Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
Mã thủ tục: | 1.011634 |
Số quyết định: | 1191/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuấ liên kết theo chuỗi giá trị. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đảm bảo quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể:
- Dự án, kế hoạch liên kết phải xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự án. - Đơn vị chủ trì liên kết và các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm. - Đảm bảo tỷ lệ tham gia của người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 (các dự án, mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất phải đảm bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo) và quy định của cơ quan có thẩm quyền tại địa phương. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | Trực tiếp tại Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) | |
Trực tuyến | 25 Ngày làm việc | Qua hệ thống bưu chính về Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc | Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu 1.1, phụ lục I, Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh Nghệ An); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Dự án/kế hoạch liên kết (theo Mẫu 1.2, phụ lục I, Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh Nghệ An) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau (theo Mẫu 1.3, phụ lục I, Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh Nghệ An) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu 1.4, phụ lục I, Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh Nghệ An) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2022/NĐ-CP | Nghị định 27/2022/NĐ-CP | 19-04-2022 |