Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
Mã thủ tục: | 1.011250 |
Số quyết định: | |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng - tỉnh Thái Nguyên |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Đại diện cộng đồng dân cư (Người đại diện theo biên bản họp dân) gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề xuất dự án, phương án sản xuất đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án. Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xem xét, kiểm tra hồ sơ, tổng hợp gửi hồ sơ lên Ủy ban nhân dân cấp huyện để thẩm định và phê duyệt dự án, phương án. Bước 3: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổng hợp gửi Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất. Bước 4: Căn cứ ý kiến thẩm định của Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất, trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất. Trường hợp dự án, phương án không đủ điều kiện theo quy định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Bước 5: Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Bước 1: Đại diện cộng đồng dân cư (Người đại diện theo biên bản họp dân) gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề xuất dự án, phương án sản xuất đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Bước 2: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổng hợp gửi Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất. Bước 3: Căn cứ ý kiến thẩm định của Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất, trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất. Trường hợp dự án, phương án không đủ điều kiện theo quy định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Bước 4: Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên điạ bàn 01 đơn vị cấp xã: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên điạ bàn từ 02 đơn vị cấp xã trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không quy định |
|
Trực tuyến | - Đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên điạ bàn 01 đơn vị cấp xã: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên điạ bàn từ 02 đơn vị cấp xã trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không quy định |
|
Dịch vụ bưu chính | - Đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên điạ bàn 01 đơn vị cấp xã: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên điạ bàn từ 02 đơn vị cấp xã trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị hỗ trợ dự án, phương án cộng đồng (Mẫu số 01, Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Thái Nguyên). | Mẫu số 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (Mẫu số 06, Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Thái Nguyên). | Mẫu số 06.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Biên bản họp dân (Mẫu số 07, Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Thái Nguyên). | Mẫu số 07.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản phô tô hợp đồng tiêu thụ sản phẩm (nếu có). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |