Thủ tục Hỗ trợ tổ chức áp dụng truy xuất nguồn gốc
Mã thủ tục: | 1.011972 |
Số quyết định: | 3419/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hỗ trợ hoặc không hỗ trợ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Nộp hồ sơ |
Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là tổ chức) có nhu cầu hỗ trợ nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang.
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP. Bắc Giang.
Điện thoại lễ tân: (0204) 3531 111
- Trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực Khoa học và công nghệ (0204) 3662011 Email: hcc@bacgiang.gov.vn Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn - Thời gian tiếp nhận: Các ngày làm việc trong tuần. Trường hợp tổ chức không thực hiện chứng thực các thành phần hồ sơ, khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Lưu ý: Việc quy định bản sao có chứng thực thành phần hồ sơ đối với tất cả các hình thức nộp hồ sơ (gồm: trực tiếp; bưu điện, môi trường mạng) là không bắt buộc; tổ chức có thể nộp bản sao không chứng thực dưới tất cả các hình thức nhưng phải có bản chính để thực hiện đối chiếu trong trường hợp không thực hiện chứng thực. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày trả kết quả. |
Bước 2: Thẩm định hồ sơ | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định trên hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định; Trường hợp sau khi kiểm tra, xác minh và thẩm định hồ sơ, nếu không đủ điều kiện hỗ trợ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tham mưu lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 3: Trả kết quả | Căn cứ theo tình hình thực tế, việc trả kết quả cho tổ chức có thể thực hiện dưới nhiều hình thức (gồm: trực tiếp; bưu điện, môi trường mạng) tùy theo đề nghị từ phía tổ chức; Trường hợp tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang hoặc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phải xuất trình giấy hẹn, giấy giới thiệu. |
Điều kiện thực hiện:
- Tổ chức hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, đóng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. - Tổ chức áp dụng hệ thống TXNG. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
3.1. Trường hợp 1: được quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 của Quy định hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn, công cụ, mô hình, phương pháp quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa công bố tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn và áp dụng truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang a) Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 02); Bản sao giấy chứng nhận đăng ký tổ chức; Bằng chứng chứng minh chi phí xây dựng hệ thống TXNG: Bản sao hợp đồng, thanh lý hợp đồng với tổ chức thực hiện dịch vụ, tổ chức tư vấn; các hóa đơn, chứng từ tài chính có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp 2: được quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 12 của Quy định hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn, công cụ, mô hình, phương pháp quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa công bố tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn và áp dụng truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang a) Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 02); Bản sao giấy chứng nhận đăng ký tổ chức; Bản sao giấy chứng nhận hệ thống TXNG đã được tổ chức chứng nhận hợp pháp cấp; Bằng chứng chứng minh chi phí đánh giá chứng nhận hệ thống TXNG: Bản sao hợp đồng và hóa đơn với tổ chức đánh giá sự phù hợp; Bản sao hợp đồng, thanh lý hợp đồng với tổ chức thực hiện dịch vụ (nếu có); các hóa đơn, chứng từ tài chính có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.3. Trường hợp 3: được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 12 của Quy định hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn, công cụ, mô hình, phương pháp quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa công bố tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn và áp dụng truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang a) Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 02); Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch, mã truy vết sản phẩm, mã truy vết địa điểm; Bằng chứng chứng minh chi phí tư vấn, đăng ký mã số mã vạch, mã truy vết sản phẩm, mã truy vết địa điểm: Bản sao hợp đồng, thanh lý hợp đồng với tổ chức thực hiện dịch vụ (nếu có); Bằng chứng chứng minh đã nộp tiền phí, lệ phí (gồm: các hóa đơn, biên lai nộp tiền qua tài khoản ngân hàng, bản sao kê nộp tiền qua tài khoản ngân hàng). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp 4: được quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 12 của Quy định hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn, công cụ, mô hình, phương pháp quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa công bố tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn và áp dụng truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang a) Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 02); Bằng chứng chứng minh sản phẩm đã được đưa lên Cổng TXNG của tỉnh hoặc của Quốc gia; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/07/2008 | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá | 01-07-2008 | |
68/2006/QH11 | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | 29-06-2006 | Quốc Hội |