Thủ tục hành chính kết hợp Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi và Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã thủ tục: | 1.011861 |
Số quyết định: | 3418/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Dược phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược, Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc” |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Điều 33 Luật dược (Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược) 1. Điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự được quy định như sau: Cơ sở bán lẻ thuốc phải có địa Điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; 2. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược và vị trí công việc quy định tại Điều 11 của Luật này phải có Chứng chỉ hành nghề dược phù hợp với cơ sở kinh doanh dược quy định tại Khoản 2 Điều 32 của Luật này. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 22 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 22 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP | Mẫu số 19_QT14.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu thuyết minh cơ sở đáp ứng biện pháp về an ninh, bảo đảm không thất thoát thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (Nếu đề nghị phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt) theo Mẫu số 18 tại Phụ lục II của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP | Mẫu số 18_QT14.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu kỹ thuật bao gồm các tài liệu kỹ thuật sau: Đối với cơ sở bán lẻ thuốc: Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Cụ thể: a) Sơ đồ nhân sự, danh sách nhân sự, tên, chức danh, trình độ chuyên môn b) Bản vẽ bố trí các khu vực của cơ sở bán lẻ c) Danh mục trang thiết bị (bao gồm cả thông tin về hệ thống máy tính và phần mềm quản lý nối mạng) d) Danh mục các quy định, hồ sơ, tài liệu, các quy trình thao tác chuẩn đ) Bản tự kiểm tra Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc theo Danh mục kiểm tra quy định tại Phụ lục II 2a kèm theo Thông tư này đối với cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược tương ứng. | Phụ lục IIa_QT14.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ sở |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Chứng chỉ hành nghề dược |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
105/2016/QH13 | 105/2016/QH13 Dược | 06-04-2016 | Quốc Hội |
277/2016/TT-BTC | Thông tư 277/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | |
54/2017/NĐ-CP | Nghị định 54/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
02/2018/TT-BYT | Thông tư | 22-01-2018 | |
12/2020/TT-BYT | Thông tư | 22-06-2020 |