Thủ tục hành chính kết hợp Cấp lại giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Mã thủ tục: | 1.011858 |
Số quyết định: | 3418/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh, Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 33 Ngày làm việc | Phí : 1500000 Đồng 1.500.000 đồng (không thu phí trong trường hợp cấp lại GPHĐ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp) |
33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 33 Ngày làm việc | Phí : 1500000 Đồng 1.500.000 đồng (không thu phí trong trường hợp cấp lại GPHĐ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp) |
33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị theo Mẫu 08 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 | Mẫu 08_QT11.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản gốc giấy phép bị hư hỏng (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản gốc danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị phê duyệt lại. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản cam kết không thay đổi cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2014/TT-BYT | Thông tư 16/2014/TT-BYT-Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình | 22-05-2014 | Bộ Y tế |
109/2016/NĐ-CP | Nghị định 109/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
87/2011/NĐ-CP | Nghị định 87/2011/NĐ-CP | 27-09-2011 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
21/2017/TT-BYT | Thông tư 21/2017/TT-BYT | 10-05-2017 | |
07/2015/TT-BYT | Thông tư 07/2015/TT-BYT | 03-04-2015 | |
43/2013/TT-BYT | Thông tư 43/2013/TT-BYT | 11-12-2013 | |
61/2018/NĐ-CP | Nghị định 61/2018/NĐ-CP | 23-04-2018 | |
01/2018/TT-VPCP | Thông tư 01/2018/TT-VPCP | 23-11-2018 | |
41/2015/TT-BYT | Thông tư 41/2015/TT-BYT | 17-11-2015 | |
40/2009/QH12 | Luật 40/2009/QH12 | 24-11-2009 | |
41/2011/TT-BYT | Thông tư 41/2011/TT-BYT | 15-11-2011 | |
41/2017/TT-BYT | Thông tư | 09-11-2017 | |
50/2014/TT-BYT | Thông tư | 26-12-2014 | |
21/2019/TT-BYT | Thông tư | 21-08-2019 | |
35/2019/TT-BYT | Thông tư | 30-12-2019 |