tàu biển xuất cảnh: Chậm nhất 01 giờ trước khi xuất cảnh 3. Đối với tàu biển quá cảnh: Khi nhập cảnh thực hiện thời hạn như quy định đối với tàu biển nhập cảnh, khi xuất cảnh thực hiện thời hạn như quy định đối với tàu biển xuất cảnh. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Giờ | Lệ phí : 500000 Đồng Lệ phí đối với phương tiện quá cảnh đường thủy (tàu): 500.000 đồng/phương tiện. |
Thời hạn cơ quan hải quan làm thủ tục hải quan đối với tàu liên vận nhập cảnh, xuất cảnh: Không quá 01 giờ kể từ khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định. |
Trực tuyến | 1 Giờ | Lệ phí : 500000 Đồng Lệ phí đối với phương tiện quá cảnh đường thủy (tàu): 500.000 đồng/phương tiện. |
Thời hạn cơ quan hải quan làm thủ tục hải quan đối với tàu liên vận nhập cảnh, xuất cảnh: Không quá 01 giờ kể từ khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với tàu biển nhập cảnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thông tin về vận đơn: vận đơn chủ (master bill of lading), vận đơn thứ cấp (house bill of lading) trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách thuyền viên |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên tàu biển |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai dự trữ của tàu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách trong trường hợp tàu biển vận chuyển hành khách |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với tàu biển quá cảnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Khi làm thủ tục nhập cảnh đối với tàu biển quá cảnh, người khai hải quan nộp hồ sơ hải quan theo quy định như với thủ tục nhập cảnh; khi làm thủ tục xuất cảnh, nếu có sự thay đổi về các chứng từ khi nhập cảnh, người khai hải quan nộp hồ sơ hải quan gồm các chứng từ đã có sự thay đổi so với lúc nhập cảnh |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Đối với tàu biển xuất cảnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách thuyền viên |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên tàu biển |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai dự trữ của tàu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách trong trường hợp tàu biển vận chuyển hành khách |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp tàu biển vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
59/2018/NĐ-CP | Nghị định 59/2018/NĐ-CP | 20-04-2018 | |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | |
50/2018/TT-BTC | Thông tư 50/2018/TT-BTC | 23-05-2018 | |
274/2016/TT-BTC | Thông tư 274/2016/TT-BTC | 14-11-2016 |