Thủ tục hành chính kết hợp Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
Mã thủ tục: | 1.011854 |
Số quyết định: | 3418/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh, Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 33 Ngày làm việc | Phí : 4300000 Đồng 4.300.000 đồng – Phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ Y tế Phí : 5700000 Đồng 5.700.000 đồng – Phòng khám đa khoa Phí : 3100000 Đồng 3.100.000 đồng – phòng chẩn trị Y học cổ truyền (lương y), trạm xá, trạm y tế. Phí : 10500000 Đồng 10.500.000 đồng – Bệnh viện |
33 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 33 Ngày làm việc | Phí : 3100000 Đồng 3.100.000 đồng – phòng chẩn trị Y học cổ truyền (lương y), trạm xá, trạm y tế Phí : 4300000 Đồng 4.300.000 đồng – Phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ Y tế Phí : 5700000 Đồng 5.700.000 đồng – Phòng khám đa khoa Phí : 10500000 Đồng 10.500.000 đồng – Bệnh viện |
33 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trong trường hợp cơ sở đề nghị bổ sung danh mục kỹ thuật là loại I, loại đặc biệt thì bổ sung thêm hồ sơ từ mục 5 đến mục 8:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới theo mẫu quy định Thông tư số 07/2015/TT-BYT. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu chứng minh tính hợp pháp, bằng chứng lâm sàng, tính hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh của kỹ thuật mới, phương pháp mới |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đề án triển khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (áp dụng đối với cơ sở đã có giấy phép hoạt động). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Biên bản thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (áp dụng đối với bệnh viện tư nhân, phòng khám đa khoa, chuyên khoa đã có giấy phép hoạt động). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quyết định thành lập Hội đồng Khoa học và công nghệ của đơn vị và biên bản họp Hội đồng Khoa học và công nghệ về việc xây dựng kỹ thuật mới để trình Sở Y tế có thẩm quyền phê duyệt (áp dụng đối với bệnh viện hoặc trung tâm y tế) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu phụ lục 1, Nghị định 109/2016/NĐ-CP | Mẫu 02 _QT07.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản chứng minh người thực hiện kỹ thuật là nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (văn bản phân công, bổ nhiệm nhân sự hoặc hợp đồng làm việc hoặc biên bản thẩm định cấp phép của Sở Y tế). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quy trình kỹ thuật dự kiến thực hiện và ghi rõ nguồn tài liệu tham khảo. • Nếu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Công ty thì quy trình kỹ thuật phải do người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật ký xác nhận và có quyết định ban hành quy trình kỹ thuật Nếu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là phòng khám chuyên khoa hộ gia đình thì quy trình kỹ thuật phải do người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật ký xác nhận. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bảng giá dịch vụ dự kiến áp dụng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động theo Mẫu 04 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 | Mẫu 04_QT07.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 43 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 (nếu có sự thay đổi so với hồ sơ tại địa điểm trước đây). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt tại địa điểm trước đây |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành (nếu có điều chỉnh) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng thực hợp đồng chuyển giao kỹ thuật mới, phương pháp mới (trong trường hợp nhận chuyển giao từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
109/2016/NĐ-CP | Nghị định 109/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
87/2011/NĐ-CP | Nghị định 87/2011/NĐ-CP | 27-09-2011 | |
21/2017/TT-BYT | Thông tư 21/2017/TT-BYT | 10-05-2017 | |
07/2015/TT-BYT | Thông tư 07/2015/TT-BYT | 03-04-2015 | |
43/2013/TT-BYT | Thông tư 43/2013/TT-BYT | 11-12-2013 | |
01/2018/TT-VPCP | Thông tư 01/2018/TT-VPCP | 23-11-2018 | |
41/2015/TT-BYT | Thông tư 41/2015/TT-BYT | 17-11-2015 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
40/2009/QH12 | Luật 40/2009/QH12 | 24-11-2009 | |
41/2011/TT-BYT | Thông tư 41/2011/TT-BYT | 15-11-2011 | |
41/2017/TT-BYT | Thông tư | 09-11-2017 | |
50/2014/TT-BYT | Thông tư | 26-12-2014 | |
21/2019/TT-BYT | Thông tư | 21-08-2019 | |
35/2019/TT-BYT | Thông tư | 30-12-2019 |