Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế xuất cảnh, nhập cảnh
Mã thủ tục: | 1.009095 |
Số quyết định: | 671/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người khai hải quan nộp các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan cho cơ quan hải quan |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp nhận, đối chiếu thông tin; niêm phong hải quan (nếu có); Bàn giao hàng hàng XNK cho Hải quan tại ga đường sắt liên vận quốc tế biên giới/nội địa; Xác nhận lên các chứng từ do người khai hải quan cung cấp hoặc xử lý vi phạm trong trường hợp phát hiện có dấu hiệu vi phạm |
Bước 3: | - Thời hạn nộp hồ sơ: + Đối với tàu nhập cảnh: Ngay sau khi tàu nhập cảnh đến ga đường sắt liên vận quốc tế ở biên giới hoặc ga đường sắt liên vận quốc tế trong nội địa. + Đối với tàu xuất cảnh: Chậm nhất 30 phút đối với tàu khách và 01 giờ đối với tàu hàng trước khi tàu xuất cảnh rời ga đường sắt liên vận quốc tế trong nội địa hoặc ga đường sắt liên vận quốc tế ở biên giới |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 01 Giờ | Thời hạn cơ quan hải quan làm thủ tục hải quan đối với tàu liên vận nhập cảnh, xuất cảnh: Không quá 01 giờ kể từ khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Tàu nhập cảnh tại ga đường sắt liên vận quốc tế trong nội địa:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Vận đơn |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản trích lược khai hàng hóa nhập khẩu dỡ xuống từng ga đường sắt liên vận quốc tế theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách đối với tàu khách và hành khách làm thủ tục tại ga đường sắt liên vận quốc tế trong nội địa (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tàu nhập cảnh tại ga đường sắt liên vận quốc tế ở biên giới:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy giao tiếp hàng hóa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Vận đơn |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản trích lược khai hàng hóa nhập khẩu dỡ xuống từng ga đường sắt liên vận quốc tế theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách đối với tàu khách và hành khách làm thủ tục tại ga đường sắt liên vận quốc tế ở biên giới (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bảng kê nhiên liệu, dụng cụ, thực phẩm mang theo của tàu (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tàu xuất cảnh tại ga liên vận quốc tế trong nội địa:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản xác báo thứ tự lập tàu đối với tàu khách làm thủ tục hải quan tại ga liên vận quốc tế trong nội địa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Vận đơn (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản trích lược khai hàng hóa tại ga liên vận quốc tế trong nội địa theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách đối với tàu khách và hành khách làm thủ tục hải quan tại ga liên vận quốc tế trong nội địa (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tàu xuất cảnh tại ga đường sắt liên vận quốc tế ở biên giới:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Vận đơn (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản trích lược khai hàng hóa tại ga liên vận quốc tế trong nội địa theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành; Giấy giao tiếp hàng hóa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy giao tiếp hàng hóa |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản xác báo thứ tự lập tàu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách đối với tàu khách và hành khách làm thủ tục hải quan tại ga đường sắt liên vận quốc tế ở biên giới (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
59/2018/NĐ-CP | Nghị định 59/2018/NĐ-CP | 20-04-2018 | |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | |
50/2018/TT-BTC | Thông tư 50/2018/TT-BTC | 23-05-2018 | |
274/2016/TT-BTC | Thông tư 274/2016/TT-BTC | 14-11-2016 |