Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
Mã thủ tục: | 1.007828.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Thực hiện nộp thuế theo quy định; - Trả biên lai thu thuế cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hồi hương (đối với trường hợp nộp thuế bằng tiền mặt)/Thu bản sao giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng tiền mặt hoặc séc qua kho bạc nhà nước (có xác nhận của kho bạc nhà nước đã nhận tiền) hoặc giấy ủy nhiệm chi qua ngân hàng từ công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hồi hương. -Thanh khoản giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Cá nhân gửi hồ sơ chuyển nhượng xe ôtô đang sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp giấy phép nhập khẩu xe. |
Bước 2: | + Bước 3: Căn cứ hồ sơ quy định đối chiếu với thực tế xe ô tô, xe mô tô để thực hiện thủ tục chuyển nhượng, tính thuế nhập khẩu và thu thuế nhập khẩu tại thời điểm đăng ký tờ khai khi làm thủ tục chuyển nhượng theo quy định. |
Bước 3: | + Bước 2: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; |
Điều kiện thực hiện:
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương đã nhập khẩu 01 chiếc xe ôtô, xe gắn máy hai bánh đang sử dụng và đã đăng ký lưu hành xe theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | ||
Dịch vụ bưu chính | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng xe ô tô, xe mô tô của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hồi hương: 01 bản chính; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy xóa sổ đăng ký đăng ký lưu hành xe ô tô, xe mô tô do cơ quan Công an cấp: 01 bản sao có công chứng. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ khai hải quan có đóng dấu để làm thủ tục chuyển nhượng và xác nhận của Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+Tờ khai hải quan. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Chứng từ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng tại khâu nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô và chứng từ nộp lệ phí trước bạ. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
21/2012/QH13 | Luật 21/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | Bộ Tài chính |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | Chính phủ |
38/2015/TT-BTC | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |
45/2005/QH11 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 14-06-2005 | Quốc Hội |