Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá
Mã thủ tục: | 1.007833.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định ấn định thuế hoặc xử lý chênh lệch về thuế. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Tổ chức, cá nhân khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trên hệ thống VNACCS. Khi có giá chính thức thì khai giá chính thức trên tờ khai sửa đổi, bổ sung sau thông quan. |
Bước 2: | - Bước 2: Chi cục Hải quan kiểm tra để xác định trị giá hải quan. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày thực trả khoản phí trả sau, phí bản quyền giấy phép, tổ chức, cá nhân phải khai giá chính thức tại tờ khai sửa đổi, bổ sung sau thông quan. | |
Trực tuyến | 05 Ngày | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày thực trả khoản phí trả sau, phí bản quyền giấy phép, tổ chức, cá nhân phải khai giá chính thức tại tờ khai sửa đổi, bổ sung sau thông quan. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai bổ sung sau thông quan |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
38/2015/TT-BTC | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |
54/2014/QH13 | LUẬT HẢI QUAN 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | Bộ Tài chính |
39/2015/TT-BTC | Thông tư số 39/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |