Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Mã thủ tục: | 1.009326 |
Số quyết định: | 1068/QĐ-BNV |
Lĩnh vực: | Tổ chức - Biên chế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Tổ chức - Biên chế - Bộ Nội vụ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thẩm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại tổ chức hành chính gửi hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của Bộ Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng. |
Bước 2: | - Bước 2: Công chức chuyên trách của Vụ Tổ chức - Biên chế thuộc Bộ Nội vụ kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại cơ quan, tổ chức để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3. |
Bước 3: | - Bước 3: Thẩm định hồ sơ. |
Bước 4: | - Bước 4: Văn bản thẩm định. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không quy định |
Vụ Tổ chức - Biên chế thuộc Bộ Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp. |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không quy định |
Vụ Tổ chức - Biên chế thuộc Bộ Nội vụ tiếp nhận hồ sơ qua môi trường mạng. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không quy định |
Vụ Tổ chức - Biên chế thuộc Bộ Nội vụ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thành phần và số lượng hồ sơ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Dự thảo văn bản tổ chức lại tổ chức hành chính của cấp có thẩm quyền. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
158/2018/NĐ-CP | Nghị định 158/2018/NĐ-CP | 22-11-2018 |