Thủ tục hành chính liên thông về xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Mã thủ tục: | 1.010081 |
Số quyết định: | 2107/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Cam Lâm - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thành phố Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại Khánh Sơn - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Khánh Vĩnh - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thị xã Ninh Hòa - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thành phố Nha Trang - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | (2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất., - Phiếu yêu cầu đăng ký theo Mẫu 01/ĐKTC (01 bản chính);, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng nhận cơ quan đăng ký |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp xã.
b) Người tiếp nhận kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký vào Sổ địa chính, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu và trả kết quả đăng ký. c) Trả kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp xã. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Chưa có thông tin |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký theo Mẫu số 04/XĐK (01 bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp phiếu yêu cầu xóa đăng ký chỉ có chữ ký của bên bảo đảm thì nộp thêm: Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo đảm của bên nhận bảo đảm hoặc văn bản xác nhận giải chấp của bên nhận bảo đảm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm i khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP (cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại đã kê biên, xử lý xong tài sản bảo đảm), thì nộp thêm: Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo đảm của cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp xóa đăng ký theo quy định tại các điểm d, đ và e khoản i Điều 21 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP thì tùy từng trường hợp cụ thể, người yêu cầu đăng ký nộp thêm một trong các giấy tờ sau đây để thay thế cho giấy tờ quy định tại điểm b khoản 2 Điều 47 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản giải chấp; văn bản thanh lý hợp đồng thế chấp; hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc văn bản khác chứng minh việc xử lý xong toàn bộ tài sản thế chấp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Căn cứ chứng minh việc tài sản bị tiêu hủy, bị tổn thất toàn bộ hoặc quyết định phá dỡ, tịch thu tài sản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật về việc hủy bỏ biện pháp thế chấp, tuyên bố hợp đồng thế chấp vô hiệu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phiếu yêu cầu đăng ký theo Mẫu số 01/ĐKTC (01 bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định (01 bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai (trừ trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà bên thế chấp không đồng thời là người sử dụng đất); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, thì nộp thêm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án xây dựng công trình; hoặc một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp thêm: + Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc tạo lập tài sản gắn liền với đất 01 (bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm (Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn) hoặc Văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |