Thủ tục Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
Mã thủ tục: | 3.000230 |
Số quyết định: | 150/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mẫu số 09) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Đơn vị chủ trì liên kết nộp 01 (một) bộ hồ sơ (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến) đề nghị hỗ trợ dự án, kế hoạch đến Ủy ban nhân dân cấp huyện qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, xem xét, kiểm tra hồ sơ, tổng hợp gửi Hội đồng thẩm định dự án, kế hoạch liên kết (gọi tắt là Hội đồng thẩm định). |
Bước 2: | - Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế trình Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định. Thành phần Hội đồng thẩm định gồm: Chủ tịch hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện; Các thành viên là đại diện cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, tài chính, ngành, lĩnh vực chuyên môn. |
Bước 3: | - Sau khi Hội đồng thẩm định nhất trí với dự án, kế hoạch trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch. Trường hợp dự án, kế hoạch không đủ điều kiện theo quy định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 13 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30; - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh của tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 07 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện. | |
Trực tuyến | 13 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30; - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh của tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 07 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện. | |
Dịch vụ bưu chính | 13 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30; - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh của tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 07 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị hỗ trợ dự án (kế hoạch) liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hoặc hỗ trợ dự án (phương án) phát triển sản xuất cộng đồng thuộc chương trình (Mẫu số 01). | Mẫu số 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Dự án liên kết hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (Mẫu số 02) hoặc Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (Mẫu số 03). | Mẫu số 2,3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau (Mẫu số 04). | Mẫu số 04.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (Mẫu số 05). | Mẫu số 05.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
- Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Dự án, kế hoạch phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị (Mẫu số 06). | Mẫu số 6.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 | 04-01-2023 |